Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Hình học 12 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Lương An Đông

Câu hỏi Trắc nghiệm (25 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 114224

    Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng? 

    • A.Lăng trụ lục giác đều
    • B.Tứ diện đều.
    • C.Hình lập phương.
    • D.Bát diện đều.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 114225

    Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? 

    • A.
    • B.
    • C.
    • D.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 114226

    Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt? 

    • A.11
    • B.12
    • C.10
    • D.7
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 114227

    Khối lăng trụ ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh? 

    • A.20
    • B.25
    • C.10
    • D.15
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 114228

    Khối tứ diện đều có mấy mặt phẳng đối xứng. 

    • A.4
    • B.3
    • C.6
    • D.5
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 114229

    Người ta ghép 5 khối lập phương cạnh a để được khối hộp chữ thập như hình dưới. Tính diện tích toàn phần Stp của khối chữ thập đó. 

    • A.\({S_{tp}} = 20{a^2}\)
    • B.\({S_{tp}} = 12{a^2}\)
    • C.\({S_{tp}} = 30{a^2}\)
    • D.\({S_{tp}} = 22{a^2}\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 114230

    Cho hình lập phương có thể tích bằng 8. Diện tích toàn phần của hình lập phương là: 

    • A.36
    • B.48
    • C.16
    • D.24
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 114231

    Bán kính R của khối cầu có thể tích \(V = \frac{{32\pi {a^3}}}{3}\) là:

    • A.\(R=2a\)
    • B.\(R = 2\sqrt 2 a\)
    • C.\(R = \sqrt 2 a\)
    • D.\(R = \sqrt[3]{7}a\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 114232

    Một khối lập phương có độ dài cạnh bằng 5 , thể tích khối lập phương đã cho bằng:

    • A.243
    • B.25
    • C.81
    • D.125
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 114233

    Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên \(AA' = a\sqrt 2 \). Thể tích của khối lăng trụ là:

    • A.\(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)
    • B.\(\frac{{3{a^3}}}{4}\)
    • C.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
    • D.\(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 114234

    Thể tích khối lập phương có cạnh 3a là

    • A.\(2a^3\)
    • B.\(27a^3\)
    • C.\(8a^3\)
    • D.\(3a^3\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 114235

    Cho khối lập phương ABCD.A'B'C'D' có thể tích V = 1. Tính thể tích V1 của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

    • A.\({V_1} = \frac{1}{3}\)
    • B.\({V_1} = \frac{1}{2}\)
    • C.\({V_1} = \frac{1}{6}\)
    • D.\({V_1} = \frac{2}{3}\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 114236

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA = 3a , tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

    • A.\(V=a^3\)
    • B.\(V=2a^3\)
    • C.\(V=3a^3\)
    • D.\(V = \frac{{{a^3}}}{3}\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 114237

    Khối chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và có thể tích bằng \(\frac{2}{3}\). Tính cạnh của khối chóp

    • A.\(\sqrt 2 \)
    • B.1
    • C.\(\sqrt 3 \)
    • D.2
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 114238

    Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a.

    • A.\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
    • B.\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
    • C.\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
    • D.\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{4}\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 114239

    Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng 600. Tính độ dài đường cao SH

    • A.\(SH = \frac{{a\sqrt 2 }}{3}\)
    • B.\(SH = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
    • C.\(SH = \frac{a}{2}\)
    • D.\(SH = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 114240

    Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và điểm A' cách đều A, B, C biết \(AA' = \frac{{2a\sqrt 3 }}{3}\). Thể tích lăng trụ là

    • A.\(\frac{{{a^3}\sqrt {10} }}{4}\)
    • B.\(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)
    • C.\(\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{4}\)
    • D.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3}}{4}\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 114241

    Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Hình chiếu của A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

    • A.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
    • B.\({4{a^3}\sqrt 3 }\)
    • C.\({2{a^3}\sqrt 3 }\)
    • D.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 114242

    Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là một tam giác vuông tại A, BC = 2a, \(\widehat {ABC} = {60^0}\). Gọi M là trung điểm BC. Biết \(SA = SB = SM = \frac{{a\sqrt {39} }}{3}\). Tính khoảng cách d từ đỉnh S đến mặt phẳng (ABC). 

    • A.d = 3a
    • B.d = a
    • C.d = 2a
    • D.d = 4a
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 114243

    Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' cạnh đáy a = 4 , biết diện tích tam giác A'BC bằng 8. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng:

    • A.\(2\sqrt 3 \)
    • B.\(10\sqrt 3 \)
    • C.\(4\sqrt 3 \)
    • D.\(8\sqrt 3 \)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 114244

    Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147m, cạnh đáy dài 230m. Thể tích của nó là:

    • A.7776300 m3
    • B.3888150 m3
    • C.2592100 m3
    • D.2592100 m2
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 114245

    Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = a, AC = 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

    • A.\(V = \frac{{{a^3}}}{2}\)
    • B.\(V=a^3\)
    • C.\(V = \frac{{{a^3}}}{4}\)
    • D.\(V = \frac{{{a^3}}}{3}\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 114246

    Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABD, ABC và E là điểm đối xứng với B qua điểm D. Mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V. Tính V.

    • A.\(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{96}}\)
    • B.\(\frac{{{3a^3}\sqrt 2 }}{{80}}\)
    • C.\(\frac{{3{a^3}\sqrt 2 }}{{320}}\)
    • D.\(\frac{{9{a^3}\sqrt 2 }}{{320}}\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 114247

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thoả mãn AB = a, AC = 3a, BC = 2a. Biết tam giác SBC cân tại S, tam giác SCD vuông tại C và khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) bằng \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\). Tính thể tích V của khối chóp đã cho

    • A.\(\frac{{2{a^3}}}{{3\sqrt 5 }}\)
    • B.\(\frac{{{a^3}}}{{3\sqrt 5 }}\)
    • C.\(\frac{{{a^3}}}{{3\sqrt 3 }}\)
    • D.\(\frac{{{a^3}}}{{\sqrt 5 }}\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 114248

    Cho khối trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng (A'BC) tạo với đáy một góc 300 và tam giác (A'BC) có diện tích bằng 8a2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

    • A.\(V = 8\sqrt 3 {a^3}\)
    • B.\(V = 2\sqrt 3 {a^3}\)
    • C.\(V = 64\sqrt 3 {a^3}\)
    • D.\(V = 16\sqrt 3 {a^3}\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?