Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Hình học 11 năm 2019 Trường THPT Thanh Miện

Câu hỏi Trắc nghiệm (25 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 81250

    Cho phép tịnh tiến theo \(\vec v = \overrightarrow 0 \), phép tịnh tiến \({T_{\overrightarrow 0 }}\) biến hai điểm M và N thành hai điểm M' và N'. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

    • A.Điểm M trùng với điểm N.
    • B.\(\overrightarrow {MN}  = \overrightarrow 0 \).
    • C.\(\overrightarrow {MM'}  = \overrightarrow {NN'}  = \overrightarrow 0 \).
    • D.\(\overrightarrow {M'N'}  = \overrightarrow 0 \).
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 81252

    Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh tương ứng là 3, 4, 5. Phép dời hình biến tam giác ABC thành tam giác gì?

    • A.Tam giác cân 
    • B.Tam giácđều
    • C.Tam giác vuông 
    • D.Tam giác vuông cân
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 81254

    Trong mặt phẳng Oxy, phép vị tự tâm I tỉ số k = - 2 biến điểm A(3;2) thành điểm B(9;8). Tìm tọa độ tâm vị tự I.

    • A.I(4;5).
    • B.I(7;4).
    • C.I(5;4). 
    • D.I(- 21;- 20).
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 81256

    Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A(- 2;- 3), B(4;1). Phép đồng dạng tỉ số \(k{\rm{ }} = \frac{1}{2}\) biến điểm A thành A' biến điểm B thành B'. Khi đó độ dài A'B' là:

    • A.\(\frac{{\sqrt {50} }}{2}\)
    • B.\({\sqrt {50} }\)
    • C.\({\sqrt {52} }\)
    • D.\(\frac{{\sqrt {52} }}{2}\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 81257

    Cho tam giác ABC. Gọi M, N, E lần lượt là trung điểm cạnh BC, AC, AB; G là trọng tâm tam giác ABC. Tam giác MNE là ảnh của tam giác ABC qua phép vị tự tâm tỉ số k bằng?

    • A.- 2
    • B.\(\frac{1}{2}\)
    • C.2
    • D.\(-\frac{1}{2}\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 81258

    Phép vị tự \({V_{(O;k)}}\) biến M thành M’. Khẳng định nào sau đây là sai?

    • A.Nếu k < 0 thì \(\overrightarrow {MO} \) và \(\overrightarrow {MM'} \) cùng hướng
    • B.Nếu k = 2 thì M’ là trung điểm của OM
    • C.Nếu k = 1 thì \(M \equiv M'\)
    • D.Nếu k = -1 thì M và M’đối xứng nhau qua O
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 81259

    Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn: \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 16\) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v  = \left( {1;3} \right)\) là đường tròn có phương trình:

    • A.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 16\). 
    • B.\({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 16\).
    • C.\({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 16\).
    • D.\({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 16\).
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 81260

    Cho tam giác ABC đều, điểm M nằm trong tam giác ABC thỏa mãn \(M{A^2} + M{B^2} = M{C^2}\), nhận xét nào sau đây đúng

    • A.Góc AMB bằng 300    
    • B.Góc AMB bằng 1500.
    • C.Không tìm được điểm M thỏa mãn
    • D.M, A, B thẳng hàng
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 81261

    Mọi phép dời hình cũng là phép đồng dạng tỉ số

    • A.k = 0
    • B.k = 1
    • C.k = - 1 
    • D.\(k =  \pm 1\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 81262

    Cho lục giác đều ABCDEF như hình vẽ.

    Phép quay tâm O góc 1200 biến tam giác AOF thành tam giác nào?

    • A.Tam giác DOE.
    • B.Tam giác BOC. 
    • C.Tam giác AOB. 
    • D.Tam giác DOC.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 81263

    Cho hai đường thẳng song song \({d_1}:\,x - y + 7 = 0;\,\,\,{d_2}:\,x - y + 9 = 0\). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow u \left( {a;\,b} \right)\) biến đường thẳng d1 thành đường thẳng d2. Tính a - b.

    • A.4
    • B.2
    • C.- 4
    • D.- 2
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 81264

    Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình?

    • A.Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng
    • B.Phép vị tự tâm I(1; 2) tỉ số –1
    • C.Phép đối xứng trục
    • D.Phép đồng nhất
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 81265

    Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ảnh của tam giác FEO qua phép tịnh tiến theo véctơ \(\overrightarrow {AB} \) là:

    • A.\(\Delta EOF\)
    • B.\(\Delta COB\)
    • C.\(\Delta ODC\)
    • D.\(\Delta DOE\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 81266

    Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 2 đường tròn (C) và (C/) có phương trình lần lượt là: \({x^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 9\) và \({x^2} + {y^2} - 2x + 2y = 14\). Gọi (C/) là ảnh của (C) qua phép đồng dạng tỉ số k, khi đó giá trị k là:

    • A.\(\frac{9}{{16}}\)
    • B.\(\frac{4}{3}\)
    • C.\(\frac{3}{4}\)
    • D.\(\frac{{16}}{9}\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 81267

    Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC, với \(A\left( {3;4} \right),B\left( {3; - 8} \right),C\left( {9; - 2} \right)\). Tìm phương trình đường tròn (C') là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v  = \left( {3;5} \right)\) và phép vị tự \({V_{\left( {O; - \frac{1}{3}} \right)}}.\) 

    • A.\(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 6.\)
    • B.\(\left( {C'} \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 2.\)
    • C.\(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 4.\)
    • D.\(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 36.\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 81268

    Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} = 4\) và đường thẳng \(d:x + y = 2\) Gọi M là điểm thuộc đường tròn (C) sao cho khoảng cách đến d là lớn nhất. Phép vị tự tâm O tỉ số \(k =  - \sqrt 2 \) biến điểm M thành điểm M' có tọa độ là?

    • A.(- 2;2)
    • B.(-2;-2)
    • C.(2;-2)
    • D.(2;2)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 81269

    Cho tam giác ABC có diện tích S. Phép vị tự tỉ số k = - 2 biến tam giác ABC thành tam giác A'B'C' có diện tích S'. Khi đó tỉ số \(\frac{{{S^'}}}{S}\) bằng?

    • A.\( - \frac{1}{4}\)
    • B.\( \frac{1}{4}\)
    • C.- 4
    • D.4
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 81270

    Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay \({Q_{\left( {O,{{90}^o}} \right)}}\), là M'(3;-2) ảnh của điểm:

    • A.M(3;2)
    • B.M(-2;-3)
    • C.M(2;3)
    • D.M(-3;-2)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 81271

    Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay \(\alpha\), \(0 < \alpha  \le 2\pi \) biến tam giác trên thành chính nó?

    • A.3
    • B.1
    • C.2
    • D.4
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 81272

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(d:3x - y + 2 = 0\). Viết phương trình đường thẳng d' là ảnh của d qua phép quay tâm O góc quay - 900.

    • A.\(d':x - 3y - 2 = 0\)
    • B.\(d':x +3y + 2 = 0\)
    • C.\(d':3x - y - 6 = 0\)
    • D.\(d':x + 3y - 2 = 0\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 81273

    Cho tam giác ABC vuông tại A có đường trung tuyến AM, biết AB = 6; AC = 8. Phép dời hình biến A thành A/, biến M thành M/.Khi đó độ dài đoạn A/M/ bằng:

    • A.8
    • B.6
    • C.5
    • D.4
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 81274

    Tìm tọa độ vectơ \(\vec v\) biết phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v\) biến điểm M(-1;-3) thành điểm M'(-2;-2).

    • A.\(\vec v = \left( { - 1\,;1} \right)\)
    • B.\(\vec v = \left( { - 1\,;7} \right)\)
    • C.\(\vec v = \left( { 1\,;-7} \right)\)
    • D.\(\vec v = \left( { 1\,;-1} \right)\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 81275

    Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(-1;2), \(\overrightarrow v  = \left( {2; - 1} \right)\), \({T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'\). Tìm tọa độ M'.

    • A.M'(1;1)
    • B.M'(-3;3)
    • C.M'(3;-3)
    • D.M'(-1;-1)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 81276

    Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} = 5\) qua phép quay \({Q_{\left( {O,{{180}^0}} \right)}}\)

    • A.\(\left( C \right)':{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 10\)
    • B.\(\left( C \right)':{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 5\)
    • C.\(\left( C \right)':{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} = 10\)
    • D.\(\left( C \right)':{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 5\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 81277

    Phép vị tự tâm O tỉ số k (k \( \ne \) 0) biến mỗi điểm A thành điểm A’ sao cho:

    • A.\(\overrightarrow {OA}  =  - k\overrightarrow {OA'} \)
    • B.\(\overrightarrow {OA'}  =  - \overrightarrow {OA} \)
    • C.\(\overrightarrow {OA}  = \frac{1}{k}\overrightarrow {OA'} \)
    • D.\(\overrightarrow {OA}  = k\overrightarrow {OA'} \)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?