Câu hỏi Trắc nghiệm (25 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 81250
Cho phép tịnh tiến theo \(\vec v = \overrightarrow 0 \), phép tịnh tiến \({T_{\overrightarrow 0 }}\) biến hai điểm M và N thành hai điểm M' và N'. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- A.Điểm M trùng với điểm N.
- B.\(\overrightarrow {MN} = \overrightarrow 0 \).
- C.\(\overrightarrow {MM'} = \overrightarrow {NN'} = \overrightarrow 0 \).
- D.\(\overrightarrow {M'N'} = \overrightarrow 0 \).
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 81252
Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh tương ứng là 3, 4, 5. Phép dời hình biến tam giác ABC thành tam giác gì?
- A.Tam giác cân
- B.Tam giácđều
- C.Tam giác vuông
- D.Tam giác vuông cân
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 81254
Trong mặt phẳng Oxy, phép vị tự tâm I tỉ số k = - 2 biến điểm A(3;2) thành điểm B(9;8). Tìm tọa độ tâm vị tự I.
- A.I(4;5).
- B.I(7;4).
- C.I(5;4).
- D.I(- 21;- 20).
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 81256
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A(- 2;- 3), B(4;1). Phép đồng dạng tỉ số \(k{\rm{ }} = \frac{1}{2}\) biến điểm A thành A' biến điểm B thành B'. Khi đó độ dài A'B' là:
- A.\(\frac{{\sqrt {50} }}{2}\)
- B.\({\sqrt {50} }\)
- C.\({\sqrt {52} }\)
- D.\(\frac{{\sqrt {52} }}{2}\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 81257
Cho tam giác ABC. Gọi M, N, E lần lượt là trung điểm cạnh BC, AC, AB; G là trọng tâm tam giác ABC. Tam giác MNE là ảnh của tam giác ABC qua phép vị tự tâm tỉ số k bằng?
- A.- 2
- B.\(\frac{1}{2}\)
- C.2
- D.\(-\frac{1}{2}\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 81258
Phép vị tự \({V_{(O;k)}}\) biến M thành M’. Khẳng định nào sau đây là sai?
- A.Nếu k < 0 thì \(\overrightarrow {MO} \) và \(\overrightarrow {MM'} \) cùng hướng
- B.Nếu k = 2 thì M’ là trung điểm của OM
- C.Nếu k = 1 thì \(M \equiv M'\)
- D.Nếu k = -1 thì M và M’đối xứng nhau qua O
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 81259
Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn: \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 16\) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v = \left( {1;3} \right)\) là đường tròn có phương trình:
- A.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 16\).
- B.\({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 16\).
- C.\({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 16\).
- D.\({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 16\).
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 81260
Cho tam giác ABC đều, điểm M nằm trong tam giác ABC thỏa mãn \(M{A^2} + M{B^2} = M{C^2}\), nhận xét nào sau đây đúng
- A.Góc AMB bằng 300
- B.Góc AMB bằng 1500.
- C.Không tìm được điểm M thỏa mãn
- D.M, A, B thẳng hàng
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 81261
Mọi phép dời hình cũng là phép đồng dạng tỉ số
- A.k = 0
- B.k = 1
- C.k = - 1
- D.\(k = \pm 1\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 81262
Cho lục giác đều ABCDEF như hình vẽ.
Phép quay tâm O góc 1200 biến tam giác AOF thành tam giác nào?
- A.Tam giác DOE.
- B.Tam giác BOC.
- C.Tam giác AOB.
- D.Tam giác DOC.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 81263
Cho hai đường thẳng song song \({d_1}:\,x - y + 7 = 0;\,\,\,{d_2}:\,x - y + 9 = 0\). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow u \left( {a;\,b} \right)\) biến đường thẳng d1 thành đường thẳng d2. Tính a - b.
- A.4
- B.2
- C.- 4
- D.- 2
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 81264
Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình?
- A.Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng
- B.Phép vị tự tâm I(1; 2) tỉ số –1
- C.Phép đối xứng trục
- D.Phép đồng nhất
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 81265
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ảnh của tam giác FEO qua phép tịnh tiến theo véctơ \(\overrightarrow {AB} \) là:
- A.\(\Delta EOF\)
- B.\(\Delta COB\)
- C.\(\Delta ODC\)
- D.\(\Delta DOE\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 81266
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 2 đường tròn (C) và (C/) có phương trình lần lượt là: \({x^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 9\) và \({x^2} + {y^2} - 2x + 2y = 14\). Gọi (C/) là ảnh của (C) qua phép đồng dạng tỉ số k, khi đó giá trị k là:
- A.\(\frac{9}{{16}}\)
- B.\(\frac{4}{3}\)
- C.\(\frac{3}{4}\)
- D.\(\frac{{16}}{9}\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 81267
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC, với \(A\left( {3;4} \right),B\left( {3; - 8} \right),C\left( {9; - 2} \right)\). Tìm phương trình đường tròn (C') là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v = \left( {3;5} \right)\) và phép vị tự \({V_{\left( {O; - \frac{1}{3}} \right)}}.\)
- A.\(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 6.\)
- B.\(\left( {C'} \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 2.\)
- C.\(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 4.\)
- D.\(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 36.\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 81268
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} = 4\) và đường thẳng \(d:x + y = 2\) Gọi M là điểm thuộc đường tròn (C) sao cho khoảng cách đến d là lớn nhất. Phép vị tự tâm O tỉ số \(k = - \sqrt 2 \) biến điểm M thành điểm M' có tọa độ là?
- A.(- 2;2)
- B.(-2;-2)
- C.(2;-2)
- D.(2;2)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 81269
Cho tam giác ABC có diện tích S. Phép vị tự tỉ số k = - 2 biến tam giác ABC thành tam giác A'B'C' có diện tích S'. Khi đó tỉ số \(\frac{{{S^'}}}{S}\) bằng?
- A.\( - \frac{1}{4}\)
- B.\( \frac{1}{4}\)
- C.- 4
- D.4
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 81270
Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay \({Q_{\left( {O,{{90}^o}} \right)}}\), là M'(3;-2) ảnh của điểm:
- A.M(3;2)
- B.M(-2;-3)
- C.M(2;3)
- D.M(-3;-2)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 81271
Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay \(\alpha\), \(0 < \alpha \le 2\pi \) biến tam giác trên thành chính nó?
- A.3
- B.1
- C.2
- D.4
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 81272
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(d:3x - y + 2 = 0\). Viết phương trình đường thẳng d' là ảnh của d qua phép quay tâm O góc quay - 900.
- A.\(d':x - 3y - 2 = 0\)
- B.\(d':x +3y + 2 = 0\)
- C.\(d':3x - y - 6 = 0\)
- D.\(d':x + 3y - 2 = 0\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 81273
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường trung tuyến AM, biết AB = 6; AC = 8. Phép dời hình biến A thành A/, biến M thành M/.Khi đó độ dài đoạn A/M/ bằng:
- A.8
- B.6
- C.5
- D.4
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 81274
Tìm tọa độ vectơ \(\vec v\) biết phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v\) biến điểm M(-1;-3) thành điểm M'(-2;-2).
- A.\(\vec v = \left( { - 1\,;1} \right)\)
- B.\(\vec v = \left( { - 1\,;7} \right)\)
- C.\(\vec v = \left( { 1\,;-7} \right)\)
- D.\(\vec v = \left( { 1\,;-1} \right)\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 81275
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(-1;2), \(\overrightarrow v = \left( {2; - 1} \right)\), \({T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'\). Tìm tọa độ M'.
- A.M'(1;1)
- B.M'(-3;3)
- C.M'(3;-3)
- D.M'(-1;-1)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 81276
Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} = 5\) qua phép quay \({Q_{\left( {O,{{180}^0}} \right)}}\)
- A.\(\left( C \right)':{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 10\)
- B.\(\left( C \right)':{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 5\)
- C.\(\left( C \right)':{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} = 10\)
- D.\(\left( C \right)':{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 5\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 81277
Phép vị tự tâm O tỉ số k (k \( \ne \) 0) biến mỗi điểm A thành điểm A’ sao cho:
- A.\(\overrightarrow {OA} = - k\overrightarrow {OA'} \)
- B.\(\overrightarrow {OA'} = - \overrightarrow {OA} \)
- C.\(\overrightarrow {OA} = \frac{1}{k}\overrightarrow {OA'} \)
- D.\(\overrightarrow {OA} = k\overrightarrow {OA'} \)