Câu hỏi Trắc nghiệm (14 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 81239
Cho hình bình hành ABCD. Ảnh của điểm D qua phép tịnh tiến theo véctơ \(\overrightarrow {AB} \) là:
- A.B
- B.C
- C.D
- D.A
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 81240
Phép tịnh tiến theo \(\overrightarrow v = \left( {1;0} \right)\) biến điểm A(-2;3) thành
- A.A'(3;0)
- B.A'(-3;0)
- C.A'(-1;3)
- D.A'(-1;6)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 81241
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình đường thẳng \(\Delta '\) là ảnh của đường thẳng \(\Delta :x + 2y - 1 = 0\) qua phép tịnh tiến theo véctơ \(\vec v = \left( {1; - 1} \right)\).
- A.\(\Delta ':x + 2y - 3 = 0\)
- B.\(\Delta ':x + 2y = 0\)
- C.\(\Delta ':x + 2y + 1 = 0\)
- D.\(\Delta ':x + 2y + 2 = 0\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 81242
Cho phép quay \({Q_{\left( {O,\;\varphi } \right)}}\) biến điểm A thành điểm A' và biến điểm M thành điểm M'. Mệnh đề nào sau đây là sai?
- A.\(\overrightarrow {AM} = \overrightarrow {A'M'} \)
- B.\(\widehat {\left( {OA,{\rm{ }}OA'} \right)} = \widehat {\left( {OM,{\rm{ }}OM'} \right)} = \varphi \)
- C.\(\widehat {\left( {\overrightarrow {AM} ,{\rm{ }}\overrightarrow {A'M'} } \right)} = \varphi \) với \(0 \le \varphi \le \pi \)
- D.\(AM = A'M'\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 81243
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1;2) và một góc \(\alpha = {90^0}\). Tìm trong các điểm sau điểm nào là ảnh của A qua qua phép quay tâm O góc quay \(\alpha = {90^0}\)
- A.A'(1;-2)
- B.A'(2;1)
- C.A'(-2;1)
- D.A'(-2;-1)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 81244
Cho tam giác đều ABC có tâm là điểm O. Phép quay tâm O, góc quay φ biến tam giác ABC thành chính nó. Khi đó đó một góc φ thỏa mãn là
- A.\(\varphi = {60^0}.\)
- B.\(\varphi = {90^0}.\)
- C.\(\varphi = {120^0}.\)
- D.\(\varphi = {180^0}.\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 81245
Cho tam giác ABC, với G là trọng tâm tam giác, D là trung điểm của BC. Phép vị tự tâm A biến điểm G thành điểm D. Khi đó có tỉ số k là
- A.\(k = \frac{3}{2}.\)
- B.\(k =- \frac{3}{2}.\)
- C.\(k = \frac{1}{2}.\)
- D.\(k =- \frac{1}{2}.\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 81246
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn \(\left( {\rm{C}} \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\). Ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I(2;-2) tỉ số vị tự bằng 3 là đường tròn có phương trình
- A.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 10} \right)^2} = 36.\)
- B.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 36.\)
- C.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 10} \right)^2} = 36.\)
- D.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 36.\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 81247
Phép vị tự tâm O tỉ số \(k, \left( {k \ne 0} \right)\) biến mỗi điểm thành điểm . Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A.\(k\overrightarrow {OM} = \overrightarrow {OM'} \)
- B.\(\overrightarrow {OM} = k\overrightarrow {OM'} \)
- C.\(\overrightarrow {OM} = - k\overrightarrow {OM'} \)
- D.\(\overrightarrow {OM} = - \overrightarrow {OM'} \)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 81248
Phát biểu nào sau đây sai?
- A.Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
- B.Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
- C.Phép vị tự tỉ số k biến đường tròn bán kính R thành đường tròn có cùng bán kính R.
- D.Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 81249
Cho đường thẳng \(d:3x + y + 3 = 0\). Viết phương trình của đường thẳng d' là ảnh của d qua phép dời hình có được bằng cách thược hiện liên tiếp phép phép quay tâm I(1;2), góc - 1800 và phép tịnh tiến theo vec tơ \(\overrightarrow v = \left( { - 2;1} \right)\).
- A.\(d':3x + y - 8 = 0\)
- B.\(d':x + y - 8 = 0\)
- C.\(d':2x + y - 8 = 0\)
- D.\(d':3x + 2y - 8 = 0\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 81251
Phát biểu nào sau đây là sai?
- A.Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
- B.Phép dời hình biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
- C.Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng
- D.Phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm không thẳng hàng và không bảo toàn thứ tự giữa các điểm.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 81253
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 6x + 4y - 23 = 0\), tìm phương trình đường tròn (C') là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v = \left( {3;5} \right)\) và phép vị tự \({V_{\left( {O; - \frac{1}{3}} \right)}}.\)
- A.\(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 4.\)
- B.\(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 36.\)
- C.\(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 6.\)
- D.\(\left( {C'} \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 2.\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 81255
Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là:
- A.Phép vị tự.
- B.Phép đồng dạng, phép vị tự.
- C.Phép đồng dạng, phép vị tự.
- D.Phép dời dình, phép vị tự.