Bài kiểm tra
Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Hình học 10 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Lương Văn Cù
1/16
45 : 00
Câu 1: span style="font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(A\left( { - 5;2} \right),B\left( {10;8} \right).\) Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {AB} .\)
Câu 2: style="box-sizing: border-box; margin: 0px 0px 10px; font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Cho tam giác ABC, gọi I là trung điểm AB, G là trọng tâm tam giác. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
- A. \(\overrightarrow {IG} = \frac{1}{4}\overrightarrow {AC} - \frac{1}{4}\overrightarrow {BG} .\)
- B. \(\overrightarrow {IG} = \frac{3}{4}\overrightarrow {AC} + \frac{1}{4}\overrightarrow {BG} .\)
- C. \(\overrightarrow {IG} = \frac{3}{4}\overrightarrow {AC} - \frac{1}{4}\overrightarrow {BG} .\)
- D. \(\overrightarrow {IG} = \frac{1}{4}\overrightarrow {AC} + \frac{1}{4}\overrightarrow {BG} .\)
Câu 3: style="box-sizing: border-box; margin: 0px 0px 10px; font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác ABC biết điểm A(1;-2), B(2; 5). Tìm tọa độ véc tơ \(\overrightarrow {CA} - \overrightarrow {CB} \) bằng bao nhiêu?
Câu 4: span style="font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\vec a = 3\vec j - 2\vec i.\) Tìm tọa độ của vectơ \(\vec a\)
Câu 5: span style="font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Cho tam giác ABC. Hỏi bao nhiêu vectơ (khác vectơ-không) mà có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác.
Câu 6: span style="font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(A\left( {2; - 3} \right),B\left( {4;7} \right).\) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
Câu 7: style="box-sizing: border-box; margin: 0px 0px 10px; font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Tính \(\overrightarrow u = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {AC} .\)
Câu 8: span style="font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh 3cm. Giá trị của \(\left| {\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BD} } \right|\) là bao nhiêu?
Câu 9: style="box-sizing: border-box; margin: 0px 0px 10px; font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(A\left( { - \frac{1}{2};9} \right).\) Gọi M, N lần lượt là điểm đối xứng của qua trục Ox, trục Oy. Tìm tọa độ điểm D thỏa \(\overrightarrow {DA} + \overrightarrow {DM} + \overrightarrow {DN} = \overrightarrow 0 \).
Câu 10: style="box-sizing: border-box; margin: 0px 0px 10px; font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(A\left( {2; - 3} \right),B\left( {4;7} \right),C(1;5).\) Tìm tọa độ trọng tâm G của \(\Delta ABC.\)
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho \(\overrightarrow a = \left( {3; - 4} \right);\overrightarrow b = \left( { - 1;2} \right)\). Tìm tọa độ \(\overrightarrow v = \overrightarrow a - \overrightarrow b .\)
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ cho 4 điểm \(A(2021;1);\,\,B( - \frac{1}{3};673);C(1;3);\,D(m;m + 1)\). Gọi M là điểm thuộc đoạn AB sao cho AM = 3BM. Tìm giá trị m sao cho ba điểm M, C, D thẳng hàng.
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow a = (3; - 4),\overrightarrow b = ( - 1;2).\) Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a + \overrightarrow b .\)
Câu 14: Hai véctơ bằng nhau khi hai véctơ đó
Câu 15: Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, M là điểm tùy ý. Đẳng thức nào sao đây đúng?
- A. \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = 3\overrightarrow {GM} .\)
- B. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = 3\overrightarrow {GM} .\)
- C. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = 3\overrightarrow {MG} .\)
- D. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 .\)
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\vec a = \left( {5;2} \right),\vec b = \left( {5;6 - 2x} \right).\) Tìm x để \(\overrightarrow a = \overrightarrow b .\)