Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Hình học 10 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Lương Văn Cù

Câu hỏi Trắc nghiệm (16 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 1754

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(A\left( { - 5;2} \right),B\left( {10;8} \right).\) Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {AB} .\)

    • A.(15;6) 
    • B.(5;10)
    • C.(5;6)
    • D.(- 50;16)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 1755

    Cho tam giác ABC, gọi I là trung điểm AB, G là trọng tâm tam giác. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

    • A.\(\overrightarrow {IG}  = \frac{1}{4}\overrightarrow {AC}  - \frac{1}{4}\overrightarrow {BG} .\)
    • B.\(\overrightarrow {IG}  = \frac{3}{4}\overrightarrow {AC}  + \frac{1}{4}\overrightarrow {BG} .\)
    • C.\(\overrightarrow {IG}  = \frac{3}{4}\overrightarrow {AC}  - \frac{1}{4}\overrightarrow {BG} .\)
    • D.\(\overrightarrow {IG}  = \frac{1}{4}\overrightarrow {AC}  + \frac{1}{4}\overrightarrow {BG} .\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 1756

    Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác ABC biết điểm A(1;-2), B(2; 5). Tìm tọa độ véc tơ \(\overrightarrow {CA}  - \overrightarrow {CB} \) bằng bao nhiêu?

    • A.(-1;-7)
    • B.(1;7)
    • C.(-1;3)
    • D.(3;3)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 1757

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\vec a = 3\vec j - 2\vec i.\) Tìm tọa độ của vectơ \(\vec a\)

    • A.(3;-2)
    • B.(-2;3)
    • C.(2;3)
    • D.(3;2)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 1758

    Cho tam giác ABC. Hỏi bao nhiêu vectơ (khác vectơ-không) mà có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác.

    • A.3
    • B.6
    • C.9
    • D.4
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 1759

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(A\left( {2; - 3} \right),B\left( {4;7} \right).\) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB

    • A.(2;10)
    • B.(3;2)
    • C.(6;4)
    • D.(8;-21)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 1760

    Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Tính \(\overrightarrow u  = \overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {AC} .\)

    • A.\(\overrightarrow u  = 2\overrightarrow {AC} .\) 
    • B.\(\overrightarrow u  = \overrightarrow 0 .\)
    • C.\(u = 2\overrightarrow {CA} .\)
    • D.\(\overrightarrow u  = \overrightarrow {AC} \) .
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 1761

    Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh 3cm. Giá trị của \(\left| {\overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {BD} } \right|\) là bao nhiêu?

    • A.\(6\sqrt 2 \) cm
    • B.6 cm
    • C.12 cm
    • D.\(12\sqrt 2 \) cm
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 1762

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(A\left( { - \frac{1}{2};9} \right).\) Gọi M, N lần lượt là điểm đối xứng của qua trục Ox, trục Oy. Tìm tọa độ điểm D thỏa \(\overrightarrow {DA}  + \overrightarrow {DM}  + \overrightarrow {DN}  = \overrightarrow 0 \).

    • A.\(D\left( {\frac{1}{2}; - 9} \right).\) 
    • B.\(D\left( { - \frac{1}{6};3} \right).\)
    • C.\(D\left( {\frac{1}{6}; - 3} \right).\)
    • D.\(D\left( { - \frac{1}{2}; - 9} \right).\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 1763

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(A\left( {2; - 3} \right),B\left( {4;7} \right),C(1;5).\) Tìm tọa độ trọng tâm G của \(\Delta ABC.\)

    • A.(7;9)
    • B.(7;15)
    • C.\(\left( {\frac{7}{3};3} \right).\) 
    • D.\(\left( {\frac{7}{3};5} \right).\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 1764

    Trong mặt phẳng Oxy, cho \(\overrightarrow a  = \left( {3; - 4} \right);\overrightarrow b  = \left( { - 1;2} \right)\). Tìm tọa độ \(\overrightarrow v  = \overrightarrow a  - \overrightarrow b .\)

    • A.\(\overrightarrow v  = \left( {2; - 6} \right).\)
    • B.\(\overrightarrow v  = \left( {-4; - 6} \right).\)
    • C.\(\overrightarrow v  = \left( {4; - 6} \right).\)
    • D.\(\overrightarrow v  = \left( {4; - 2} \right).\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 1765

    Trong mặt phẳng tọa độ cho 4 điểm \(A(2021;1);\,\,B( - \frac{1}{3};673);C(1;3);\,D(m;m + 1)\). Gọi M là điểm thuộc đoạn AB sao cho AM = 3BM. Tìm giá trị m sao cho ba điểm M, C, D thẳng hàng.

    • A.m = 253
    • B.m = - 253
    • C.m = 235
    • D.m = - 235
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 1766

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow a  = (3; - 4),\overrightarrow b  = ( - 1;2).\) Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a  + \overrightarrow b .\)

    • A.(-4;6)
    • B.(4;-6)
    • C.(-3;-8)
    • D.(2;-2)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 1767

    Hai véctơ bằng nhau khi hai véctơ đó

    • A.song song và có độ dài bằng nhau.
    • B.cùng phương và có độ dài bằng nhau.
    • C.cùng hướng và có độ dài bằng nhau. 
    • D.ngược hướng và có độ dài bằng nhau.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 1768

    Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, M là điểm tùy ý. Đẳng thức nào sao đây đúng?

    • A.\(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = 3\overrightarrow {GM} .\)
    • B.\(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  = 3\overrightarrow {GM} .\)
    • C.\(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  = 3\overrightarrow {MG} .\)
    • D.\(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  = \overrightarrow 0 .\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 1769

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\vec a = \left( {5;2} \right),\vec b = \left( {5;6 - 2x} \right).\) Tìm x để \(\overrightarrow a  = \overrightarrow b .\)

    • A.x = - 4
    • B.x = 2
    • C.x = 4
    • D.x = - 2

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?