Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Giải tích 12 năm 2019 Trường THPT Chà Cang

Câu hỏi Trắc nghiệm (25 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 114249

    Cho hàm số \(f(x)\) có bảng biến thiên như sau:

    Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

    • A.(- 2;0)
    • B.\(( + \infty ;1)\)
    • C.(0;2)
    • D.(3;1)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 114250

    Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau.

    Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

    • A.1
    • B.2
    • C.0
    • D.5
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 114251

    Hàm số \(y = 2{x^4} + 1\) đồng biến trên khoảng nào?

    • A.\(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right)\)
    • B.\(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
    • C.\(\left( {0; + \infty } \right)\)
    • D.\(( - \infty ;0)\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 114252

    Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \(y = \frac{{3x - 1}}{{x - 3}}\) trên đoạn [0;2].

    • A.\(M =  - \frac{1}{3}\)
    • B.\(M =  \frac{1}{3}\)
    • C.M = 5
    • D.M = - 5
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 114253

    Hàm số \(y = \frac{{2x + 3}}{{x + 1}}\) có bao nhiêu điểm cực trị?

    • A.3
    • B.0
    • C.2
    • D.1
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 114254

    Tìm phương trình các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{3x + 1}}\)

    • A.\(x = \frac{2}{3}\)
    • B.\(y= \frac{2}{3}\)
    • C.\(x =- \frac{1}{3}\)
    • D.\(y = -\frac{1}{3}\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 114255

    Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3x + 2\) trên đoạn [- 3;3] bằng

    • A.- 16
    • B.20
    • C.0
    • D.4
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 114256

    Cho hàm số \(y=f(x)\), có đạo hàm \(f'(x) =  - {x^2} - 1,\forall x \in R\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A.Hàm số đồng biến trên khoảng \((1; + \infty )\)
    • B.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ; + \infty )\)
    • C.Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ; + \infty )\)
    • D.Hàm số nghịch biến trên khoảng (- 1;1)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 114257

    Cho đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{ - x + 1}}\) . Mệnh đề nào sau đây đúng?

    • A.Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x = 1
    • B.Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là x = - 2
    • C.Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là y = 1
    • D.Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y = 2
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 114258

    Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)?

    • A.\(y = \frac{{x + 1}}{{x + 3}}\)
    • B.\(y = {x^3} + x\)
    • C.\(y = \frac{{x - 1}}{{x - 2}}\)
    • D.\(y =  - {x^3} - 3x\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 114259

    Tìm giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số \(y = 2{x^3} - 3{x^2} - 2\).

    • A.\({y_{CT}} =  - 3\)
    • B.\({y_{CT}} =  - 2\)
    • C.\({y_{CT}} =  0\)
    • D.\({y_{CT}} =  1\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 114261

    Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

    Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

    • A.4
    • B.1
    • C.3
    • D.2
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 114263

    Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên đoạn [- 1;3] và có đồ thị như hình bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [- 1;3]. Giá trị của M - m bằng

    • A.0
    • B.1
    • C.4
    • D.5
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 114265

    Cho hàm số \(f(x)\) có bảng xét của đạo hàm như sau:

    Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

    • A.3
    • B.2
    • C.4
    • D.1
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 114267

    Cho hàm số \(y=f(x)\) có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f(x) = 1\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } f(x) =  - 1\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

    • A.Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận ngang.
    • B.Đồ thị hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận ngang.
    • C.Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = - 1.
    • D.Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = - 1.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 114269

    Tính tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\).

    • A.3
    • B.2
    • C.1
    • D.0
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 114271

    Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 5}}{{x - 2}}\) trên [- 2;1]. Tính T = M +2m.

    • A.T = - 14
    • B.T = - 10
    • C.\(T =  - \frac{{21}}{2}\)
    • D.\(T =  - \frac{{13}}{2}\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 114273

    Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{\sqrt {4{x^2} + 3} }}\)

    • A.y = 1
    • B.y = 2; y =  - 2
    • C.y = 2
    • D.y = - 1; y = 1
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 114275

    Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm \(f'(x) = (x - 1){(x - 2)^2}{(x - 3)^3}\), \(\forall x \in R\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

    • A.0
    • B.3
    • C.2
    • D.1
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 114277

    Đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{{x^2} - 4}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận.

    • A.0
    • B.3
    • C.1
    • D.2
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 114279

    Tìm tham số m để đồ thị của hàm số \(y = {x^4} + 2(m + 1){x^2} + 1\) có ba điểm cực trị?

    • A.m < - 1
    • B.m < 1
    • C.m > - 1
    • D.\(m <  - \frac{1}{2}\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 114281

    Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x + 3m}}\) đồng biến trên khoảng \(\frac{4}{3}{a^3}\)?

    • A.2
    • B.6
    • C.Vô số 
    • D.1
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 114283

    Hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} + \left( {m + 1} \right){x^2} - \left( {m + 1} \right)x + 2\) đồng biến trên tập xác định của nó khi

    • A.m > 4
    • B.\( - 2 \le m \le  - 1\)
    • C.m < 2
    • D.m < 4
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 114285

    Hàm số \(y = \frac{{2x - m}}{{x + 1}}\) đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [0;1] bằng 1 khi:

    • A.m = - 2
    • B.m = 0
    • C.m = - 1
    • D.m = 2
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 114287

    Cho hàm số \(f(x)\), bảng xét dấu của \(f'(x)\) như sau:

    Hàm số  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

    • A.\(\left( {4; + \infty } \right)\)
    • B.(- 2;1)
    • C.(2;4)
    • D.(1;2)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?