Bài kiểm tra
Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 ĐS & GT 11 năm 2019 Trường THPT Trung Giã
1/25
45 : 00
Câu 1: Nghiệm dương bé nhất của phương trình \(2{\sin ^2}x + 5\sin x - 3 = 0\) là:
Câu 2: Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \frac{{1 - \sin x}}{{\cos x - 1}}.\)
Câu 3: Nghiệm của phương trình \(\sin 2x = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\) là:
- A. \(\,x = \frac{\pi }{8} + k\pi ;x = \frac{{3\pi }}{8} + k\pi \quad (k \in ).\)
- B. \(\,x = \frac{\pi }{4} + k2\pi ;x = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi \,\quad (k \in Z).\)
- C. \(\,x = \frac{\pi }{8} + k2\pi ;x = \frac{{3\pi }}{8} + k2\pi \quad (k \in Z).\)
- D. \(\,x = \frac{\pi }{4} + k\pi ;x = \frac{{3\pi }}{4} + k\pi \quad (k \in Z).\)
Câu 4: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 3\cos 2x + 5\) lần lượt là:
Câu 5: Với giá trị nào của m thì phương trình \((\cos x - m)(\sin x - 2) = 0\) có đúng 1 nghiệm thuộc đoạn \(\left[ { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{3}} \right]\)?
Câu 6: Nghiệm lớn nhất của phương trình sin3x – cosx = 0 thuộc đoạn \(\left[ { - \frac{\pi }{2};\frac{{3\pi }}{2}} \right]\) là:
Câu 7: Nghiệm của phương trình \(\sin 3x.\cos x - \sin 4x = 0\) là:
Câu 8: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \({\sin ^2}x - \cos x - 1 = 0\) là \(x = \frac{{a\pi }}{b}\) với \(\frac{a}{b}\) tối giản và \(a,b \in Z\). Tính \(S=a+b\)?
Câu 9: Nghiệm của phương trình \(2\cos x - \sqrt 2 = 0\) là:
Câu 10: Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{2cosx + 3}}{{{{\sin }^2}x + 2\sin x - 3}}\) là:
- A. \(D = R\backslash \left\{ {\left. {k\pi } \right|k \in Z} \right\}.\)
- B. \(D = R\backslash \left\{ {\left. { - \frac{\pi }{2} + k2\pi } \right|k \in Z} \right\}.\)
- C. \(D = R\backslash \left\{ {\left. {\frac{\pi }{2} + k\pi } \right|k \in Z} \right\}.\)
- D. \(D = R\backslash \left\{ {\left. {\frac{\pi }{2} + k2\pi } \right|k \in Z} \right\}.\)
Câu 11: Nghiệm của phương trình \(\cos x\cos 7x = \cos 3x\cos 5x\) là:
Câu 12: Nghiệm của phương trình \(2{\sin ^2}x + \sin x\cos x - 3{\cos ^2}x = 0\) là.
- A. \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi ,x = \arctan ( - \frac{3}{2}) + k\pi \;\left( {k \in Z} \right).\)
- B. \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi \;\left( {k \in Z} \right).\)
- C. \(x = \arctan ( - \frac{3}{2}) + k\pi \;\left( {k \in Z} \right).\)
- D. \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi ,x = \arctan ( - 3) + k\pi \;\left( {k \in Z} \right).\)
Câu 13: Hàm số nào trong các hàm số sau đây là hàm số chẵn?
Câu 14: Số nghiệm của phương trình \(2\sin x - \sqrt 3 = 0\) thuộc khoảng \(\left( { - \pi ;\pi } \right)\) là:
Câu 15: Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{6 - \tan x}}{{5\sin x}}\) là:
- A. \(D = R\backslash \left\{ {\left. {\frac{\pi }{2} + k\pi } \right|k \in Z} \right\}.\)
- B. \(D = R\backslash \left\{ {\left. {\frac{{k\pi }}{2}} \right|k \in Z} \right\}.\)
- C. \(D = R\backslash \left\{ {\left. { - \frac{\pi }{2} + k2\pi } \right|k \in Z} \right\}.\)
- D. \(D = R\backslash \left\{ {\left. {k\pi } \right|k \in Z} \right\}.\)
Câu 16: Nghiệm của phương trình \(\sqrt 3 \sin 2x - \cos 2x - 2 = 0\) là:
Câu 17: Số giá trị nguyên của m để hàm số \(y = \frac{{3x}}{{\sqrt {2{{\sin }^2}x - m\sin x + 1} }}\) xác định với mọi số thực x là:
Câu 18: Tập giá trị của hàm số \(y = 3\cos 2x - 4\sin 2x + 1\) là:
Câu 19: Trung bình cộng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = - {\sin ^2}x - 4\sin x + 2\) là:
Câu 20: Nghiệm của phương trình \({\cos ^2}x = \frac{1}{4}\)
Câu 21: Với giá trị nào của m thì phương trình \((m + 1)\sin 2x + 2\cos 2x = 2m\) vô nghiệm?
Câu 22: Phương trình \(\sin x + \sin 2x + \sin 3x = 0\) tương đương với phương trình nào dưới đây?
Câu 23: Số nghiệm của phương trình \({\rm{cos}}\left( {\frac{x}{2} + \frac{\pi }{4}} \right) = 0\) thuộc đoạn \(\left[ {\pi ;8\pi } \right]\) là:
Câu 24: Tổng các nghiệm thuộc khoảng (0;101) của phương trình \({\sin ^4}\frac{x}{2} + {\cos ^4}\frac{x}{2} = 1 - 2\sin x\) bằng
Câu 25: Phương trình nào dưới đây có nghiệm?