Câu hỏi Trắc nghiệm (25 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 81372
Nghiệm dương bé nhất của phương trình \(2{\sin ^2}x + 5\sin x - 3 = 0\) là:
- A.\(x = \frac{\pi }{6}.\)
- B.\(x = \frac{\pi }{3}.\)
- C.\(x = \frac{\pi }{{12}}.\)
- D.\(x = \frac{{5\pi }}{6}.\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 81375
Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \frac{{1 - \sin x}}{{\cos x - 1}}.\)
- A.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {k\pi |k \in Z} \right\}.\)
- B.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi |k \in Z} \right\}.\)
- C.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {k2\pi |k \in Z} \right\}.\)
- D.\(D=R\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 81378
Nghiệm của phương trình \(\sin 2x = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\) là:
- A.\(\,x = \frac{\pi }{8} + k\pi ;x = \frac{{3\pi }}{8} + k\pi \quad (k \in ).\)
- B.\(\,x = \frac{\pi }{4} + k2\pi ;x = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi \,\quad (k \in Z).\)
- C.\(\,x = \frac{\pi }{8} + k2\pi ;x = \frac{{3\pi }}{8} + k2\pi \quad (k \in Z).\)
- D.\(\,x = \frac{\pi }{4} + k\pi ;x = \frac{{3\pi }}{4} + k\pi \quad (k \in Z).\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 81381
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 3\cos 2x + 5\) lần lượt là:
- A.1 và - 1
- B.8 và 2
- C.8 và 5
- D.11 và - 1
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 81383
Với giá trị nào của m thì phương trình \((\cos x - m)(\sin x - 2) = 0\) có đúng 1 nghiệm thuộc đoạn \(\left[ { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{3}} \right]\)?
- A.\(m \in \left[ {0;\frac{1}{2}} \right).\)
- B.\(m \in \left[ {0;\frac{1}{2}} \right] \cup \left\{ 1 \right\}.\)
- C.\(m \in \left[ {0;\frac{1}{2}} \right) \cup \left\{ 1 \right\}.\)
- D.\(m \in \left[ {0;\frac{1}{2}} \right].\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 81384
Nghiệm lớn nhất của phương trình sin3x – cosx = 0 thuộc đoạn \(\left[ { - \frac{\pi }{2};\frac{{3\pi }}{2}} \right]\) là:
- A.\(\frac{{3\pi }}{2}.\)
- B.\(\frac{{5\pi }}{4}.\)
- C.\(\pi\)
- D.\(\frac{{4\pi }}{3}.\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 81385
Nghiệm của phương trình \(\sin 3x.\cos x - \sin 4x = 0\) là:
- A.\(x = k\pi ,x = \frac{\pi }{6} + k\frac{\pi }{3}\left( {k \in Z} \right)\)
- B.\(x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \left( {k \in Z} \right)\)
- C.\(x = \frac{\pi }{3} + k\pi \left( {k \in Z} \right)\)
- D.\(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi ,x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \left( {k \in Z} \right)\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 81386
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \({\sin ^2}x - \cos x - 1 = 0\) là \(x = \frac{{a\pi }}{b}\) với \(\frac{a}{b}\) tối giản và \(a,b \in Z\). Tính \(S=a+b\)?
- A.S = 3
- B.S = 2
- C.S = 4
- D.S = 5
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 81387
Nghiệm của phương trình \(2\cos x - \sqrt 2 = 0\) là:
- A.\(x = \pm \frac{\pi }{4} + k\pi \;\left( {k \in Z} \right).\)
- B.\(x = \pm \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi \;\left( {k \in Z} \right).\)
- C.\(x = \pm \frac{\pi }{4} + k2\pi \;\left( {k \in Z} \right).\)
- D.\(x = \pm \frac{{3\pi }}{4} + k\pi \;\left( {k \in Z} \right).\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 81388
Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{2cosx + 3}}{{{{\sin }^2}x + 2\sin x - 3}}\) là:
- A.\(D = R\backslash \left\{ {\left. {k\pi } \right|k \in Z} \right\}.\)
- B.\(D = R\backslash \left\{ {\left. { - \frac{\pi }{2} + k2\pi } \right|k \in Z} \right\}.\)
- C.\(D = R\backslash \left\{ {\left. {\frac{\pi }{2} + k\pi } \right|k \in Z} \right\}.\)
- D.\(D = R\backslash \left\{ {\left. {\frac{\pi }{2} + k2\pi } \right|k \in Z} \right\}.\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 81389
Nghiệm của phương trình \(\cos x\cos 7x = \cos 3x\cos 5x\) là:
- A.\(x = k\frac{\pi }{3}(k \in Z).\)
- B.\(x = \frac{\pi }{6} + k\pi (k \in Z).\)
- C.\(x = k\frac{\pi }{4}(k \in Z).\)
- D.\(x = - \frac{\pi }{6} + k2\pi (k \in Z).\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 81390
Nghiệm của phương trình \(2{\sin ^2}x + \sin x\cos x - 3{\cos ^2}x = 0\) là.
- A.\(x = \frac{\pi }{4} + k\pi ,x = \arctan ( - \frac{3}{2}) + k\pi \;\left( {k \in Z} \right).\)
- B.\(x = \frac{\pi }{4} + k\pi \;\left( {k \in Z} \right).\)
- C.\(x = \arctan ( - \frac{3}{2}) + k\pi \;\left( {k \in Z} \right).\)
- D.\(x = \frac{\pi }{4} + k\pi ,x = \arctan ( - 3) + k\pi \;\left( {k \in Z} \right).\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 81391
Hàm số nào trong các hàm số sau đây là hàm số chẵn?
- A.\(y = \frac{x}{{\cos x}}.\)
- B.\(y = \left| {\sin x} \right|.\)
- C.\(y = {x^2}\sin x.\)
- D.\(y = x + \sin x.\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 81392
Số nghiệm của phương trình \(2\sin x - \sqrt 3 = 0\) thuộc khoảng \(\left( { - \pi ;\pi } \right)\) là:
- A.4
- B.3
- C.1
- D.2
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 81393
Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{6 - \tan x}}{{5\sin x}}\) là:
- A.\(D = R\backslash \left\{ {\left. {\frac{\pi }{2} + k\pi } \right|k \in Z} \right\}.\)
- B.\(D = R\backslash \left\{ {\left. {\frac{{k\pi }}{2}} \right|k \in Z} \right\}.\)
- C.\(D = R\backslash \left\{ {\left. { - \frac{\pi }{2} + k2\pi } \right|k \in Z} \right\}.\)
- D.\(D = R\backslash \left\{ {\left. {k\pi } \right|k \in Z} \right\}.\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 81394
Nghiệm của phương trình \(\sqrt 3 \sin 2x - \cos 2x - 2 = 0\) là:
- A.\(x = - \frac{\pi }{3} + k\pi \;\left( {k \in Z} \right).\)
- B.\(x = \frac{\pi }{6} + k\pi \;\left( {k \in Z} \right).\)
- C.\(x = \frac{\pi }{3} + k\pi \;\left( {k \in Z} \right).\)
- D.\(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \;\left( {k \in Z} \right).\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 81395
Số giá trị nguyên của m để hàm số \(y = \frac{{3x}}{{\sqrt {2{{\sin }^2}x - m\sin x + 1} }}\) xác định với mọi số thực x là:
- A.4
- B.6
- C.3
- D.5
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 81396
Tập giá trị của hàm số \(y = 3\cos 2x - 4\sin 2x + 1\) là:
- A.\(\left[ { - 6;4} \right].\)
- B.\(\left[ { - 5;5} \right].\)
- C.\(\left[ { - 4;6} \right].\)
- D.\(\left[ { 4;6} \right].\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 81397
Trung bình cộng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = - {\sin ^2}x - 4\sin x + 2\) là:
- A.1
- B.2
- C.3
- D.0
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 81398
Nghiệm của phương trình \({\cos ^2}x = \frac{1}{4}\)
- A.\(x = \pm \frac{\pi }{6} + k\pi \;\left( {k \in Z} \right).\)
- B.\(x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi \;\left( {k \in Z} \right).\)
- C.\(x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \;\left( {k \in Z} \right).\)
- D.\(x = \pm \frac{\pi }{3} + k\pi \;\left( {k \in Z} \right).\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 81399
Với giá trị nào của m thì phương trình \((m + 1)\sin 2x + 2\cos 2x = 2m\) vô nghiệm?
- A.\(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {\frac{5}{3}; + \infty } \right).\)
- B.\(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {\frac{5}{3}; + \infty } \right).\)
- C.\(m \in \left( { - \frac{5}{3};1} \right).\)
- D.\(m \in \left( { - 1;\frac{5}{3}} \right).\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 81400
Phương trình \(\sin x + \sin 2x + \sin 3x = 0\) tương đương với phương trình nào dưới đây?
- A.\(\sin 2x(\cos x + 1) = 0.\)
- B.\(\sin 2x(2\cos x + 1) = 0.\)
- C.\(2\cos x + 1 = 0.\)
- D.\(\cos x(\sin x - \sin 2x) = 0.\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 81401
Số nghiệm của phương trình \({\rm{cos}}\left( {\frac{x}{2} + \frac{\pi }{4}} \right) = 0\) thuộc đoạn \(\left[ {\pi ;8\pi } \right]\) là:
- A.1
- B.2
- C.4
- D.3
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 81402
Tổng các nghiệm thuộc khoảng (0;101) của phương trình \({\sin ^4}\frac{x}{2} + {\cos ^4}\frac{x}{2} = 1 - 2\sin x\) bằng
- A.\(495\pi .\)
- B.\(520\pi .\)
- C.\(512\pi .\)
- D.\(528\pi .\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 81403
Phương trình nào dưới đây có nghiệm?
- A.\(3\sin x - 5\cos x = 5.\)
- B.\(2\sin x - \cos x = 3.\)
- C.\(\sqrt 2 \sin x + 3\cos x = 4.\)
- D.\(\sin x - 3\cos x = 4.\)