Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 ĐS & GT 11 năm 2019 Trường THPT Hòa Bình

Câu hỏi Trắc nghiệm (21 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 81338

    Điều kiện của hàm số \(y = \frac{{2{\rm{x}}}}{{1 - {{\sin }^2}x}}\) là:

    • A.\(\sin x \ne 1\)
    • B.\(\sin x \ne 0\)
    • C.\(\cos x \ne 1\)
    • D.\(\cos x \ne 0\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 81340

    Tập xác định của hàm số \(y = \cot x\) là:

    • A.\(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
    • B.D = R
    • C.\(D = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}\)
    • D.\(D = R\backslash \left\{ {k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 81342

    Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.Hàm số \(y = \tan x\) là hàm số chẵn.
    • B.Hàm số \(y = 2x + \sin x\) là hàm số lẻ.
    • C.Hàm số \(y = \sin x + {x^2}\) là hàm số chẵn.
    • D.Hàm số \(y = \cos x\) là hàm số lẻ.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 81344

    Chu kỳ tuần hoàn của hàm số \(y = \sin 2x\) là:

    • A.\(\pi \)
    • B.\(2\pi \)
    • C.\(\frac{\pi }{2}\)
    • D.\(\sqrt \pi  \)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 81346

    Hàm số \(y = 3\cos x - 1\) đạt giá trị nhỏ nhất tại:

    • A.\(x = \pi  + k2\pi \)
    • B.\(x = k2\pi \)
    • C.\(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \)
    • D.\(x = k\pi \)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 81348

    Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 1 + 2\sin x\) bằng?

    • A.1
    • B.3
    • C.4
    • D.- 1
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 81349

    Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào?

    • A.\(y = 2\sin x\)
    • B.\(y = \sin 2x\)
    • C.\(y =- 2\sin x\)
    • D.\(y = \sin x+1\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 81351

    Cho hàm số \(y = f(x)\) có đồ thị như hình bên dưới. Chọn khẳng định đúng.

    • A.Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \frac{{3\pi }}{2}; - \frac{\pi }{2}} \right)\)
    • B.Hàm số đồng biến trên \(\left( {\frac{\pi }{2};\frac{{3\pi }}{2}} \right)\)
    • C.Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right)\)
    • D.Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \frac{\pi }{2};0} \right)\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 81353

    Giải  phương trình lượng giác \(\cos x = \cos 1\):

    • A.\(\{  \pm 1 + k2\pi ,k \in Z\} \)
    • B.\(\{  \pm 1 + k\pi ,k \in Z\} \)
    • C.\(\{  1 + k2\pi ,k \in Z\} \)
    • D.\(\{ - 1 + k2\pi ,k \in Z\} \)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 81355

    Giải phương trình lượng giác \(\tan (x + \frac{\pi }{6}) =  - \sqrt 3 \):

    • A.\(\{ \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z\} \)
    • B.\(\{ -\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z\} \)
    • C.\(\{- \frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in Z\} \)
    • D.\(\{ \frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in Z\} \)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 81357

    Giá trị của m để phương trình: \(\cos x - m = 0\) vô nghiệm là:

    • A.\( - 1 \le m \le 1\)
    • B.\(m>1\)
    • C.\(\left[ \begin{array}{l}
      m <  - 1\\
      m > 1
      \end{array} \right.\)
    • D.\(m < - 1\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 81359

    Giải phương trình lượng giác \(\sqrt 3 \tan x - 1 = 0\):

    • A.\(\{ {30^o} + k{180^o},k \in Z\} \)
    • B.\(\{ {30^o} + k{90^o},k \in Z\} \)
    • C.\(\{ {60^o} + k{360^o},k \in Z\} \)
    • D.\(\{ {60^o} + k{180^o},k \in Z\} \)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 81361

    Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \(\sin 2x = \sin x\) là:

    • A.\(\frac{\pi }{4}\)
    • B.\(\frac{\pi }{3}\)
    • C.\(\frac{\pi }{2}\)
    • D.\(\frac{{2\pi }}{3}\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 81363

    Họ nghiệm của phương trình: \(2{\sin ^2}x + 5\sin x - 3 = 0\) là:

    • A.\(x =  \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi \)
    • B.\(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi ,x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \)
    • C.\(x = \frac{\pi }{6} + k2\pi ,x = \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi \)
    • D.\(x =  \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi \)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 81365

    Cho phương trình \({\cos ^2}2x + ({m^2} - m - 1)\sin 2x + 1 = 0\). Tìm m để phương trình có một nghiệm \(x = \frac{\pi }{4}\) .

    • A.\(m \in \{ 0;1\} \)
    • B.\(m \in \{ -1;0\} \)
    • C.\(m=-1\)
    • D.\(m=0\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 81367

    Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

    • A.\(\sqrt 3 \cos x - \sin x = 3\)
    • B.\(2{\cos ^2}x - \cos x - 1 = 0\)
    • C.\(2\cos x - 1 = 0\)
    • D.\(\sqrt 3 \sin x - \cos x = 2\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 81369

    Điều kiện để phương trình \(m.\sin x - 3\cos x = 5\) có nghiệm là:

    • A.\(\left[ \begin{array}{l}
      m \le  - 4\\
      m \ge 4
      \end{array} \right.\)
    • B.\( - 4 \le m \le 4\)
    • C.\(m \ge \sqrt {34} \)
    • D.\(m \ge 4\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 81371

    Phương trình \(\sin 2{\rm{x}} = \frac{{ - 1}}{2}\) có bao nhiêu nghiệm thỏa \(0 < x < \pi \)?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 81374

    Số nghiệm của phương trình \(\sqrt 2 \cos \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right) = 1\) với \(0 \le x \le 2\pi \) là:

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 81377

    Nghiệm của phương trình: \(\sin \left( {x + {{17}^0}} \right).\cos \left( {x - {{22}^0}} \right) + \cos \left( {x + {{17}^0}} \right).\sin \left( {x - {{22}^0}} \right)\) \( = \;\frac{{\sqrt 2 }}{2}\) thỏa điều kiện \(x \in \left( {{0^0};{\rm{ }}{{90}^0}} \right)\) là:

    • A.\(x = {25^0},{\rm{ }}x = {65^0}\)
    • B.\(x = {25^0},{\rm{ }}x = {70^0}\)
    • C.\(x = {60^0},{\rm{ }}x = {25^0}\)
    • D.\(x = {65^0}\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 81379

    Giải các phương trình sau:

    a) \({\sin ^2}x - 2cosx + 2 = 0\)

    b) \(\sin x + \sin 2x = cosx + \cos 2x\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?