Bài kiểm tra
Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 đại số 9
1/16
20 : 00
Câu 3: Tìm điều kiện của x để biểu thức \(\sqrt {x + 3} \) có nghĩa
Câu 4: Tìm kết quả khi đưa thừa số vào trong dấu căn của biểu thức \(x\sqrt y \) với x<0 và \(y \ge 0\)
Câu 5: Tìm kết quả biểu thức \(\sqrt {{{(x - 1)}^2}} \)
Câu 6: Tìm kết quả của biểu thức \(\frac{{ - 24}}{{6\sqrt 2 }}\)
Câu 7: Tìm kết quả khử mẫu của biểu thức \(\sqrt {\frac{5}{6}} \)
Câu 8: Tìm kết quả rút gọn của biểu thức \(\frac{{\sqrt {15} - \sqrt 5 }}{{1 - \sqrt 3 }}\)
Câu 9: Cho biểu thức \(\sqrt {16{x^2}{y^4}} \) . Tìm kết quả của biểu thức đã cho
Câu 10: Tìm giá trị của biểu thức \(\sqrt {4 - 2\sqrt 3 } \)
Câu 11: Tìm giá trị của biểu thức \(\sqrt {0,9} \cdot \sqrt {40} - \sqrt {125} :\sqrt 5 \)
Câu 12: Tìm kết quả trục căn thức ở mẫu của biểu thức \(\frac{8}{{\sqrt {12} - 2}}\)
Câu 13: Tìm kết quả rút gọn biểu thức \(\left( {a - b} \right)\sqrt {\frac{{ab}}{{{{\left( {a - b} \right)}^2}}}} \) với a<b<0
Câu 14: Tìm kết quả rút gọn biểu thức \(2\sqrt 3 - \sqrt {18} + 3\sqrt {27} + 3\sqrt 2 \)
Câu 15: Tìm kết quả rút gọn của biểu thức \(\frac{1}{{1 + \sqrt 3 }} + \frac{1}{{1 - \sqrt 3 }}\)