Câu hỏi Trắc nghiệm (16 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 66131
Tìm căn bậc hai số học của 9
- A.3
- B.-3
- C.±3.
- D.81
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 66133
Cho \(\sqrt {{x^2}} = 6\) . Tìm x
- A.±36.
- B.6
- C.36
- D.±6
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 66135
Tìm điều kiện của x để biểu thức \(\sqrt {x + 3} \) có nghĩa
- A.\(x \le - 3.\)
- B.\(x \ge - 3.\)
- C.x<3
- D.x>-3
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 66137
Tìm kết quả khi đưa thừa số vào trong dấu căn của biểu thức \(x\sqrt y \) với x<0 và \(y \ge 0\)
- A.\( - \sqrt {{x^2}y} \)
- B.\(\sqrt {{x^2}y} .\)
- C.\(\sqrt {\left| x \right|y} .\)
- D.\( - \sqrt {\left| x \right|y} .\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 66138
Tìm kết quả biểu thức \(\sqrt {{{(x - 1)}^2}} \)
- A.x-1
- B.1-x
- C.|x - 1|
- D.\({\left( {x - 1} \right)^2}.\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 66140
Tìm kết quả của biểu thức \(\frac{{ - 24}}{{6\sqrt 2 }}\)
- A.-2
- B.\( - \sqrt 2 .\)
- C.\(\sqrt 8 .\)
- D.\( - 2\sqrt 2 .\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 66142
Tìm kết quả khử mẫu của biểu thức \(\sqrt {\frac{5}{6}} \)
- A.\(\sqrt {\frac{5}{6}} \)
- B.\(\frac{{\sqrt {30} }}{6}.\)
- C.\(\frac{{\sqrt 5 }}{{\sqrt 6 }}.\)
- D.\(\frac{{\sqrt 5 }}{3}.\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 66144
Tìm kết quả rút gọn của biểu thức \(\frac{{\sqrt {15} - \sqrt 5 }}{{1 - \sqrt 3 }}\)
- A.\( - \sqrt 5 .\)
- B.\(\sqrt 5 .\)
- C.\( - \sqrt 3 .\)
- D.\(\sqrt 3 .\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 66146
Cho biểu thức \(\sqrt {16{x^2}{y^4}} \) . Tìm kết quả của biểu thức đã cho
- A.\(4x{y^2}\)
- B.\( - 4{\rm{x}}{y^2}\)
- C.\(4\left| {\rm{x}} \right|{y^2}\)
- D.\(4{{\rm{x}}^2}{y^4}\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 66148
Tìm giá trị của biểu thức \(\sqrt {4 - 2\sqrt 3 } \)
- A.2
- B.\(1 - \sqrt 3 .\)
- C.\({\left( {1 - \sqrt 3 } \right)^2}.\)
- D.\(\sqrt 3 - 1.\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 66150
Tìm giá trị của biểu thức \(\sqrt {0,9} \cdot \sqrt {40} - \sqrt {125} :\sqrt 5 \)
- A.31
- B.11
- C.1
- D.-1
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 66152
Tìm kết quả trục căn thức ở mẫu của biểu thức \(\frac{8}{{\sqrt {12} - 2}}\)
- A.2
- B.\(2\sqrt 3 + 2.\)
- C.\(\frac{{\sqrt 3 + 1}}{2}.\)
- D.\(4.\left( {\sqrt 3 + 1} \right).\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 66154
Tìm kết quả rút gọn biểu thức \(\left( {a - b} \right)\sqrt {\frac{{ab}}{{{{\left( {a - b} \right)}^2}}}} \) với a<b<0
- A.\( - \sqrt {ab} .\)
- B.\(\sqrt {ab} .\)
- C.\(\sqrt {\frac{{ab}}{{a - b}}} .\)
- D.\( - \sqrt {\frac{{ab}}{{a - b}}} .\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 66157
Tìm kết quả rút gọn biểu thức \(2\sqrt 3 - \sqrt {18} + 3\sqrt {27} + 3\sqrt 2 \)
- A.\( - 11\sqrt 2 .\)
- B.\(11\sqrt 3 .\)
- C.\(11\sqrt 2 .\)
- D.\( - 11\sqrt 3 .\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 66159
Tìm kết quả rút gọn của biểu thức \(\frac{1}{{1 + \sqrt 3 }} + \frac{1}{{1 - \sqrt 3 }}\)
- A.1
- B.\(\sqrt 3 .\)
- C.-1
- D.-\( - \sqrt 3 .\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 66161
Tìm kết quả của phép tính \(\sqrt[3]{{ - 27}}\)
- A.-3
- B.9
- C.3
- D.-9