Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Đại số 9 năm 2019-2020 Trường THCS Thanh Xuân

Câu hỏi Trắc nghiệm (14 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 65206

    Kết quả của phép khai phương 49a2 (với a < 0) là:

    • A.7a
    • B.-7a
    • C.-7|a|
    • D.49a
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 65207

    Kết quả của phép tính 40.2,5 là:

    • A.8
    • B.5
    • C.10
    • D.1010
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 65208

    Kết quả của phép tính 259.3649 là: 

    • A.107
    • B.710
    • C.10049
    • D.49100
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 65209

    Kết quả của phép tính 273+1253 là: 

    • A.2
    • B.-2
    • C.983
    • D.983
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 65210

    Với giá trị nào của x để căn thức x+1+1x có nghĩa ?

    • A.1x1
    • B.x1
    • C.x1
    • D.0 < x < 1
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 65211

    Rút gọn biểu thức 1ab2.a2b43 với a<0;b0 là:

    • A.33
    • B.13
    • C.13
    • D.13
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 65212

    Kết quả phân tích thành nhân tử x2+213x+13 là:

    • A.(x+13)2
    • B.(x+13)2
    • C.(x+13)2
    • D.(x13)2
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 65213

    Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 12xx3 là:

    • A.1
    • B.12
    • C.12
    • D.-1
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 65214

    Trục căn dưới mẫu của biểu thức aaa1 là:

    • A.a(aa+1)a31
    • B.aa1
    • C.1a
    • D.a(aa+1)a1
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 65215

    Khử mẫu của biểu thức  lấy căn 3x34y với x,y0;y0 là:

    • A.1y
    • B.3xy2y
    • C.3x2y
    • D.x2y3xy
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 65216

    Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 3x26xy+3y2 với xy là:

    • A.3(xy)
    • B.3xy
    • C.3(xy)
    • D.3xy
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 65217

    Kết quả của phép tính (235)2 bằng:

    • A.35
    • B.2
    • C.2
    • D.35
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 65218

    Rút gọn các biểu thức sau:

    a) 48a.3a2a với a0

    b) x+yxy+xyx+y4yxy

  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 65219

    Tìm x biết 

    a) 4(3x)=16

    b) x4x26x+9=3

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?