Bài kiểm tra
Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Đại số 9 năm 2018 trường THCS Nguyễn Du
1/20
45 : 00
Câu 1: Căn bậc hai số học của số a không âm là
Câu 2: Căn bậc hai của (52 - 32 ) là
Câu 3: style="margin-left:12.0pt;">Biểu thức \(\frac{{\sqrt { - 3{\rm{x}}} }}{{{x^2} - 1}}\) xác định khi và chỉ khi
Câu 4: Nếu \(\sqrt {{a^2}} = - a\)
Câu 5: Biểu thức nào dưới đây xác định với \(\forall x \in R\)
Câu 6: style="margin-left:12.0pt;">Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 2 + \sqrt {2{{\rm{x}}^2} - 4{\rm{x}} + 5} \) bằng
Câu 7: So sánh \(A = \sqrt {2 + \sqrt 5 } \) và \(B = \frac{{\sqrt 5 + 1}}{{\sqrt 3 }}\) ta được
Câu 8: Cho biểu thức \(B = \sqrt {4{\rm{x}} - 2\sqrt {4{\rm{x - 1}}} } + \sqrt {4{\rm{x}} + 2\sqrt {4{\rm{x}} - 1} } \) với \(\frac{1}{4} \le x \le \frac{1}{2}\) . Chọn câu đúng
Câu 9: Kết quả rút gọn của biểu thức \(\sqrt {81{{\rm{x}}^2}{y^4}{z^6}} \) là
Câu 10: Biểu thức \(\sqrt {4\left( {1 + 6{\rm{x}} + 9{{\rm{x}}^2}} \right)} \) khi \(x < - \frac{1}{3}\) bằng
Câu 11: Nếu thỏa mãn điều kiện \(\sqrt {4 + \sqrt {x - 1} } = 2\) thì giá trị x là một phần tử thuộc tập hợp nào dưới đây?
Câu 12: Phương trình \(\sqrt {x + 4} + \sqrt {x - 1} = 2\) có tập nghiệm \(S\; = \;\{ {x_1};\;{x_2}\;;\;{x_3};...;\;{x_n}\;\} \) (với n là số nghiệm của phương trình và \({x_1} > {x_2} > \;{x_3} > ... > {x_n}\) ). Giá trị biểu thức \(M = {x_1} - {x_2} - \;{x_3} - ... - {x_n}\) bằng
Câu 13: Cho \(x = \sqrt {4 + \sqrt {10 + 2\sqrt 5 } } + \sqrt {4 - \sqrt {10 + 2\sqrt 5 } } \) và \(P = \frac{{{x^4} - 4{{\rm{x}}^3} + {x^2} + 6{\rm{x}} + 12}}{{{x^2} - 2{\rm{x}} + 12}}\). Chọn kết quả đúng về kết quả của biểu thức P
Câu 14: Rút gọn biểu thức \(\frac{{\sqrt {{a^3}} }}{{\sqrt a }}\) với a > 0, kết quả là
Câu 15: Cho \(a,b \in R\). Chọn câu đúng
Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(\sqrt {2{{\rm{x}}^2} - 4{\rm{x}} + 5} + 1\) là m , khi đó x = n . Giá trị m - 3n bằng
Câu 17: Xét biểu thức \(A = \frac{{15\sqrt x - 11}}{{x + 2\sqrt x - 3}} + \frac{{3\sqrt x - 2}}{{1 - \sqrt x }} - \frac{{2\sqrt x + 3}}{{\sqrt {x + 3} }}\). Khi A=1/2 thì x=a. Chọn câu đúng.
Câu 18: Phương trình \(2{\rm{x}} - {x^2} + \sqrt {6\left( {{x^2} - 2{\rm{x + 1}}} \right)} = 0\) có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
Câu 19: Cho biểu thức \(B = \sqrt {x - \sqrt {{x^2} - 4{\rm{x}} + 4} } \) nếu 1 < x< 2 thì
Câu 20: Tính x+y biết \(\left( {x + \sqrt {{x^2} + 2018} } \right)\left( {y + \sqrt {{y^2} + 2018} } \right) = 2018\)