Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Đại số 9 năm 2018 trường THCS Nguyễn Du

Câu hỏi Trắc nghiệm (20 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 66162

    Căn bậc hai số học của số a không âm là

    • A.Số có bình phương bằng a
    • B.\( - \sqrt a \)
    • C.\(  \sqrt a \)
    • D.\( \pm \sqrt a \)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 66163

    Căn bậc hai của  (52  - 32 ) là

    • A.16
    • B.4
    • C.-4
    • D.\( \pm 4\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 66164

    Biểu thức \(\frac{{\sqrt { - 3{\rm{x}}} }}{{{x^2} - 1}}\) xác định khi và chỉ khi

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x \ge 3\\
      x \ne 1
      \end{array} \right.\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x \le 0\\
      x \ne  \pm 1
      \end{array} \right.\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x \ge 0\\
      x \ne  \pm 1
      \end{array} \right.\)
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x \le 0\\
      x \ne  - 1
      \end{array} \right.\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 66165

    Nếu \(\sqrt {{a^2}}  =  - a\)

    • A.\(a \ge 0\)
    • B.\(a \le 0\)
    • C.a = 0
    • D.a > 0
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 66166

    Biểu thức nào dưới đây xác định với \(\forall x \in R\)

    • A.\(\sqrt {{x^2} + 2{\rm{x}} - 1} \)
    • B.\(\sqrt {\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)} \)
    • C.\(\sqrt {{x^2} + {\rm{x + }}1} \)
    • D.Cả A, B và C
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 66167

    Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 2 + \sqrt {2{{\rm{x}}^2} - 4{\rm{x}} + 5} \) bằng 

    • A.\(2 - \sqrt 3 \)
    • B.\(1 + \sqrt 3 \)
    • C.\(3 - \sqrt 3 \)
    • D.\(2 + \sqrt 3 \)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 66168

    So sánh \(A = \sqrt {2 + \sqrt 5 } \) và \(B = \frac{{\sqrt 5  + 1}}{{\sqrt 3 }}\) ta được

    • A.A = B
    • B.A < B 
    • C.A > B
    • D.\(A \le B\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 66169

    Cho biểu thức \(B = \sqrt {4{\rm{x}} - 2\sqrt {4{\rm{x - 1}}} }  + \sqrt {4{\rm{x}} + 2\sqrt {4{\rm{x}} - 1} } \) với \(\frac{1}{4} \le x \le \frac{1}{2}\) . Chọn câu đúng 

    • A.B > 2
    • B.B > 1
    • C.B=1
    • D.B < 2
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 66170

    Kết quả rút gọn của biểu thức \(\sqrt {81{{\rm{x}}^2}{y^4}{z^6}} \) là 

    • A.9xy2 z3 
    • B.\( \pm 9{\rm{x}}{y^2}{z^3}\)
    • C.\(9|{\rm{x|}}{y^2}{z^3}\)
    • D.Cả A, B, C đều sai 
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 66171

    Biểu thức \(\sqrt {4\left( {1 + 6{\rm{x}} + 9{{\rm{x}}^2}} \right)} \)  khi \(x <  - \frac{1}{3}\) bằng 

    • A.2(+ 3x).
    • B.-2(1+ 3x).
    • C.2(1- 3x).
    • D.2(-1+ 3x).
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 66172

    Nếu thỏa mãn điều kiện \(\sqrt {4 + \sqrt {x - 1} }  = 2\) thì giá trị x là một phần tử thuộc tập hợp nào dưới đây?

    • A.\(C = \left\{ {x \ge 3} \right\}\)
    • B.\(A = \left\{ { - 2 \ge x \ge  - 5} \right\}\)
    • C.\(D = \left\{ {5 \ge x} \right\}\)
    • D.\(D = \left\{ {x \le  - 10} \right\}\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 66173

    Phương trình \(\sqrt {x + 4}  + \sqrt {x - 1}  = 2\) có tập nghiệm \(S\; = \;\{ {x_1};\;{x_2}\;;\;{x_3};...;\;{x_n}\;\} \) (với n là số nghiệm của phương trình và \({x_1} > {x_2} > \;{x_3} > ... > {x_n}\) ). Giá trị biểu thức \(M = {x_1} - {x_2} - \;{x_3} - ... - {x_n}\)  bằng 

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.Không xác định 
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 66174

    Cho \(x = \sqrt {4 + \sqrt {10 + 2\sqrt 5 } }  + \sqrt {4 - \sqrt {10 + 2\sqrt 5 } } \) và \(P = \frac{{{x^4} - 4{{\rm{x}}^3} + {x^2} + 6{\rm{x}} + 12}}{{{x^2} - 2{\rm{x}} + 12}}\). Chọn kết quả đúng về kết quả của biểu thức P

    • A.P > 2
    • B.P > 1
    • C.P > 0
    • D.P > 3
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 66175

    Rút gọn biểu thức \(\frac{{\sqrt {{a^3}} }}{{\sqrt a }}\) với a > 0, kết quả là

    • A.a2
    • B.\( \pm a\)
    • C.a
    • D.-a
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 66176

    Cho \(a,b \in R\). Chọn câu đúng 

    • A.\(\sqrt a .\sqrt b  = \sqrt {ab} \)
    • B.\(\sqrt {\frac{a}{b}}  = \frac{{\sqrt a }}{{\sqrt b }}\) với \(\left\{ \begin{array}{l}
      a \ge 0\\
      b > 0
      \end{array} \right.\) 
    • C.\(\sqrt a  + \sqrt b  = \sqrt {a + b} \) với \(a,b \ge 0\)
    • D.Cả A, B và C đều đúng
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 66177

    Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(\sqrt {2{{\rm{x}}^2} - 4{\rm{x}} + 5}  + 1\) là m , khi đó x = n . Giá trị m - 3n bằng

    • A.\(\sqrt 3  - 2\)
    • B.\(\sqrt 5  + 1\)
    • C.\(\sqrt 3  + 1\)
    • D.\(\sqrt 5  - 3\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 66178

    Xét biểu thức \(A = \frac{{15\sqrt x  - 11}}{{x + 2\sqrt x  - 3}} + \frac{{3\sqrt x  - 2}}{{1 - \sqrt x }} - \frac{{2\sqrt x  + 3}}{{\sqrt {x + 3} }}\). Khi A=1/2 thì x=a. Chọn câu đúng.

     

    • A.\( - 3 \le a \le  - 1\)
    • B.\(0 \le a \le  - 1\)
    • C.0 < a < 5
    • D.\(9 \le a\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 66179

    Phương trình \(2{\rm{x}} - {x^2} + \sqrt {6\left( {{x^2} - 2{\rm{x + 1}}} \right)}  = 0\) có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 66180

    Cho biểu thức \(B = \sqrt {x - \sqrt {{x^2} - 4{\rm{x}} + 4} } \) nếu 1 < x< 2 thì 

    • A.\(B = \sqrt 2 \)
    • B.\(B = \sqrt {2 - 2{\rm{x}}} \)
    • C.\(B = \sqrt {2 + 2{\rm{x}}} \)
    • D.\(B = \sqrt {2x - 2} \)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 66181

    Tính x+y biết \(\left( {x + \sqrt {{x^2} + 2018} } \right)\left( {y + \sqrt {{y^2} + 2018} } \right) = 2018\)

    • A.x + y = 2018
    • B.x + y = 2
    • C.x + y = 1
    • D.x + y = 0

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?