Câu hỏi Trắc nghiệm (12 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 47941
Biểu thức rút gọn của (2x + y )(4x2 - 2xy + y2 ) là:
- A.2x3 - y3
- B.x3 - 8 y3
- C.8x3 - y3
- D.8x3 + y3
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 47943
Chọn kết quả đúng (2x + 3y )(2x - 3y ) bằng :
- A.4x2 - 9y2
- B.2x2 - 3y2
- C.4x2 + 9y2
- D.4x - 9y
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 47945
Chọn kết quả sai của -3x2 + 3x + x3 -1
- A.(x + 1)3
- B.(1 + x)3
- C.(x - 1)3
- D.Cả A, B đều đúng
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 47947
Giá trị của biểu thức P = (x + 2)(x + 3) khi x = 1
- A.12
- B.20
- C.15
- D.30
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 47949
Rút gọn biểu thức (5x - 3y)(2x + y) - x(10x - y) được kết quả là?
- A.x3 - y3
- B. y3
- C.-3y2
- D.-3x2 - 3y2
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 47950
Tìm x biết : x(x +1) - x2 + 8 = 0
- A.x = 2
- B.x = 4
- C.x = 6
- D.x = -8
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 47951
Điền vào chỗ trống sau đây để có đẳng thức đúng (a – 3b)2 = a2 – 6ab + .....
- A.3b2
- B.9b2
- C.b2
- D.-9b2
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 47953
Để biểu thức x3 + 6x2 +12x + m là lập phương của một tổng thì giá trị của m là:
- A.8
- B.4
- C.6
- D.16
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 47955
Kết quả phép nhân 3x2 yz.5x3 y và bậc của nó là
- A.15x5 y2 z bậc 5
- B.5x5 y z bậc 7
- C.15x5 y2 z bậc 8
- D.5x5 y z bậc 8
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 47957
Tính tổng các hệ số của lũy thừa bậc bốn trong phép tính sau: (x2 –1)(x2 + 2x)
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 47959
Rút gọn biểu thức B = (x + 2)3 - (x - 2)3 -12x2 ta thu được kết quả là
- A.16
- B.2x3 + 24x
- C.2x3 - 24x
- D.0
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 47961
Khai triển biểu thức A = (x - 3)3 thu được kết quả là
- A.x2 - 9
- B.x3 - 9x2 + 27x -9
- C.x3 - 9x2 + 27x - 27
- D.x3 + 9x2 - 27x - 27