Câu hỏi Trắc nghiệm (12 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 47933
Chọn phép tính là đơn thức nhân với đa thức
- A.6xy
- B.\(\frac{1}{2}\left( {x + 2} \right)\)
- C.(x + 2)(x - 3)
- D.\((2{x^2} + 3)(2x + 1)\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 47934
Kết quả phép tính \((2{x^2} - 3)(x + 5)\)
- A.\(2{x^3} + 10{x^2} - 3x - 15\)
- B.\(2{x^3} + 10{x^2}\)
- C.\(2{x^3} + 10{x^2} + 3x + 15\)
- D.\(2{x^3} + 10{x^2} - 3x + 15\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 47935
Tính (x-1)(x+1) ta được :
- A.(x - 1)2
- B.(x+1)2
- C.x2 + 1
- D.x2 - 1
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 47936
Trong các hằng đẳng thức sau, hãy chỉ ra hằng đẳng thức nào là "Hiệu hai lập phương":
- A.(a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
- B.a3 + b3 = (a + b)(a2 - ab + b2)
- C.(a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
- D.a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 47937
Câu nào sau đây sai :
- A.(x - 2)3 = (2 - x)3
- B.(x + 1)3 = (1+ x)3
- C.(x - 2y)2 = (2y - x)2
- D.(x - 3)2 = x2 - 6x + 9
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 47938
Biểu thức rút gọn của (2x-y)2 - (3x2+y2) là :
- A.8x3-y3
- B.x2- 4xy
- C.5x2-4xy-2y2
- D.5x3+ 2y3
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 47939
Giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x = -1 là
- A.9
- B.-9
- C.1
- D.2
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 47940
Rút gọn biểu thức \(\frac{{{{900}^2}}}{{{{452}^2} - {{448}^2}}}\) bằng :
- A.450
- B.225
- C.252
- D.520
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 47942
Tính:
a) 2x. (x2 -3x)
b) (2x + 1)3
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 47944
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) \(2{x^2} - 4x + 2\)
b) \({x^2} + 2xy - 6x + {y^2} - 6y\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 47946
Tìm x:
a/ x2 -16x = 0
b/ x2 (x2 - 1) – x2 + 1 = 0
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 47948
Tìm n( n∈ N) để biểu thức A là số nguyên tố: A = 4n2-25