Câu hỏi Trắc nghiệm (16 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 48075
(x – y)2 bằng:
- A.x2 + y2
- B.(y – x)2
- C.y2 – x2
- D. x2 – y2
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 48076
(4x + 2)(4x – 2) bằng:
- A.4x2 + 4
- B.4x2 – 4
- C.16x2 + 4
- D.16x2 – 4
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 48077
Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là:
- A.-16
- B.0
- C.-14
- D.2
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 48078
Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
- A.3x3yz
- B.4xy2z2
- C.- 5xy2
- D.3xyz2
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 48079
( - x)6 : ( - x)2 bằng:
- A.- x3
- B. x4
- C.x3
- D.- x4
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 48080
(27x3 + 8) : (3x + 2) bằng:
- A.9x2 – 6x + 4
- B.3x2 – 6x + 2
- C.9x2 + 6x + 4
- D.(3x + 2)2
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 48081
Kết quả đúng trong phép chia 7x2y4 cho (-xy3) là:
- A.7xy
- B.-7xy
- C.7x3y7
- D.-7x3y7
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 48082
Biểu thức x2 – 4x + 4 tại x = -2 có giá trị là:
- A.16
- B.0
- C.4
- D.-8
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 48083
Đa thức 12x – 9 – 4x2 được phân tích thành nhân tử là:
- A.(2x – 3)(2x + 3)
- B.(3 – 2x)2
- C.- (2x – 3)2
- D.- (2x + 3)2
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 48084
Giá trị của biểu thức x3 – 6x2 + 12x – 8 tại x = 0,9 là:
- A.0
- B.– 1,331
- C.0,1331
- D.– 0,1331
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 48085
Tính: (-18x3y5 + 12x2y2 – 6xy3) : 6xy ta được:
- A.3x2y4 – 2xy + y2
- B.-3x2y4 – 2xy – y2
- C.-3x2y4 + 2xy – y2
- D.3x2y4 + 2xy + y2
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 48086
Phép chia đa thức 6x2 +13x – 5 cho đa thức 2x + 5 có thương là:
- A.-3x + 1
- B.3x – 1
- C.3x + 1
- D.-3x – 1
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 48087
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 + 2x2 + x
b) \({x^3} + 2{x^2}y + x{y^2} - 9x\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 48088
Tìm x, biết:
a) \(\frac{2}{3}x({x^2} - 4) = 0\)
b) 2x2 – x – 6 = 0
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 48089
Tính giá trị của đa thức:
x2 – 2xy – 9z2 + y2 tại x = 6 ; y = - 4 ; z = 30.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 48090
Tìm a để đa thức \(2{x^3} - 3{x^2} + x + a\) chia hết cho x + 2.