Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Đại số 8 năm 2018 trường THCS Võ Văn Kiệt

Câu hỏi Trắc nghiệm (16 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 48075

    (x – y)2  bằng:

    • A.x2 + y2
    • B.(y – x)2           
    • C.y2 – x2
    • D. x2 – y2
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 48076

    (4x + 2)(4x – 2)  bằng:

    • A.4x2 + 4           
    • B.4x2 – 4 
    • C.16x2 + 4
    • D.16x2 – 4 
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 48077

    Giá trị của biểu thức  (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là:

    • A.-16
    • B.0
    • C.-14
    • D.2
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 48078

    Đơn thức  9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:

    • A.3x3yz
    • B.4xy2z2
    • C.- 5xy2             
    • D.3xyz2
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 48079

    ( - x)6 : ( - x)2  bằng:

    • A.- x3
    • B. x4
    • C.x3        
    • D.- x4
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 48080

    (27x3 + 8) : (3x + 2)  bằng:

    • A.9x2 – 6x + 4
    • B.3x2 – 6x + 2
    • C.9x2 + 6x + 4
    • D.(3x + 2)2        
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 48081

    Kết quả đúng trong phép chia 7x2y4 cho (-xy3) là:

    • A.7xy
    • B.-7xy
    • C.7x3y7
    • D.-7x3y7
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 48082

     Biểu thức x2 – 4x + 4 tại x = -2 có giá trị là:

    • A.16
    • B.0
    • C.4
    • D.-8
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 48083

    Đa thức 12x – 9 – 4x2 được phân tích thành nhân tử là:         

    • A.(2x – 3)(2x + 3)        
    • B.(3 – 2x)2           
    • C.- (2x – 3)2
    • D.- (2x + 3)2
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 48084

    Giá trị của biểu thức x3 – 6x2 + 12x – 8 tại x = 0,9 là:

    • A.0
    • B.– 1,331
    • C.0,1331
    • D.– 0,1331
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 48085

    Tính: (-18x3y5 + 12x2y2 – 6xy3) : 6xy ta được:

    • A.3x2y4 – 2xy + y2
    • B.-3x2y4 – 2xy – y2
    • C.-3x2y4 + 2xy – y2
    • D.3x2y4 + 2xy + y2
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 48086

    Phép chia đa thức 6x2 +13x – 5 cho đa thức 2x + 5 có thương là: 

    • A.-3x + 1
    • B.3x – 1
    • C.3x + 1
    • D.-3x – 1
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 48087

    Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 

    a)   x3 + 2x2 + x        

    b)  \({x^3} + 2{x^2}y + x{y^2} - 9x\)

  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 48088

    Tìm x, biết:

    a) \(\frac{2}{3}x({x^2} - 4) = 0\)

    b) 2x2 – x – 6 = 0

  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 48089

    Tính giá trị của đa thức:

                x2 – 2xy – 9z2 + y2  tại  x = 6 ; y = - 4 ; z = 30.

  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 48090

    Tìm a để đa thức \(2{x^3} - 3{x^2} + x + a\)  chia hết cho  x + 2.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?