Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Đại số 7 Trường THCS Nam Từ Liêm

Câu hỏi Trắc nghiệm (15 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 36619

    Cho x = |x| , kết quả nào đúng nhất sau đây:

    • A.x = 0
    • B.x = 1
    • C.x > 0
    • D.\(x \ge 0\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 36620

    Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hửu tỷ \(\frac{2}{{ - 5}}?\)

    • A.\(\frac{4}{{ - 15}}\)
    • B.\(\frac{{ - 4}}{{10}}\)
    • C.\(\frac{12}{{ - 15}}\)
    • D.\(\frac{2}{{ - 15}}\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 36621

    Cho \(\frac{x}{{21}} = \frac{1}{3}\) . Giá trị của x bằng:  

    • A.63
    • B.7
    • C.1
    • D.0,7
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 36622

    76 + 75 – 74 chia hết cho:  

    • A.5
    • B.7
    • C.11
    • D.Cả 3 số trên.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 36623

    Giá trị của x trong phép tính:   x +  \(\frac{1}{2} = \frac{5}{3}\)  là: 

    • A.\(\frac{7}{6}\)
    • B.\(\frac{13}{6}\)
    • C.4
    • D.\(\frac{6}{5}\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 36624

    Kết quả của phép tính \\left( { - \frac{3}{7} + \frac{3}{5}} \right):\frac{{20}}{{21}} + \left( { - \frac{4}{7} + \frac{2}{5}} \right):\frac{{20}}{{21}}\) là :

    • A.2
    • B.0
    • C.1
    • D.-1
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 36625

    Giá trị của biểu thức: \({11^{18}} + {11^{17}} - {11^{16}}.2\)  chia hết cho số nào sau đây?

    • A.160
    • B.147
    • C.150
    • D.130
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 36626

    Viết dưới dạng lũy thừa cơ số 10 của 256.84 là :

    • A.108
    • B.1012
    • C.1011
    • D.1010
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 36627

    57 – 56 +55  chia hết cho:   

    • A.3
    • B.5
    • C.7
    • D.Cả 3 câu trên
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 36628

    Tìm tất cả các số nguyên n thỏa mãn các đẳng thức sau \(\frac{{{{25}^n}}}{{{5^3}}} = {5^{3n}}\)ta có

    • A.n = 3
    • B.n = -1  
    • C.n = 1
    • D.n = -3
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 36629

    Tìm tất cả các số nguyên n thỏa mãn các đẳng thức sau \({\left( {\frac{8}{{27}}} \right)^n} = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{12}}\)

    • A.n = 12
    • B.n = 8
    • C.n = 4
    • D.n = 6
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 36630

    Nếu ad = bc với a, b, c, d khác 0 thì:  

    • A.\(\frac{a}{d} = \frac{b}{c}\)
    • B.\(\frac{a}{c} = \frac{d}{b}\)
    • C.\(\frac{a}{c} = \frac{b}{d}\)
    • D.\(\frac{a}{b} = \frac{d}{c}\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 36631

    Nếu có ad = bc với a, b, c, d khác 0 thì:   

    • A.\(\frac{b}{a} = \frac{d}{c}\)
    • B.\(\frac{b}{a} = \frac{c}{d}\)
    • C.\(\frac{b}{d} = \frac{c}{a}\)
    • D.\(\frac{b}{c} = \frac{d}{a}\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 36632

    Tính \(\sqrt {\frac{{25}}{{64}}} \)  bằng:   

    • A.\(\frac{8}{5}\)
    • B.\(\frac{5}{8}\)
    • C.\(\frac{-8}{5}\)
    • D.\(\frac{-5}{8}\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 36633

    Tính \( - \sqrt {\frac{{81}}{{16}}} \) bằng:      

    • A.\( - \frac{4}{9}\)
    • B.\(\frac{4}{9}\)
    • C.\(\frac{9}{4}\)
    • D.- \(\frac{9}{4}\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?