Bài kiểm tra
Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Đại số 7 năm 2018 Trường THCS Văn Đức
Câu 1: \(\frac{3}{5} + \left( { - \frac{1}{4}} \right)\) Kết quả là:
Câu 2: \(\left( { - \frac{5}{{18}}} \right).\left( { - \frac{9}{{10}}} \right)\) Kết quả là:
Câu 3: \(4\frac{3}{5}:\frac{2}{5}\) Kết quả là:
Câu 4: \({81^3}:{3^5}\) Kết quả là:
Câu 5: \({16.2^4}.\frac{1}{{32}}{.2^3}\) Kết quả là:
Câu 6: \(\frac{{12}}{x} = \frac{3}{4}\) Giá trị x là:
Câu 7: Tìm x biết \(x:{\left( {\frac{{ - \,1}}{3}} \right)^3} = \,\,{\left( {\frac{{ - 1}}{3}} \right)^2}\).
Câu 8: Cho |m| = - 3 thì :
Câu 9: Tính
a) \(\frac{{ - \,5}}{9}\,\,.\,\,\left( {\frac{3}{{10}}\, - \,\frac{2}{5}} \right)\)
b) \(\frac{1}{2}\sqrt {64} - \sqrt {\frac{4}{{25}}} {\rm{ }} + {\rm{ }}{1^{2012}}\)
Câu 10: Tìm x , biết :
a) \(\frac{{ - \,11}}{{12}}\,.\,\user2{x}\, + \,0,25\, = \,\frac{5}{6}\)
b) \({\left( {\user2{x} - 1} \right)^5} = - 32\)
Câu 11: Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh của tam giác biết chu vi của nó là 13,2 cm.
Câu 12: a) So sánh 290 và 536
b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng luỹ thừa có số mũ là 9