Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Đại số 11 năm 2018 Trường THPT Bến Tre - Vĩnh Phúc

Câu hỏi Trắc nghiệm (20 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 84179

    Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {\frac{{1 - \sin x}}{{1 + \sin x}}} \) là

    • A.\(D = \left[ {0;2\pi } \right]\)
    • B.\(R\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{2} + k2\pi } \right\}\)
    • C.\(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi } \right\}\)
    • D.\(R\backslash \left\{ { \pm \frac{\pi }{2} + k2\pi } \right\}\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 84180

    Hàm số nào sau đây là hàm số không chẵn, không lẻ?

    • A.\(y = \sin x\)
    • B.\(y = {x^2} + \cos 2x\)
    • C.\(y = \left| {x + \sin x + \tan x} \right|\)
    • D.\(y = \cos x + \sin x\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 84181

    Mệnh đề nào sau đây sai ?

    • A.Hàm số \(y=\sin x\) tuần hoàn với chu kì \(2\pi\) . 
    • B.Hàm số \(y=\cos x\) tuần hoàn với chu kì \(2\pi\) . 
    • C.Hàm số \(y=\cot x\) tuần hoàn với chu kì \(2\pi\) . 
    • D.Hàm số \(y=\tan x\) tuần hoàn với chu kì \(\pi\) . 
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 84182

    Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \cos 2x + \sin 2x\) là

    • A.1
    • B.\(\sqrt 2 \)
    • C.4
    • D.2
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 84183

    Với giá trị nào của m thì phương trình \(\sin 2x = m\) có nghiệm.

    • A.\(\forall m \in R\)
    • B.\( - 2 \le m \le 2\)
    • C.\( - 1 \le m \le 1\)
    • D.\(\left[ \begin{array}{l}
      m \le  - 1\\
      m \ge 1
      \end{array} \right.\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 84184

    Với giá trị nào của m thì phương trình \(m\sin x + \cos x = \sqrt 5 \) có nghiệm.

    • A.\(m \le  - 2\)
    • B.\(m \ge 2\)
    • C.\( - 2 \le m \le 2\)
    • D.\(\left[ \begin{array}{l}
      m \le  - 2\\
      m \ge 2
      \end{array} \right.\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 84185

    Nghiệm của phương trình \({\left( {\sin \frac{x}{2} + \cos \frac{x}{2}} \right)^2} + \sqrt 3 \cos x = 3\) là

    • A.\( - \frac{\pi }{6} + k2\pi \)
    • B.\( - \frac{\pi }{6} + k\pi \)
    • C.\( \frac{\pi }{6} + k2\pi \)
    • D.\( \frac{\pi }{6} + k\pi \)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 84186

    Nghiệm của phương trình \(2\cos 2x =  - 2\) là

    • A.\(\frac{\pi }{2} + k\pi \)
    • B.\(k2\pi \)
    • C.\(\pi  + k2\pi \)
    • D.\(\frac{\pi }{2} + k2\pi \)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 84187

    Nghiệm của phương trình \(\sin x + \sqrt 3 \cos x = \sqrt 2 \) là

    • A.\(x =  - \frac{\pi }{4} + k2\pi ;x = \frac{{5\pi }}{4} + k2\pi \)
    • B.\(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi ;x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \)
    • C.\(x =  - \frac{\pi }{4} + k2\pi ;x = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi \)
    • D.\(x =  - \frac{\pi }{{12}} + k2\pi ;x = \frac{{5\pi }}{{12}} + k2\pi \)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 84188

    Nghiệm của phương trình \({\sin ^2}x + \sin 2x - 3{\cos ^2}x = 1\) là

    • A.\(x = \frac{\pi }{2} + k\pi ;x = \arctan 2 + k\pi \)
    • B.\(x = \arctan 2 + k\pi \)
    • C.\(x = \frac{\pi }{2} + k\pi \)
    • D.\(x = k\pi ;x = \arctan 2 + k\pi \)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 84189

    Nghiệm của phương trình \(2\sin \left( {4x - \frac{\pi }{3}} \right) - 1 = 0\) là

    • A.\(x = \frac{\pi }{8} + k\frac{\pi }{2};x = \frac{{7\pi }}{{24}} + k\frac{\pi }{2}\)
    • B.\(x = k\pi ;x = \pi  + k2\pi \)
    • C.\(x = k2\pi ;x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \)
    • D.\(x = \pi  + k2\pi ;x = k\frac{\pi }{2}\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 84190

    Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \(\left( {2\sin x - \cos x} \right)\left( {1 + \cos x} \right) = {\sin ^2}x\) là

    • A.\(x = \frac{{5\pi }}{6}\)
    • B.\(x = \frac{{\pi }}{6}\)
    • C.\(x=\pi\)
    • D.\(x = \frac{\pi }{{12}}\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 84191

    Trên khoảng \(\left[ {0;\pi } \right]\) phương trình \({\sin ^2}x - {\cos ^2}3x = 0\) có bao nhiêu nghiệm?

    • A.4
    • B.6
    • C.2
    • D.8
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 84192

    Trên khoảng \(\left[ { - \pi ;\pi } \right]\) phương trình \(\cos x = \sin x\) có bao nhiêu nghiệm?

    • A.4
    • B.5
    • C.6
    • D.2
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 84193

    Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình \(\sin 3x + \cos 2x = 1 + 2\sin x\cos 2x\).

    • A.\(\left[ \begin{array}{l}
      \sin x = 0\\
      \sin x = 1
      \end{array} \right.\)
    • B.\(\left[ \begin{array}{l}
      \sin x = 0\\
      \sin x =  - 1
      \end{array} \right.\)
    • C.\(\left[ \begin{array}{l}
      \sin x = 0\\
      \sin x = \frac{1}{2}
      \end{array} \right.\)
    • D.\(\left[ \begin{array}{l}
      \sin x = 0\\
      \sin x =  - \frac{1}{2}
      \end{array} \right.\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 84194

    Nghiệm âm lớn nhất của phương trình \(2{\tan ^2}x + 5\tan x + 3 = 0\) là

    • A.\(x = \arctan \frac{{ - 3}}{2}\)
    • B.\(x =  - \frac{\pi }{4}\)
    • C.\(x =  - \frac{\pi }{6}\)
    • D.\(x =  - \frac{\pi }{3}\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 84195

    Phương trình \(\sqrt 2 \left( {\sin x - 2\cos x} \right) = 2 - \sin 2x\) có hai họ nghiệm dạng \(x = \alpha  + k2\pi ,x = \beta  + k2\pi ,\left( {0 \le \alpha ,\beta  \le \pi } \right)\). Khi đó \(\alpha .\beta \) bằng:

    • A.\(\frac{{{\pi ^2}}}{{16}}\)
    • B.\(-\frac{{9{\pi ^2}}}{{16}}\)
    • C.\(\frac{{9{\pi ^2}}}{{16}}\)
    • D.\(-\frac{{{\pi ^2}}}{{16}}\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 84196

    Phương trình \(\cos 2x + 5\cos x + 3 = 0\) có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?

    • A.4
    • B.8
    • C.2
    • D.5
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 84197

    Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{1 - \sin x}}{{\cos x - 1}}\).   

  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 84198

    Giải các phương trình sau:

    a) \(\sin 3x + \cos 3x = 1\)

    b) \(2\sin x + \cos x - \sin 2x - 1 = 0\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?