Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 84041
Cho
(là hằng số cho trước). Khi đó giá trị của biểu thức bằng:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 84042
Một hình chóp đa giác có tất cả 2018 cạnh. Khi đó số mặt của hình chóp đa giác này bằng:
- A.2018
- B.1009
- C.1008
- D.1010
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 84043
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;3) và B(5;-1). Khi đó phương trình đường thẳng là trung trực của đoạn thẳng AB là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 84044
Từ nhà bạn An sang nhà bạn Bình có 5 đường đi, từ nhà bạn Bình sang nhà bạn Cúc có 4 đường đi. Số cách đi từ nhà bạn An sang nhà bạn Cúc mà bắt buộc phải đi qua nhà bạn Bình là:
- A.20
- B.1024
- C.625
- D.9
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 84045
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho phép tịnh tiến theo
và phép tính tiến này biến điểm M(x;y) thành điểm . Khi đó khẳng định nào sau đây là sai:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 84046
Trên hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm và cắt đường tròn (C) theo một dây cung có độ dài lớn nhất?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 84047
Số nghiệm của phương trình
trên bằng:- A.0
- B.3
- C.4
- D.1
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 84048
Số nghiệm của phương trình
trên đoạn bằng:- A.1
- B.3
- C.2
- D.4
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 84049
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, AC và BD cắt nhau tại O. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là đường thẳng:
- A.Qua S và song song với AB
- B.AC
- C.Qua S và song song với BD
- D.SO
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 84050
Cho
là các số thực thỏa mãn hệ . Giá trị của bằng:- A.1
- B.- 1
- C.3
- D.0
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 84051
Phương trình
tương đương với phương trình nào dưới đây:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 84052
Điều kiện xác định của phương trình
là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 84053
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số
để phương trình
có đúng 5 nghiệm phân biệt trên là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 84054
Cho
là các số thực thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng:- A.8
- B.4
- C.32
- D.2
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 84055
Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm sốKhi đó giá trị
bằng:- A.6055
-
B.
- C.6056
- D.6053
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 84057
Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 ta lập một số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau. Số các số lập được là:
- A.21
- B.120
- C.46656
- D.720
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 84059
Số nghiệm của phương trình
trên đoạn bằng:- A.3
- B.0
- C.2
- D.1
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 84062
Có bao nhiêu số nguyên dương là nghiệm của bất phương trình
- A.2008
- B.2017
- C.2009
- D.2018
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 84063
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip
có hai tiêu điểm là . Giả sử M, N là hai điểm nằm trên (E) sao cho . Khi đó tổng bằng (sau khi làm tròn đến hàng phần nghìn):- A.12,060
- B.12,062
- C.12,063
- D.12,068
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 84065
Tập hợp các giá trị của m để phương trình
có đúng hai nghiệm thuộc là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 84067
Cho A, B là hai biến cố độc lập. Khi đó
bằng:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 84069
Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số
là hàm số bật nhất là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 84072
Tất cả các giá trị của m để phương trình
có đúng một nghiệm dương là:-
A.
-
B.
-
C.
- D.- 1 < m
-
A.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 84074
Số nghiệm của phương trình
trong đoạn là:- A.2
- B.1
- C.10
- D.5
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 84076
Nhãn của mỗi chiếc ghế trong một hội trường gồm hai phần: phần đầu là một chữ cái (trong bảng 24 chữ cái tiếng Việt), phần thứ hai là một số nguyên dương nhỏ hơn 26. Số ghế nhiều nhất được ghi nhãn khác nhau là:
- A.49
- B.600
- C.50
- D.624
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 84078
Cho tập hợp
. Số tập con có ba phần tử của X và tổng các phần tử trong mỗi tập con đó chia hết cho 4 bằng:-
A.
- B.236
- C.506
- D.486
-
A.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 84080
Cho hàm số
, trong đó là các hằng số. Giả sử . Khi đó bằng:- A.2020
- B.1
- C.4038
- D.4039
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 84082
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm phân biệt của phương trình là:- A.6
- B.2
- C.5
- D.4
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 84084
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho phép quay tâm O và góc quay bằng
. Khi đó ảnh của đường thẳng qua phép quay đã cho có phương trình là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 84086
Phát biểu nào sau đây là sai:
- A.Luôn tồn tại hai đường thẳng song song với nhau và cả hai đường thẳng này cùng cắt hai đường thẳng chéo nhau.
- B.Hai đường thẳng gọi là chéo nhau nếu chúng không đồng phẳng
- C.Hai đường thẳng gọi là song song nếu chúng đồng phẳng và không có điểm chung
- D.Hai đường thẳng gọi là đồng phẳng nếu chúng cùng nằm trong một mặt phẳng
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 84088
Biết một góc lượng giác
có số đo . Khi đó góc lượng giác có số đo dương nhỏ nhất là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 84090
Tập xác định của hàm số
là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 84092
Hàm số
tuần hoàn với chu kì bằng-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 84094
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB. Mặt phẳng (CDG) cắt các cạnh SA, SB lần lượt tại M, N. Khi đó tỷ số
bằng:- A.0,65
- B.0,67
-
C.
- D.0,667
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 84096
Số nghiệm thực của phương trình
là:- A.0
- B.1
- C.2
- D.Vô số
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 84098
Cho tứ diện ABCD. Các điểm P, Q lần lượt là trung điểm của AB, CD; R là điểm trên cạnh BC sao cho BR = 2RC. Gọi S là giao điểm của (PQR) và cạnh AD. Khi đó tỷ số
bằng:- A.0,335
- B.0,34
-
C.
- D.0,3
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 84100
Trong trận chung kết bóng đá phải phân định thắng thua bằng đá luân lưu 11 mét. Huấn luyện viên của mỗi đội cần trình với trọng tài một danh sách sắp xếp thứ tự 5 cầu thủ trong số 11 cầu thủ để đá luân lưu 5 quả 11 mét. Số cách lập danh sách 5 cầu thủ đá 11 mét là:
-
A.
- B.462
- C.55440
-
D.
-
A.
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 84101
Phát biểu nào sau đây là sai:
- A.Hai hình vuông có cùng diện tích thì bằng nhau
- B.Hai hình tròn có cùng chu vi thì bằng nhau
- C.Hai tứ giác lồi có các cặp cạnh tương ứng bằng nhau và một cặp đường chéo tương ứng bằng nhau thì bằng nhau
- D.Hai hình chữ nhật có cùng chu vi thì bằng nhau.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 84102
Cho tứ diện ABCD. Gọi M là điểm trên cạnh AB sao cho
và N là trung điểm của cạnh CD. Lấy G là trọng tâm tam giác ACD. Đường thẳng MG cắt mặt phẳng (BCD) tại điểm P. Khi đó tỷ số bằng:- A.1,334
- B.1,33
-
C.
-
D.
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 84103
Tập hợp tất cả các giá trị của m để biểu thức
là nhị thức bật nhất là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 41:
Mã câu hỏi: 84104
Cho tứ diện ABCD thỏa mãn
và . Gọi M là một điểm nằm trong đoạn AB. Một mặt phẳng qua M cắt tứ diện theo một thiết diện. Khi đó diện tích lớn nhất của thiết diện là:- A.52,5
- B.840
- C.26,25
- D.210
-
Câu 42:
Mã câu hỏi: 84105
Tổng
bằng:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 43:
Mã câu hỏi: 84106
Thiết diện của một hình chóp tứ giác không thể là:
- A.Ngũ giác
- B.Lục giác
- C.Tam giác
- D.Tứ giác
-
Câu 44:
Mã câu hỏi: 84107
Trong một trò chơi điện tử, xác suất để An thắng trong một trận là 0,4 (không có hòa). Số trận tối thiểu An phải chơi để xác suất An thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn hơn 0,95 là:
- A.5
- B.4
- C.6
- D.7
-
Câu 45:
Mã câu hỏi: 84108
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm
và điểm M thay đổi thuộc đường tròn . Gọi là giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Khi đó ta có thuộc khoảng nào dưới đây ?- A.(8;3;8;5)
- B.(8;1;8;3)
- C.(7;3;7;7)
- D.(7;7;8;1)
-
Câu 46:
Mã câu hỏi: 84109
Số số hạng nguyên trong khai triển Newton của
bằng:- A.2019
- B.674
- C.2020
- D.673
-
Câu 47:
Mã câu hỏi: 84110
Xét phép thử là “Gieo ba con súc sắc phân biệt”. Xét biến cố: “tổng số chấm trên ba con súc sắc bằng 5”. Khi đó số kết quả thuận lợi cho biến cố đã cho là:
- A.3
- B.6
- C.2
- D.5
-
Câu 48:
Mã câu hỏi: 84111
Cho
là các số thực dương thỏa mãn đẳng thức . Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức bằng:- A.2
- B.4
-
C.
-
D.
-
Câu 49:
Mã câu hỏi: 84112
Cho
là nghiệm của một phương trình bậc ba với hệ số nguyên dạng . Khi đó biểu thức bằng:- A.- 2
- B.20
- C.10
- D.- 4
-
Câu 50:
Mã câu hỏi: 84113
Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 5 chữ số sao cho 5 chữ số được lấy từ tập hợp
. Khi đó xác suất để được một số chia hết cho 6 bằng:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
Thảo luận về Bài viết