Đề khảo sát chất lượng HK2 môn Toán 9 Sở GD&ĐT Nam Định năm 2017 - 2018

  • 120 phút
  • Làm Bài

Câu hỏi Trắc nghiệm (13 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 66186

    Điều kiện để biểu thức \(x + \frac{{x - 1}}{{\sqrt {{x^2} - 2x + 1} }}\) có nghĩa là:

    • A.\(x \ne 0\)
    • B.\(x \in R\)
    • C.\(x \le 1\)
    • D.\(x \ge 1\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 66187

    Tính giá trị của biểu thức \(P = \sqrt {4 - 2\sqrt 3 }  + \sqrt {4 + 2\sqrt 3 } \)

    • A.P = 2
    • B.\(P = 2\sqrt 3 \)
    • C.\(P =  - 2\sqrt 3 \)
    • D.P = -2
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 66188

    Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -x + 3 là:

    • A.(0;3). 
    • B.(-1; 2). 
    • C.(0; -3). 
    • D.(-3; 0)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 66189

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng y = 2x + 3 và đường thẳng y = (1-m)x + 6 song song với nhau khi m bằng

    • A.m = 3 
    • B.m = -1
    • C.m = 4
    • D.m = -2
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 66190

    Phương trình mx2 – 3x + 1 = 0 (ẩn x) có hai nghiệm trái dấu khi nào?

    • A.\(m \ne 0\)
    • B.m > 0
    • C.m < 0
    • D.m = 0
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 66191

    Đường tròn tâm O bán kính 12cm ngoại tiếp tam giác đều ABC. Khi đó độ dài các cạnh của  tam giác ABC là:

    • A.\(24\sqrt 3 cm\)
    • B.\(6\sqrt 3 cm\)
    • C.6
    • D.\(12\sqrt 3 cm\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 66192

    Cho tam giác ABC vuông ở A có AB=5cm, AC=12cm, khi đó độ dài bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng

    • A.1,2 cm
    • B.1 cm
    • C.2 cm
    • D.1,5cm.  
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 66193

    Diện tích tam giác đều nội tiếp đường tròn đường kính 4cm bằng:

    • A.3 cm2
    • B.\(6\sqrt 3 c{m^2}\)
    • C.6 cm2
    • D.\(3\sqrt 3 c{m^2}\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 66194

    Cho biểu thức \(P = \frac{1}{{2\left( {1 + \sqrt x } \right)}} + \frac{1}{{2\left( {1 - \sqrt x } \right)}} - \frac{{{x^2} + 2}}{{1 - {x^3}}}\) với \(x \ge 0,x \ne 1\)

    1. Rút gọn biểu thức P
    2. Chứng minh với \(x \ge 0,x \ne 1\) thì P < 0

  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 66195

    Cho phương trình x2 – (m+6)x+3m+9=0 (1). Với m là tham số

    1. Giải phương trình (1) khi m = 1
    2. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) nhận \(x = 1 + \sqrt 2 \)  là một nghiệm
    3. Giả sử phương trình (1) có hai nghiệm x1; x2. Chứng minh rằng giá trị biểu thức \(x_1^2 + \left( {m + 6} \right){x_2} - {m^2} - 9m\) là một hằng số không phụ thuộc vào m

  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 66196

    Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
    \frac{x}{y} - \frac{y}{x} = \frac{5}{6}\\
    {x^2} - {y^2} = 5
    \end{array} \right.\)

  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 66197

    Cho tam goác ABC vuông ở A, kẻ đường cao AH. Đường tròn tâm I đường kính AH cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M và N (M, N không trùng A). Gọi D là trung điểm của HC

    1. Chứng minh \(\widehat {ABH} = \widehat {AHM}\)
    2. Chứng minh bốn điểm B, C, N, M nằm trên một đường tròn
    3. Chứng minh BI vuông góc với AD

  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 66198

    1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(\left( {{x^2} + 5} \right):\sqrt {{x^2} + 4} \)

    2. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn \(a \ne 0,c > 0;a - b + c < 0\). Chứng minh phương trình \(a{x^2} + bc + c = 0\) (ẩn x) có hai nghiệm phân biệt

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?