Câu hỏi Trắc nghiệm (13 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 66186
Điều kiện để biểu thức
có nghĩa là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 66187
Tính giá trị của biểu thức
- A.P = 2
-
B.
-
C.
- D.P = -2
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 66188
Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -x + 3 là:
- A.(0;3).
- B.(-1; 2).
- C.(0; -3).
- D.(-3; 0)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 66189
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng y = 2x + 3 và đường thẳng y = (1-m)x + 6 song song với nhau khi m bằng
- A.m = 3
- B.m = -1
- C.m = 4
- D.m = -2
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 66190
Phương trình mx2 – 3x + 1 = 0 (ẩn x) có hai nghiệm trái dấu khi nào?
-
A.
- B.m > 0
- C.m < 0
- D.m = 0
-
A.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 66191
Đường tròn tâm O bán kính 12cm ngoại tiếp tam giác đều ABC. Khi đó độ dài các cạnh của tam giác ABC là:
-
A.
-
B.
- C.6
-
D.
-
A.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 66192
Cho tam giác ABC vuông ở A có AB=5cm, AC=12cm, khi đó độ dài bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng
- A.1,2 cm
- B.1 cm
- C.2 cm
- D.1,5cm.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 66193
Diện tích tam giác đều nội tiếp đường tròn đường kính 4cm bằng:
- A.3 cm2
-
B.
- C.6 cm2
-
D.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 66194
Cho biểu thức
với- Rút gọn biểu thức P
- Chứng minh với
thì P < 0
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 66195
Cho phương trình x2 – (m+6)x+3m+9=0 (1). Với m là tham số
- Giải phương trình (1) khi m = 1
- Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) nhận
là một nghiệm - Giả sử phương trình (1) có hai nghiệm x1; x2. Chứng minh rằng giá trị biểu thức
là một hằng số không phụ thuộc vào m
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 66196
Giải hệ phương trình
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 66197
Cho tam goác ABC vuông ở A, kẻ đường cao AH. Đường tròn tâm I đường kính AH cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M và N (M, N không trùng A). Gọi D là trung điểm của HC
- Chứng minh
- Chứng minh bốn điểm B, C, N, M nằm trên một đường tròn
- Chứng minh BI vuông góc với AD
- Chứng minh
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 66198
1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn
. Chứng minh phương trình (ẩn x) có hai nghiệm phân biệt
Thảo luận về Bài viết