Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 81793
Trong không gian cho đoạn thẳng AB. Chọn khẳng định sai?
-
A.Kí hiệu
có điểm đầu A, điểm cuối B -
B.Giá của vectơ
là đường thẳng đi qua điểm A và điểm B - C.Vectơ trong không gian là một đường thẳng có hướng.
-
D.Vectơ đối của vectơ
là
-
A.Kí hiệu
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 81794
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' Chọn khẳng định sai?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 81795
Trong không gian cho hai vectơ
không cùng phương và vectơ Khi đó ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi-
A.Giá của ba vectơ
cùng vuông góc với một mặt phẳng. -
B.
(cặp số m, n là duy nhất). -
C.
-
D.Ba vectơ
không cùng nằm trong một mặt phẳng.
-
A.Giá của ba vectơ
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 81796
Cho hình lập phương
Góc giữa và có số đo bằng:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 81797
Hai đường thẳng trong không gian được gọi là vuông góc với nhau nếu
-
A.Góc giữa chúng bằng
-
B.Chúng cắt nhau và góc giữa chúng bằng
-
C.Chúng chéo nhau và góc giữa chúng bằng
- D.Hai vectơ chỉ phương của chúng song song nhau.
-
A.Góc giữa chúng bằng
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 81798
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh
và , và . Góc giữa đường thẳng SC và (ABCD) bằng:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 81799
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B và
và . Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) bằng-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 81800
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Chọn phát biểu sai?
-
A.
đồng phẳng -
B.
đồng phẳng -
C.
đồng phẳng -
D.
đồng phẳng
-
A.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 81801
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh
. Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB' và mặt phẳng (CDD'C')-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 81802
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
. Tính khoảng cách giữa đường thẳng AD và mặt phẳng (SBC)-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 81803
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh
và . Tìm số đo góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD)-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 81804
Cho hình chóp S.ABCD có hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) cùng vuông góc với mặt đáy. Đường cao của hình chóp là
- A.SA
- B.SB
- C.SC
- D.SD
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 81805
Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.Hình chóp tam giác đều là hình tứ diện đều.
- B.Hình tứ diện đều là hình chóp tam giác đều.
- C.Hình chóp tứ giác đều là hình tứ diện đều.
- D.Hình tứ diện đều là hình chóp tứ giác đều.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 81806
Hình chóp đều là hình chóp có
- A.Đáy là một đa giác đều.
- B.Chân đường cao trùng với tâm của đa giác đáy.
- C.Đáy là một đa giác đều và chân đường cao trùng với tâm của đa giác đáy.
- D.Đáy là một đa giác đều và đường cao vuông góc với mặt đáy.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 81807
Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến là d, mặt phẳng
cùng vuông góc với (P) và (Q). Chọn khẳng định đúng?-
A.d nằm trong
-
B.d song song với
-
C.d vuông góc với
-
D.d cắt
-
A.d nằm trong
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 81808
Cho hai dãy số (Un) và (Vn) có
, khẳng định nào sau đây là đúng-
A.Nếu
thì -
B.Nếu
thì -
C.Nếu
thì -
D.Nếu
thì
-
A.Nếu
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 81809
Cho dãy số
với . Khi đó bằng:-
A.
-
B.
- C.1
- D.2
-
A.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 81810
bằng-
A.
- B.1
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 81811
bằng- A.1
-
B.
-
C.
- D.0
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 81812
Kết quả
là- A.3
-
B.
- C.5
-
D.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 81813
Giới hạn
bằng :- A.3
- B.2
- C.1
-
D.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 81814
Giới hạn
bằng :- A.3
- B.1
- C.6
-
D.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 81815
Tìm điều kiện của tham số
để giới hạn của dãy số-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 81816
Giới hạn
bằng :-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 81817
Giới hạn
bằng :- A.2
- B.3
-
C.
-
D.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 81818
Giới hạn
bằng :-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 81819
Giới hạn
bằng :- A.8
- B.4
- C.0
- D.2
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 81820
Giới hạn
bằng-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 81821
Giới hạn
bằng :-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 81822
Một vật rơi tự do có phương trình chuyển động
và t tính bằng s. Vận tốc tại thời điểm t = 5 bằng:- A.49 m/s
- B.25 m/s
- C.20 m/s
- D.18 m/s
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 81823
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 81824
Vi phân của hàm số
là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 81825
Đạo hàm của hàm số
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 81826
Cho hai hàm
và . Tính góc giữa hai tiếp tuyến của đồ thị mỗi hàm số đã cho tại giao điểm của chúng.-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 81827
Cho hàm số
. Tập nghiệm bất phương trình là:-
A.
-
B.
-
C.
hoặc -
D.
hoặc
-
A.
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 81828
Đạo hàm của hàm số
là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 81829
Cho
. Giá trị của là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 81830
Cho
. Nghiệm của bất phương trình: là :-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 81831
Gọi M(a ;b) là điểm thuộc đồ thị hàm số: y = x3 – 3x2 + 5, sao cho tiếp tuyến của đồ thị tại M có hệ số góc nhỏ nhất. Tính a+b
- A.2
- B.- 3
- C.0
- D.4
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 81832
bằng:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
Thảo luận về Bài viết