Đề cương ôn thi HK2 môn Toán lớp 11 năm 2018 - 2019 Trường THPT Hà Huy Tập

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 81793

    Trong không gian cho đoạn thẳng AB. Chọn khẳng định sai?

    • A.Kí hiệu AB có điểm đầu A, điểm cuối B
    • B.Giá của vectơ AB là đường thẳng đi qua điểm A và điểm B
    • C.Vectơ trong không  gian là một đường thẳng có hướng.            
    • D.Vectơ đối của vectơ AB là BA
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 81794

    Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' Chọn khẳng định sai?

    • A.AB+AD+AA=AC.
    • B.BA+BC+BB=BD.
    • C.DA+DC+DD=DB.
    • D.CB+CD+CC=CA.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 81795

    Trong không gian cho hai vectơ a,b không cùng phương và vectơ c. Khi đó ba vectơ a,b,c đồng phẳng khi và chỉ khi

    • A.Giá của ba vectơ a,b,c cùng vuông góc với  một mặt phẳng.                   
    • B.c=ma+nb (cặp số m, n là duy nhất).
    • C.ma+nb+pc=0.
    • D.Ba vectơ a,b,c không cùng nằm trong một mặt phẳng.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 81796

    Cho hình lập phương ABCD.ABCD. Góc giữa AB và DC có số đo bằng:

    • A.900
    • B.1800
    • C.450
    • D.600
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 81797

    Hai đường thẳng trong không gian được gọi là vuông góc với nhau nếu

    • A.Góc giữa chúng bằng 900                         
    • B.Chúng cắt nhau và góc giữa chúng bằng 900
    • C.Chúng chéo nhau và góc giữa chúng bằng 900
    • D.Hai vectơ chỉ phương của chúng song song nhau.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 81798

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và O=ACBDSA(ABCD) và SA=a2. Góc giữa đường thẳng SC và (ABCD) bằng:                  

    • A.300
    • B.450
    • C.600
    • D.900
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 81799

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B và  AB=a,SA(ABC) và SA=a. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) bằng

    • A.300
    • B.450
    • C.600
    • D.900
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 81800

    Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Chọn phát biểu sai?

    • A.AB,CA,DA đồng phẳng 
    • B.AB,CA,DA đồng phẳng 
    • C.AB,DA,CA đồng phẳng 
    • D.BD,DA,CA đồng phẳng 
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 81801

    Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh a. Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB' và mặt phẳng (CDD'C')

    • A.a
    • B.2a
    • C.a2.
    • D.a3.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 81802

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=2BC=2a,SA=a2. Tính khoảng cách giữa đường thẳng AD và mặt phẳng (SBC)

    • A.a
    • B.2a
    • C.a2.
    • D.a3.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 81803

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,SA(ABCD) và SA=a3. Tìm số đo góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD)

    • A.300
    • B.450
    • C.600
    • D.900
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 81804

    Cho hình chóp S.ABCD có hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) cùng vuông góc với mặt đáy. Đường cao của hình chóp là             

    • A.SA
    • B.SB
    • C.SC
    • D.SD
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 81805

    Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.Hình chóp tam giác đều là hình tứ diện đều.  
    • B.Hình tứ diện đều là hình chóp tam giác đều.
    • C.Hình chóp tứ giác đều là hình tứ diện đều.
    • D.Hình tứ diện đều là hình chóp tứ giác đều.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 81806

    Hình chóp đều là hình chóp có 

    • A.Đáy là một đa giác đều.
    • B.Chân đường cao trùng với tâm của đa giác đáy.
    • C.Đáy là một đa giác đều và chân đường cao trùng với tâm của đa giác đáy.
    • D.Đáy là một đa giác đều và đường cao vuông góc với mặt đáy.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 81807

    Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến là d, mặt phẳng (α) cùng vuông góc với (P) và (Q). Chọn khẳng định đúng?

    • A.d nằm trong (α)
    • B.d song song với  (α)
    • C.d vuông góc với (α)
    • D.d cắt (α)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 81808

    Cho hai dãy số (Un) và (Vn) có limUn=a;limVn=+, khẳng định nào sau đây là đúng                       

    • A.Nếu a>0 thì lim(Un.Vn)=+         
    • B.Nếu a=0 thì lim(Un.Vn)=0
    • C.Nếu a<0 thì lim(Un.Vn)=+           
    • D.Nếu a>0 thì lim(Un.Vn)=
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 81809

    Cho dãy số (un) với un=11.3+13.5+...+1(2n1)(2n+1).  Khi đó un bằng:

    • A.12
    • B.14
    • C.1
    • D.2
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 81810

    limn3+4n53n3+n2+7 bằng 

    • A.13
    • B.1
    • C.14
    • D.12
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 81811

    lim(n+1n) bằng 

    • A.1
    • B.
    • C.+
    • D.0
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 81812

    Kết quả L=lim(3n2+5n3) là

    • A.3
    • B.
    • C.5
    • D.+
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 81813

    Giới hạn limx1x21x1 bằng :

    • A.3
    • B.2
    • C.1
    • D.12
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 81814

    Giới hạn limx1x3+3x4x21 bằng :

    • A.3
    • B.1
    • C.6
    • D.52
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 81815

    Tìm điều kiện của tham số a để giới hạn của dãy số lim(27n3+an2+133n+2)=3

    • A.a=27
    • B.a=9
    • C.a=0
    • D.a=1
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 81816

    Giới hạn limx1x313x+12 bằng :

    • A.94
    • B.49
    • C.23
    • D.43
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 81817

    Giới hạn limx3x+12x+63 bằng :

    • A.2
    • B.3
    • C.23
    • D.32
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 81818

    Giới hạn limx12x+27x+13x1 bằng :

    • A.1312
    • B.112
    • C.13
    • D.16
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 81819

    Giới hạn limx2x2x+22 bằng :

    • A.8
    • B.4
    • C.0
    • D.2
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 81820

    Giới hạn limx14x+5+3x+15x1 bằng 

    • A.136
    • B.1712
    • C.712
    • D.112
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 81821

    Giới hạn limx01+2x1+3x3x2 bằng :

    • A.+
    • B.112
    • C.32
    • D.12
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 81822

    Một vật rơi tự do có phương trình chuyển động s=12gt2,g=9,8m/s2 và t tính bằng s. Vận tốc tại thời điểm t = 5 bằng:

    • A.49 m/s
    • B.25 m/s
    • C.20 m/s
    • D.18 m/s
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 81823

    Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x2+x+1 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là:

    • A.y=x+1
    • B.y=x1
    • C.y=x+2
    • D.y=x2+1
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 81824

    Vi phân của hàm số y=sin3x là:

    • A.dy=3cos3xdx
    • B.dy=3sin3xdx
    • C.dy=3cos3xdx
    • D.dy=3sin3xdx
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 81825

    Đạo hàm của hàm số y=x22x+3

    • A.y=7(2x+3)2
    • B.y=7(2x+3)2
    • C.y=x2(2x+3)2
    • D.y=7
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 81826

    Cho hai hàm f(x)=1x2g(x)=x22. Tính góc giữa hai tiếp tuyến của đồ thị mỗi hàm số đã cho tại giao điểm của chúng.

    • A.900
    • B.600
    • C.450
    • D.300
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 81827

    Cho hàm số f(x)=x22x. Tập nghiệm bất phương trình f(x)f(x) là:

    • A.x<0
    • B.x3+52
    • C.x>0 hoặc x3+52
    • D.x<0 hoặc x3+52
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 81828

    Đạo hàm của hàm số y=sinxx.cosxcosx+x.sinx là:

    • A.x(sinx+x.cosx)2
    • B.x2(sinxx.cosx)2
    • C.x2(sinx+x.cosx)2
    • D.x2(cosx+x.sinx)2
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 81829

    Cho f(x)=sin6x+cos6x. Giá trị của f(π24) là:

    • A.34
    • B.35
    • C.49
    • D.12
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 81830

    Cho f(x)=x2+x+2x1. Nghiệm của bất phương trình: f(x)0 là :

    • A.(1;1)(1;3]
    • B.[1;1)(1;3)
    • C.[1;1)(1;3]
    • D.[1;1)[1;3]
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 81831

    Gọi M(a ;b) là điểm thuộc đồ thị hàm số: y  = x3 – 3x2 + 5, sao cho tiếp tuyến của đồ thị tại M có hệ số góc nhỏ nhất. Tính a+b

    • A.2
    • B.- 3
    • C.0
    • D.4
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 81832

    limx0x.sin2x1cos3x bằng:

    • A.35
    • B.35
    • C.49
    • D.53

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?