Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 1984
Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2(x – 2)(x – 1) ≤ (x -1)
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 1986
Tìm tập nghiệm của bất phương trình
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 1988
Tìm tập nghiệm của bất phương trình
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 1990
Tìm tập nghiệm của bất phương trình
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 1991
Cho y = mx² – 2(m + 3)x + 3m – 1. Tìm giá trị của m để y ≤ 0 đúng với mọi số thực x
- A.m ≤ –1
-
B.
-
C.
- D.–1 ≤ m < 0
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 1993
Tìm giá trị của m để bất phương trình –x² + 2mx + m + 2 ≥ 0 có tập nghiệm là S = [a; b] sao cho b – a = 4.
- A.m = – 2, m = 1
- B.m = 2, m = –1
-
C.
-
D.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 1995
Số nghiệm nguyên thuộc (– 2017; 2017) của bất phương trình |x² – 8| > 2x là
- A.4032
- B.4033
- C.4034
- D.4030
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 1997
Gọi a, b lần lượt là các nghiệm nguyên nhỏ nhất và lớn nhất của bất phương trình
. Tính giá trị của biểu thức P = a + b- A.P = 0
- B.P = –11
- C.P = 13
- D.P = 11
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 1999
Tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình
-
A.
-
B.
- C.R
-
D.
-
A.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 2002
Cho hệ bất phương trình:
(1). Với giá trị nào của m thì (1) vô nghiệm:- A.m < 4
- B.m > 4
-
C.
-
D.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 2004
Phương trình
có hai nghiệm khác dấu khi :- A.m < 3
- B.m > 3
-
C.
-
D.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 2006
Xác định m để với mọi x ta có:
-
A.
-
B.
-
C.
- D.m < 1
-
A.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 2008
Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 2010
Giá trị của biểu thức A = a2sin900 + b2cos900 + c2cos1800 bằng:
- A.a2 + b2
- B.a2 – b2
- C.a2 – c2
- D.b2 + c2
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 2012
Giá trị lớn nhất của biểu thức: M = 6cos2x + 6sinx–2 là:
- A.10
- B.4
-
C.
-
D.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 2014
Cho
và . Tính-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 2016
Cho 2tan a – cot a = 1 và
. Tính P = tan a + 2cot a- A.P = 3
- B.P = –1
-
C.
-
D.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 2018
Trên đường tròn có bán kính R = 3, độ dài cung có số đo
là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 2020
Rút gọn các biểu thức
- A.2tan x
- B.tan 2x
- C.–2tan x
- D.3 tan x
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 2022
Tính giá trị của biểu thức
biết cot a = -3-
A.
- B.P = 2
- C.P = - 2
-
D.
-
A.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 2024
Cho
. Tính giá trị của biểu thức P = (sin x – cos x)²-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 2026
Giá trị của biểu thức P = 3(sin4 x + cos4 x) – 2(sin6 x + cos6 x) là
- A.5
- B.6
- C.3
- D.1
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 2028
Giá trị lớn nhất của biểu thức: M = 6cos2x + 6sinx – 2 là:
- A.10
- B.4
-
C.
-
D.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 2030
Cho A(1; –2), B(–1; 3). Phương trình đường thẳng Δ đi qua C(3; –4) và song song với đường thẳng AB là :
- A.2x+5y+14 = 0
- B.2x–5y –26 = 0
- C.5x – 2y – 23 = 0
- D.5x+2y –7 = 0
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 2032
Tính khoảng cách giữa điểm M(5; 1) và đường thẳng Δ: 3x - 4y - 1 = 0.
- A.10
- B.5
- C.3
- D.2
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 2034
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x² + y² – 4x + 8y – 16 = 0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (C).
- A.I(–2; 4) và R = 5
- B.I(–2; 4) và R = 6
- C.I(2; –4) và R = 6
- D.I(2; –4) và R = 5
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 2036
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x² + y² + 4x – 6y – 12 = 0. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại A(1; –1) :
- A.3x + 4y + 1 = 0
- B.3x – 4y – 7 = 0
- C.4x + 3y – 1 = 0
- D.4x–3y –7 = 0
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 2038
Cho tam giác ABC biết đỉnh A(1; 1), trọng tâm G(1; 2). Cạnh AC và đường trung trực của AC lần lượt có phương trình là x + y – 2 = 0 và –x + y – 2 = 0. Tìm tọa độ đỉnh B và đỉnh C
- A.B(3; 2), C(–1; 3)
- B.B(1; 2), C(–3; 3)
- C.B(1; 2), C(–1; 3)
- D.B(3;2), C(–3;3)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 2040
Cho điểm A(–1; 2) và đường thẳng d: 3x –5y –21= 0. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên d.
- A.(7; 0)
- B.(2; –3)
- C.(–3; –6)
-
D.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 2041
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh
. Phương trình các đường cao kẻ từ B, C lần lượt là BH: 3x – y – 2 = 0, CK: x + y – 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng BC.- A.x – 2y = 0
- B.x + 1 = 0
- C.x – 1 = 0
- D.x – 3y = 0
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 2043
Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng Δ: 3x – 4y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn (C): x² + y² = 4.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 2045
Cho đường thẳng d: x – 2y – 2 = 0 và các điểm A(0; 6), B(2; 5). Tìm tọa độ C thuộc d sao cho ΔABC cân tại C
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 2047
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(6; 2) và đường thẳng Δ: x + y – 3 = 0. Tìm điểm B là đểm đối xứng với A qua đường thẳng Δ
- A.(1; –3)
- B.(0; 3)
- C.(1; 3)
- D.(0; –3)
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 2049
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1; 2) và đường thẳng Δ: 3x + 4y – 6 = 0. Viết phương trình của đường tròn có tâm A và tiếp xúc với Δ
- A.(x – 1)² + (y – 2)² = 4
- B.(x – 1)² + (y – 2)² = 1
- C.(x + 1)² + (y + 2)² = 1
- D.(x + 1)² + (y + 2)² = 4
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 2051
Elip (E) có độ dài trục lớn 12 , độ dài trục bé là 8 , có phương trình chính tắc là :
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 2053
Cho elip (E):
. Trong các điểm sau điểm nào là một tiêu điểm của (E) :- A.(0;3)
- B.(0;- 3)
- C.(3;0)
- D.(6;0)
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 2055
Phương trình đường thẳng qua A(2; 6) và cắt (C):
tại hai điểm phân biệt M,N sao cho MN = 4 là:- A.2x + y – 10 = 0 và -2x + y – 2 = 0
- B.x + 2y – 14 = 0 và x – 2y + 10 = 0
- C.2x + y + 10 = 0 và x – 2y = 0
- D.- 2x + y + 1 = 0 và x + 2y - 1 = 0
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 2057
Cho elip (E):
và đường tròn (C): . Số giao điểm của (E) và (C) là:- A.0
- B.1
- C.2
- D.4
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 2059
Góc giữa hai đường thẳng
và là :-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 2060
Đường thẳng có phương trình nào sau đây vuông góc với đường thẳng d: x + 2y – 4 = 0 và hợp với 2 trục tọa độ thành một tam giác có diện tích bằng 1?
- A.2x + y + 2 = 0
- B.2x – y – 1 = 0
- C.x – 2y + 2 = 0
- D.2x – y + 2 = 0
Thảo luận về Bài viết