Đề cương ôn thi HK2 môn Toán lớp 10 năm 2018 - 2019 Trường THPT Hà Huy Tập

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 1984

    Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2(x – 2)(x – 1) ≤ (x -1)

    • A.[1;52]
    • B.[1;52]
    • C.[52;1]
    • D.[52;1]
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 1986

    Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2x2+5x+22x+1

    • A.[12;1]
    • B.(;1]
    • C.[1;+)
    • D.(;2]
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 1988

    Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2x23x+22x+3

    • A.[12;+)[7;32]
    • B.[32;7]
    • C.[12;+)
    • D.[32;+)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 1990

    Tìm tập nghiệm của bất phương trình (x2)x2+4x24

    • A.(;0][2;+)
    • B.[0;2]
    • C.(;0]
    • D.[2;+)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 1991

    Cho y = mx² – 2(m + 3)x + 3m – 1. Tìm giá trị của m để y ≤ 0 đúng với mọi số thực x

    • A.m ≤ –1
    • B.m92
    • C.1m92
    • D.–1 ≤ m < 0
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 1993

    Tìm giá trị của m để bất phương trình –x² + 2mx + m + 2 ≥ 0 có tập nghiệm là S = [a; b] sao cho b – a = 4.

    • A.m = – 2, m = 1
    • B.m = 2, m = –1
    • C.m=±4
    • D.m=±1
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 1995

    Số nghiệm nguyên thuộc (– 2017; 2017) của bất phương trình |x² – 8| > 2x là

    • A.4032    
    • B.4033
    • C.4034
    • D.4030
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 1997

    Gọi a, b lần lượt là các nghiệm nguyên nhỏ nhất và lớn nhất của bất phương trình 2x25x+2<x+4. Tính giá trị của biểu thức P = a + b

    • A.P = 0
    • B.P = –11
    • C.P = 13  
    • D.P = 11
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 1999

    Tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình {2x+1>3x+4x+3>0     

    • A.(;3)
    • B.(3;+)
    • C.R
    • D.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 2002

    Cho hệ bất phương trình: {x3<0mx<1 (1). Với giá trị nào của m thì (1) vô nghiệm:

    • A.m < 4
    • B.m > 4
    • C.m4
    • D.m4
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 2004

    Phương trình x2mx+2m6=0 có hai nghiệm khác dấu khi :

    • A.m < 3
    • B.m > 3
    • C.m3
    • D.m
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 2006

    Xác định m để với mọi x ta có: 1x2+5x+m2x23x+2<7

    • A.53m<1
    • B.1<m53
    • C.m53
    • D.m < 1
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 2008

    Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

    • A.x+3y+20
    • B.x+y+20
    • C.2x+5y20
    • D.2x+y+20
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 2010

    Giá trị của biểu thức A = a2sin900 + b2cos900 + c2cos1800  bằng: 

    • A.a2 + b2
    • B.a2 – b2
    • C.a2 – c2
    • D.b2 + c2
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 2012

    Giá trị lớn nhất của biểu thức: M = 6cos2+ 6sinx–2 là:

    • A.10
    • B.4
    • C.112
    • D.32
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 2014

    Cho cosa=35 và 3π2<a<2π. Tính sin2a

    • A.2425
    • B.2425
    • C.1225
    • D.1225
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 2016

    Cho 2tan a – cot a = 1 và π2<a<0. Tính P = tan a + 2cot a

    • A.P = 3    
    • B.P = –1
    • C.P=92
    • D.P=92
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 2018

    Trên đường tròn có bán kính R = 3, độ dài cung có số đo 300 là:

    • A.π2
    • B.90
    • C.π3
    • D.π6
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 2020

    Rút gọn các biểu thức P=sinx+sin2x+sin3xcosx+cos2x+cos3x

    • A.2tan x
    • B.tan 2x
    • C.–2tan x            
    • D.3 tan x
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 2022

    Tính giá trị của biểu thức P=sin2a+3sinacosa2cos2asin2asinacosa+cos2a biết cot a = -3

    • A.P=12
    • B.P = 2
    • C.P = - 2
    • D.P=12
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 2024

    Cho tanx=34. Tính giá trị của biểu thức P = (sin x – cos x)²

    • A.P=125
    • B.P=425
    • C.P=1625
    • D.P=12
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 2026

    Giá trị của biểu thức P = 3(sin4 x + cos4 x) – 2(sin6 x + cos6 x) là

    • A.5
    • B.6
    • C.3
    • D.1
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 2028

    Giá trị lớn nhất của biểu thức:  M = 6cos2+ 6sin– 2 là:

    • A.10
    • B.4
    • C.112
    • D.32
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 2030

    Cho A(1; –2), B(–1; 3). Phương trình đường thẳng Δ đi qua C(3; –4) và song song với đường thẳng AB là :

    • A.2x+5y+14 = 0
    • B.2x–5y –26 = 0        
    • C.5x – 2y – 23 = 0
    • D.5x+2y –7 = 0
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 2032

    Tính khoảng cách giữa điểm M(5; 1) và đường thẳng Δ: 3x - 4y - 1 = 0.

    • A.10
    • B.5
    • C.3
    • D.2
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 2034

    Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x² + y² – 4x + 8y – 16 = 0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (C).

    • A.I(–2; 4) và R = 5       
    • B.I(–2; 4) và R = 6        
    • C.I(2; –4) và R = 6        
    • D.I(2; –4) và R = 5
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 2036

    Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x² + y² + 4x – 6y – 12 = 0. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại A(1; –1) :

    • A.3x + 4y + 1 = 0
    • B.3x – 4y – 7 = 0            
    • C.4x + 3y – 1 = 0
    • D.4x–3y –7 = 0
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 2038

    Cho tam giác ABC biết đỉnh A(1; 1), trọng tâm G(1; 2). Cạnh AC và đường trung trực của AC lần lượt có phương trình là x + y – 2 = 0 và –x + y – 2 = 0. Tìm tọa độ đỉnh B và đỉnh C

    • A.B(3; 2), C(–1; 3)      
    • B.B(1; 2), C(–3; 3)
    • C.B(1; 2), C(–1; 3)
    • D.B(3;2), C(–3;3)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 2040

    Cho điểm A(–1; 2) và đường thẳng d: 3x –5y –21= 0. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên d.

    • A.(7; 0)
    • B.(2; –3)
    • C.(–3; –6)
    • D.(4;95)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 2041

    Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(52;52). Phương trình các đường cao kẻ từ B, C lần lượt là BH: 3x – y – 2 = 0, CK: x + y – 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng BC.

    • A.x – 2y = 0
    • B.x + 1 = 0
    • C.x – 1 = 0
    • D.x – 3y = 0
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 2043

    Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng Δ: 3x – 4y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn (C): x² + y² = 4.

    • A.m=±20
    • B.m=±10
    • C.m=±4
    • D.m=±5
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 2045

    Cho đường thẳng d: x – 2y – 2 = 0 và các điểm A(0; 6), B(2; 5). Tìm tọa độ C thuộc d sao cho ΔABC cân tại C

    • A.(3;52)
    • B.(0;72)
    • C.(1;32)
    • D.(7;52)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 2047

    Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(6; 2) và đường thẳng Δ: x + y – 3 = 0. Tìm điểm B là đểm đối xứng với A qua đường thẳng Δ

    • A.(1; –3)
    • B.(0; 3)
    • C.(1; 3)
    • D.(0; –3)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 2049

    Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1; 2) và đường thẳng Δ: 3x + 4y – 6 = 0. Viết phương trình của đường tròn có tâm A và tiếp xúc với Δ

    • A.(x – 1)² + (y – 2)² = 4
    • B.(x – 1)² + (y – 2)² = 1
    • C.(x + 1)² + (y + 2)² = 1
    • D.(x + 1)² + (y + 2)² = 4
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 2051

    Elip (E) có độ dài trục lớn 12 , độ dài trục bé là 8 , có phương trình chính tắc là : 

    • A.x236+y216=1
    • B.x236y216=1
    • C.x212+y28=1
    • D.x216+y236=1
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 2053

    Cho elip (E): x225+y216=1. Trong các điểm sau điểm nào là một tiêu điểm của (E) :

    • A.(0;3)
    • B.(0;- 3)
    • C.(3;0)
    • D.(6;0)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 2055

    Phương trình đường thẳng qua A(2; 6) và cắt  (C): x2+y24x2y4=0 tại hai điểm phân biệt M,N sao cho MN = 4 là:

    • A.2x + y – 10 = 0 và -2x + y – 2 = 0   
    • B.x + 2y – 14 = 0 và x – 2y + 10 = 0
    • C.2x +  y  + 10 = 0 và x – 2y  = 0            
    • D.- 2x + y + 1 = 0 và x + 2y - 1 = 0
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 2057

    Cho elip  (E): x29+y24=1 và đường tròn (C): x2+y2=24. Số giao điểm của (E) và (C) là:

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.4
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 2059

    Góc giữa hai đường thẳng d1:2x+y1=0d2:x+3y=0 là :

    • A.300
    • B.600
    • C.00
    • D.450
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 2060

    Đường thẳng có phương trình nào sau đây vuông góc với đường thẳng d: x + 2y – 4 = 0 và hợp với 2 trục tọa độ thành một tam giác có diện tích bằng 1?

    • A.2x + y + 2 = 0 
    • B.2x – y – 1 = 0 
    • C.x – 2y + 2 = 0 
    • D.2x – y + 2 = 0

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?