Đề cương ôn thi HK2 môn Toán lớp 10 năm 2018 - 2019 Trường THPT Hà Huy Tập

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 1984

    Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2(x – 2)(x – 1) ≤ (x -1)

    • A.\(\left[ {1;\frac{5}{2}} \right]\)
    • B.\(\left[ {-1;\frac{5}{2}} \right]\)
    • C.\(\left[ { - \frac{5}{2};1} \right]\)
    • D.\(\left[ { - \frac{5}{2};-1} \right]\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 1986

    Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {2{x^2} + 5x + 2}  \ge 2x + 1\)

    • A.\(\left[ { - \frac{1}{2};1} \right]\)
    • B.\(\left( { - \infty ;1} \right]\)
    • C.\(\left[ { - 1; + \infty } \right)\)
    • D.\(\left( { - \infty ;2} \right]\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 1988

    Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {2{x^2} - 3x + 2}  \le 2x + 3\)

    • A.\(\left[ { - \frac{1}{2}; + \infty } \right) \cup \left[ { - 7; - \frac{3}{2}} \right]\)
    • B.\(\left[ { - \frac{3}{2};7} \right]\)
    • C.\(\left[ { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
    • D.\(\left[ { - \frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 1990

    Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {x - 2} \right)\sqrt {{x^2} + 4}  \le {x^2} - 4\)

    • A.\(\left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
    • B.\(\left[ {0;2} \right]\)
    • C.\(\left( { - \infty ;0} \right]\)
    • D.\(\left[ {2; + \infty } \right)\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 1991

    Cho y = mx² – 2(m + 3)x + 3m – 1. Tìm giá trị của m để y ≤ 0 đúng với mọi số thực x

    • A.m ≤ –1
    • B.\(m \ge \frac{9}{2}\)
    • C.\( - 1 \le m \le \frac{9}{2}\)
    • D.–1 ≤ m < 0
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 1993

    Tìm giá trị của m để bất phương trình –x² + 2mx + m + 2 ≥ 0 có tập nghiệm là S = [a; b] sao cho b – a = 4.

    • A.m = – 2, m = 1
    • B.m = 2, m = –1
    • C.\(m =  \pm 4\)
    • D.\(m =  \pm 1\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 1995

    Số nghiệm nguyên thuộc (– 2017; 2017) của bất phương trình |x² – 8| > 2x là

    • A.4032    
    • B.4033
    • C.4034
    • D.4030
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 1997

    Gọi a, b lần lượt là các nghiệm nguyên nhỏ nhất và lớn nhất của bất phương trình \(\sqrt {2{x^2} - 5x + 2}  < x + 4\). Tính giá trị của biểu thức P = a + b

    • A.P = 0
    • B.P = –11
    • C.P = 13  
    • D.P = 11
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 1999

    Tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
    2x + 1 > 3x + 4\\
    x + 3 > 0
    \end{array} \right.\)     

    • A.\(\left( { - \infty ; - 3} \right)\)
    • B.\(\left( { - 3; + \infty } \right)\)
    • C.R
    • D.\(\emptyset \)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 2002

    Cho hệ bất phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
    x - 3 < 0\\
    m - x < 1
    \end{array} \right.\) (1). Với giá trị nào của m thì (1) vô nghiệm:

    • A.m < 4
    • B.m > 4
    • C.\(m \le 4\)
    • D.\(m \ge 4\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 2004

    Phương trình \({x^2} - mx + 2m - 6 = 0\) có hai nghiệm khác dấu khi :

    • A.m < 3
    • B.m > 3
    • C.\(m \le 3\)
    • D.\(\forall m\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 2006

    Xác định m để với mọi x ta có: \( - 1 \le \frac{{{x^2} + 5x + m}}{{2{x^2} - 3x + 2}} < 7\)

    • A.\( - \frac{5}{3} \le m < 1\)
    • B.\( - 1 < m \le \frac{5}{3}\)
    • C.\(m \le  - \frac{5}{3}\)
    • D.m < 1
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 2008

    Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

    • A.\(x + 3y + 2 \le 0\)
    • B.\(x + y + 2 \le 0\)
    • C.\(2x + 5y - 2 \ge 0\)
    • D.\(2x + y + 2 \ge 0\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 2010

    Giá trị của biểu thức A = a2sin900 + b2cos900 + c2cos1800  bằng: 

    • A.a2 + b2
    • B.a2 – b2
    • C.a2 – c2
    • D.b2 + c2
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 2012

    Giá trị lớn nhất của biểu thức: M = 6cos2+ 6sinx–2 là:

    • A.10
    • B.4
    • C.\(\frac{{11}}{2}\)
    • D.\(\frac{{3}}{2}\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 2014

    Cho \(\cos a = \frac{3}{5}\) và \(\frac{{3\pi }}{2} < a < 2\pi \). Tính \(\sin 2a\)

    • A.\( - \frac{{24}}{{25}}\)
    • B.\(  \frac{{24}}{{25}}\)
    • C.\(  \frac{{12}}{{25}}\)
    • D.\(-  \frac{{12}}{{25}}\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 2016

    Cho 2tan a – cot a = 1 và \( - \frac{\pi }{2} < a < 0\). Tính P = tan a + 2cot a

    • A.P = 3    
    • B.P = –1
    • C.\(P = \frac{9}{2}\)
    • D.\(P =- \frac{9}{2}\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 2018

    Trên đường tròn có bán kính R = 3, độ dài cung có số đo \(30^0\) là:

    • A.\(\frac{\pi }{2}\)
    • B.\(90\)
    • C.\(\frac{\pi }{3}\)
    • D.\(\frac{\pi }{6}\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 2020

    Rút gọn các biểu thức \(P = \frac{{\sin x + \sin 2x + \sin 3x}}{{\cos x + \cos 2x + \cos 3x}}\)

    • A.2tan x
    • B.tan 2x
    • C.–2tan x            
    • D.3 tan x
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 2022

    Tính giá trị của biểu thức \(P = \frac{{{{\sin }^2}a + 3\sin a\cos a - 2{{\cos }^2}a}}{{{{\sin }^2}a - \sin a\cos a + {{\cos }^2}a}}\) biết cot a = -3

    • A.\(P =  - \frac{1}{2}\)
    • B.P = 2
    • C.P = - 2
    • D.\(P =   \frac{1}{2}\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 2024

    Cho \(\tan x = \frac{3}{4}\). Tính giá trị của biểu thức P = (sin x – cos x)²

    • A.\(P = \frac{1}{{25}}\)
    • B.\(P = \frac{4}{{25}}\)
    • C.\(P = \frac{16}{{25}}\)
    • D.\(P = \frac{1}{{2}}\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 2026

    Giá trị của biểu thức P = 3(sin4 x + cos4 x) – 2(sin6 x + cos6 x) là

    • A.5
    • B.6
    • C.3
    • D.1
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 2028

    Giá trị lớn nhất của biểu thức:  M = 6cos2+ 6sin– 2 là:

    • A.10
    • B.4
    • C.\(\frac{{11}}{2}\)
    • D.\(\frac{{3}}{2}\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 2030

    Cho A(1; –2), B(–1; 3). Phương trình đường thẳng Δ đi qua C(3; –4) và song song với đường thẳng AB là :

    • A.2x+5y+14 = 0
    • B.2x–5y –26 = 0        
    • C.5x – 2y – 23 = 0
    • D.5x+2y –7 = 0
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 2032

    Tính khoảng cách giữa điểm M(5; 1) và đường thẳng Δ: 3x - 4y - 1 = 0.

    • A.10
    • B.5
    • C.3
    • D.2
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 2034

    Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x² + y² – 4x + 8y – 16 = 0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (C).

    • A.I(–2; 4) và R = 5       
    • B.I(–2; 4) và R = 6        
    • C.I(2; –4) và R = 6        
    • D.I(2; –4) và R = 5
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 2036

    Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x² + y² + 4x – 6y – 12 = 0. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại A(1; –1) :

    • A.3x + 4y + 1 = 0
    • B.3x – 4y – 7 = 0            
    • C.4x + 3y – 1 = 0
    • D.4x–3y –7 = 0
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 2038

    Cho tam giác ABC biết đỉnh A(1; 1), trọng tâm G(1; 2). Cạnh AC và đường trung trực của AC lần lượt có phương trình là x + y – 2 = 0 và –x + y – 2 = 0. Tìm tọa độ đỉnh B và đỉnh C

    • A.B(3; 2), C(–1; 3)      
    • B.B(1; 2), C(–3; 3)
    • C.B(1; 2), C(–1; 3)
    • D.B(3;2), C(–3;3)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 2040

    Cho điểm A(–1; 2) và đường thẳng d: 3x –5y –21= 0. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên d.

    • A.(7; 0)
    • B.(2; –3)
    • C.(–3; –6)
    • D.\(\left( {4;\frac{9}{5}} \right)\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 2041

    Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh \(A\left( {\frac{5}{2};\frac{5}{2}} \right)\). Phương trình các đường cao kẻ từ B, C lần lượt là BH: 3x – y – 2 = 0, CK: x + y – 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng BC.

    • A.x – 2y = 0
    • B.x + 1 = 0
    • C.x – 1 = 0
    • D.x – 3y = 0
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 2043

    Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng Δ: 3x – 4y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn (C): x² + y² = 4.

    • A.\(m =  \pm 20\)
    • B.\(m =  \pm 10\)
    • C.\(m =  \pm 4\)
    • D.\(m =  \pm 5\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 2045

    Cho đường thẳng d: x – 2y – 2 = 0 và các điểm A(0; 6), B(2; 5). Tìm tọa độ C thuộc d sao cho ΔABC cân tại C

    • A.\(\left( { - 3; - \frac{5}{2}} \right)\)
    • B.\(\left( {0;\frac{7}{2}} \right)\)
    • C.\(\left( { - 1; - \frac{3}{2}} \right)\)
    • D.\(\left( {7;\frac{5}{2}} \right)\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 2047

    Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(6; 2) và đường thẳng Δ: x + y – 3 = 0. Tìm điểm B là đểm đối xứng với A qua đường thẳng Δ

    • A.(1; –3)
    • B.(0; 3)
    • C.(1; 3)
    • D.(0; –3)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 2049

    Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1; 2) và đường thẳng Δ: 3x + 4y – 6 = 0. Viết phương trình của đường tròn có tâm A và tiếp xúc với Δ

    • A.(x – 1)² + (y – 2)² = 4
    • B.(x – 1)² + (y – 2)² = 1
    • C.(x + 1)² + (y + 2)² = 1
    • D.(x + 1)² + (y + 2)² = 4
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 2051

    Elip (E) có độ dài trục lớn 12 , độ dài trục bé là 8 , có phương trình chính tắc là : 

    • A.\(\frac{{{x^2}}}{{36}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
    • B.\(\frac{{{x^2}}}{{36}} - \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
    • C.\(\frac{{{x^2}}}{{12}} + \frac{{{y^2}}}{8} = 1\)
    • D.\(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 2053

    Cho elip (E): \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\). Trong các điểm sau điểm nào là một tiêu điểm của (E) :

    • A.(0;3)
    • B.(0;- 3)
    • C.(3;0)
    • D.(6;0)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 2055

    Phương trình đường thẳng qua A(2; 6) và cắt  (C): \(x^2+y^2-4x-2y-4=0\) tại hai điểm phân biệt M,N sao cho MN = 4 là:

    • A.2x + y – 10 = 0 và -2x + y – 2 = 0   
    • B.x + 2y – 14 = 0 và x – 2y + 10 = 0
    • C.2x +  y  + 10 = 0 và x – 2y  = 0            
    • D.- 2x + y + 1 = 0 và x + 2y - 1 = 0
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 2057

    Cho elip  (E): \(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\) và đường tròn (C): \(x^2+y^2=24\). Số giao điểm của (E) và (C) là:

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.4
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 2059

    Góc giữa hai đường thẳng \(d_1: 2x + y – 1 = 0\) và \(d_2 : x + 3y = 0\) là :

    • A.\(30^0\)
    • B.\(60^0\)
    • C.\(0^0\)
    • D.\(45^0\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 2060

    Đường thẳng có phương trình nào sau đây vuông góc với đường thẳng d: x + 2y – 4 = 0 và hợp với 2 trục tọa độ thành một tam giác có diện tích bằng 1?

    • A.2x + y + 2 = 0 
    • B.2x – y – 1 = 0 
    • C.x – 2y + 2 = 0 
    • D.2x – y + 2 = 0

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?