Bài kiểm tra
Đề cương ôn thi giữa HK1 môn Toán 10 năm học 2019 - 2020
1/50
0 : 00
Câu 1: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề:
a) Huế là một thành phố của Việt Nam.
b) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.
c) Hãy trả lời câu hỏi này !
d) 5 + 19 = 24
e) 6 + 81 = 2
f) Bạn có rỗi tối nay không ?
g) x + 2 = 11
Câu 2: Cho mệnh đề P(x) = \(\forall x \in R,{x^2} + x + 1 > 0\). Mệnh đề phủ định của mệnh đề của P(x) là:
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Câu 4: span style="font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Cho tập \(X = \left\{ {x \in N\left| {\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {x - 1} \right)\left( {2{x^2} - 7x + 3} \right) = 0} \right.} \right\}.\) Tính tổng S các phần tử của tập X
Câu 5: span style="font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Trong các tập hợp sau, tập nào khác rỗng?
Câu 6: style="box-sizing: border-box; margin: 0px 0px 10px; font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Cho tập \(A = \{ 2;\;4;\;6;\;8;\;10\} \). Câu nào dưới đây đúng?
Câu 7: Cho \(A = \left\{ {x \in R\left| {\left( {{x^2} - 7x + 6} \right)\left( {{x^2} - 4} \right) = 0} \right.} \right\},B = \left\{ {x \in Z\left| { - 3 < x < \sqrt {17} } \right.} \right\}\), \(C = \left\{ {x \in N\left| {{x^3} - x = 0} \right.} \right\}.\) Khi đó tập \(A \cap B \cap C\)
Câu 8: style="box-sizing: border-box; margin: 0px 0px 10px; font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {x \in R\left| {(2{x^2} - 7x + 5)(x + 2) = 0} \right.} \right\},B = \left\{ {x \in Z\left| { - 3 < 2x + 1 < 7} \right.} \right\}\), khi đó
Câu 9: span style="font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Cho \(A = \left\{ {x \in R\left| {\left( {{x^2} - 7x + 6} \right)\left( {{x^2} - 4} \right) = 0} \right.} \right\},B = \left\{ {x \in Z\left| { - 1 < x < \sqrt {19} } \right.} \right\};C = \left\{ {x \in Z\left| {{x^2} - 3x + 2 = 0} \right.} \right\}.\) Khi đó tập số tập con có 2 phần tử của tập \(A\backslash (B \cup C)\)
Câu 10: span style="font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Trong số 50 học sinh của lớp 10A có 15 bạn được xếp loại học lực giỏi, 25 bạn được xếp loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Khi đó lớp 10A có bao nhiêu bạn được khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng bạn đó phải có học lực giỏi hay hạnh kiểm tốt.
Câu 11: Tập hợp \(\left[ { - 2;3} \right]\backslash \left[ {1;5} \right]\) bằng tập hợp nào sao đây?
Câu 12: Cho hai tập hợp: \(A = \left[ {2m - 1; + \infty } \right),B = \left( { - \infty ;m + 3} \right].A \cap B \ne \emptyset \) khi và chỉ khi
Câu 13: Cho \(A = \left( { - \infty ; - 2} \right];\;B = \left[ {3; + \infty } \right);\;C = \left( {0;4} \right)\). Khi đó, \(\left( {A \cup B} \right) \cap C\) là:
Câu 14: Mệnh đề nào sau đây sai?
- A. \(\left[ { - 1;7} \right] \cap \left( {7;10} \right) = \emptyset .\)
- B. \(\left[ { - 2;4} \right) \cup \left[ {4; + \infty } \right) = \left( { - 2; + \infty } \right).\)
- C. \(\left[ { - 1;5} \right]\backslash \left( {0;7} \right) = \left[ { - 1;0} \right).\)
- D. \(R\backslash \left( { - \infty ;3} \right] = \left( {3; + \infty } \right).\)
Câu 15: Cho giá trị gần đúng của \(\frac{3}{7}\) là 0,429. Sai số tuyệt đối của số 0,429 là:
Câu 16: Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là \(x = 7,8m \pm 2cm\) và \(y = 25,6m \pm 4cm\). Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là:
Câu 17: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {{x^2} - 4x + 4} }}{x}.\)
Câu 18: Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
Câu 19: Tập xác định của hàm số \(y = 3{x^2} - 6 + \frac{{3x}}{{x - 2}} - 2{x^2}\sqrt {2x + 3} \) là:
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \sqrt {x - m} + \sqrt {2x - m - 1} \) xác định trên \(\left( {0; + \infty } \right).\)
Câu 21: Tìm m để đồ thị hàm số \(y = {x^3} - ({m^2} - 9){x^2} + (m + 3)x + m - 3\) nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
Câu 23: Đồ thị hàm số \(y = x - 2m + 1\) tạo hệ trục tam giác có diện tích bằng \(\frac{{25}}{2}\). Khi đó m bằng:
Câu 24: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
Câu 25: Giả sử J(x;y) là giao điểm duy nhất của hai đường thẳng \(mx + 2my = m + 1;x + \left( {m + 1} \right)y = 2\). Tập hợp S bao gồm tất cả các giá trị của m để J nằm trên đường tròn tâm O(0;0), bán kính \(R = \sqrt 5 \). Tính tổng các phần tử của S.
Câu 26: Tìm hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Câu 27: Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(0; -1), B(1; -1), C(-1; 1) có phương trình là:
Câu 28: Cho (P): \(y = 2{x^2} + 4x - 6\). Tọa độ đỉnh I là ?
Câu 29: Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\). Có đồ thị như hình vẽ dưới đây.Hỏi mệnh đề nào đúng?
Câu 30: Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng (0;2017] để phương trình \(\left| {{x^2} - 4} \right|x\left| { - 5} \right| - m = 0\) có hai nghiệm phân biệt?
Câu 31: Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng [-10;4) để đường thẳng \(d:y = - \left( {m + 1} \right)x + m + 2\) cắt parabol \(\left( P \right):y = {x^2} + x - 2\) tại hai điểm phân biệt nằm về cùng một phía đối với trục tung?
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng
- A. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì chúng bằng nhau
- B. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là \(\overrightarrow 0 \)
- C. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba (khác \(\overrightarrow 0 \)) thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau
- D. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau
Câu 33: Cho hình bình hành ABCD gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC, có bao nhiêu vecơ (khác \(\overrightarrow 0 \)) cùng hướng với \(\overrightarrow {NC} \)
Câu 34: Cho \(\overrightarrow {AB} \) khác \(\overrightarrow 0\) và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} \)
Câu 35: Cho 5 điểm bất kỳ A, B, C, D, O: \(\overrightarrow x = \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {DA} + \overrightarrow {AO} + \overrightarrow {OC} \)
Câu 36: Khẳng định nào sau đây SAI?
Câu 37: Cho hình bình hành ABCD, với giao điểm hai đường chéo là I. Chọn mệnh đề đúng:
- A. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {IA} = \overrightarrow {BI} \)
- B. \(\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {DB} = \overrightarrow 0 \)
- C. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {DC} = \overrightarrow 0 \)
- D. \(\overrightarrow {AC} - \overrightarrow {BD} = \overrightarrow 0 \)
Câu 38: Xét các phát biểu sau:
(1) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là \(\overrightarrow {AB} = - 2\overrightarrow {CA} \)
(2) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là \(\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {CA} = \overrightarrow 0 \)
(3) Điều kiện cần và đủ để M là trung điểm của đoạn PQ là \(\overrightarrow {QP} = 2\overrightarrow {PM} \)
Trong các câu trên, thì:
Câu 39: Cho tam giác ABC, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng?
- A. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} = \left| {\overrightarrow {AC} } \right|\)
- B. \(\left| {\overrightarrow {GA} } \right| + \left| {\overrightarrow {GB} } \right| + \left| {\overrightarrow {GC} } \right| = 0\)
- C. \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} } \right| = \overrightarrow {AC} \)
- D. \(\left| {\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} } \right| = 0\)
Câu 40: Cho các điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
Câu 41: Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh C, \(AB = \sqrt 2 \). Tính độ dài của \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} .\)
- A. \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right| = \sqrt 5 .\)
- B. \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right| = 2\sqrt 5 .\)
- C. \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right| = \sqrt 3 .\)
- D. \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right| = 2\sqrt 3 .\)
Câu 42: Cho hình chữ nhật ABCD, gọi O là giao điểm của AC và BD, phát biểu nào là đúng?
- A. \(\overrightarrow {OA} = \overrightarrow {OB} = \overrightarrow {OC} = \overrightarrow {OD} \)
- B. \(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BD} \)
- C. \(\left| {\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OD} } \right| = \overrightarrow 0 \)
- D. \(\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {DA} = \overrightarrow {AB} \)
Câu 43: Cho tam giác ABC. Tập hợp những điểm M sao cho: \(\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} } \right| = \left| {\overrightarrow {MC} + \overrightarrow {MB} } \right|\) là
- A. M nằm trên đường trung trực của BC
- B. M nằm trên đường tròn tâm I, bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2IB.
- C. M nằm trên đường trung trực của IJ với I, J lần lượt là trung điểm của AB và BC.
- D. M nằm trên đường tròn tâm I, bán kính R = 2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2IB.
Câu 44: Cho ba lực \({\overrightarrow F _1} = \overrightarrow {MA} ,{\overrightarrow F _2} = \overrightarrow {MB} ,{\overrightarrow F _3} = \overrightarrow {MC} \) cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của \({\overrightarrow F _1},{\rm{ }}{\overrightarrow F _2}\) đều bằng 50N và góc \(\overrightarrow {CI} = \overrightarrow {CA} - 3\overrightarrow {CB} \). Khi đó cường độ lực của \(\overrightarrow {CI} = \frac{1}{2}\left( {3\overrightarrow {CB} - \overrightarrow {CA} } \right)\) là:
Câu 45: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Chọn đẳng thức đúng:
Câu 46: Cho các điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Câu 47: Cho bốn điểm A, B, C, D tùy ý. Khi đó
- A. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} = \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {BC} \)
- B. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} = \overrightarrow {DA} + \overrightarrow {CB} \)
- C. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} = \overrightarrow {DA} + \overrightarrow {BC} \)
- D. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} = \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {CB} \)
Câu 48: Tính tổng \(\overrightarrow {MN} + \overrightarrow {PQ} + \overrightarrow {RN} + \overrightarrow {NP} + \overrightarrow {QR} \) ta được vectơ
Câu 49: Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB ?
Câu 50: Cho \(\Delta ABC\) vuông tại A với M là trung điểm của BC . Câu nào sau đây đúng?