Bài kiểm tra
Đề cương ôn tập môn Sinh lớp 10 năm 2019 - Chương: Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
1/38
50 : 00
Câu 1: Nội dung nào sau đây là Sai khi nói về VSV ?
Câu 2: Những loại môi trường nuôi cấy cơ bản của vi sinh vật là:
Câu 3: Căn cứ vào đâu mà người ta chia thành 3 loại môi trường nuôi cấy VSV trong phòng thí nghiệm?
Câu 4: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4 (0,2); KH2PO4 (1,0) ; MgSO4(0,2) ; CaCl2(0,1) ; NaCl(0,5). Môi trường mà vi sinh vật đó sống được gọi là môi trường:
Câu 5: Căn cứ vào đâu người ta chia VSV thành các nhóm khác nhau về kiểu dinh dưỡng?
Câu 6: Dinh dưỡng ở vi khuẩn có nguồn năng lượng là ánh sáng và nguồn cacbon là chất hữu cơ. Đây là kiểu dinh dưỡng gì?
Câu 7: Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cacbon chủ yếu là CO2 và năng lượng ánh sáng được gọi là:
Câu 8: Vi sinh vật hoá dị dưỡng cần nguồn năng lượng và cacbon chủ yếu từ:
Câu 9: Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon CO2, được gọi là :
Câu 10: Có bao nhiêu nhận định Sai khi nói về Vi sinh vật hoá tự dưỡng ?
1- cần nguồn năng lượng chất vô cơ hoặc chất hữu cơ và nguồn cacbon từ CO2.
2- gồm VK nitrat hóa, VK oxi hóa hiđrô, ôxi hóa lưu huỳnh.
3- cần nguồn năng lượng ánh sáng và nguồn cacbon từ CO2.
4- gồm VK lưu huỳnh màu tía và màu lục, VK lam, tảo đơn bào.
5- cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon từ chất hữu cơ.
6- gồm Nấm, động vật nguyên sinh, phần lớn VK không quang hợp.
Phương án trả lời:
Câu 11: Nuôi cấy vi khuẩn tía trong môi trường có nhiều chất hữu cơ và sử dụng nguồn năng lượng ánh sáng. Đây là vi khuẩn:
Câu 12: Vi sinh vật nào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các VSV còn lại:
Câu 13: Loại vi sinh vật nào sau đây không phải là vi sinh vật quang tự dưỡng?
Câu 14: Có các nhóm vi sinh vật sau: (1). VK lam ; (2). VK Nitrat hóa ; (3). VK không chứa lưu huỳnh màu lục và màu tía. ; (4). ĐV nguyên sinh ; (5). Tảo đơn bào. Những VSV thuộc kiểu dinh dưỡng quang tự dưỡng và quang dị dưỡng lần lượt là:
Câu 15: Ở vi khuẩn có các hình thức dinh dưỡng nào sau đây?
Câu 16: Điểm giống nhau giữa hô hấp và lên men:
Câu 17: Điều nào dưới đây thể hiện sự khác biệt giữa lên men và hô hấp ở vi sinh vật ?
- A. Lên men chứ không phải hô hấp là ví dụ về quá trình dị hoá
- B. Chỉ có hô hấp thì vi sinh vật mới ôxi hoá glucôzơ
- C. Trong quá trình lên men không có sự tham gia của 1 chất nhận êlectron từ môi trường ngoài còn hô hấp thì có
- D. Chỉ có hô hấp mới tạo ra năng lượng ATP cho vi sinh vật sinh trưởng còn lên men thì không
Câu 18: Quá trình oxi hóa chất hữu cơ mà chất nhận điện tử cuối cùng là oxi phân tử gọi là:
Câu 19: Những vi sinh vật chỉ có thể sinh trưởng được trong môi trường có nồng độ oxi bình thường gọi là:
Câu 20: Qúa trình lên men lactic từ nguyên liệu là đường glucôzơ, sản phẩm thu được chỉ là axit lactic hay nhiều loại khác ngoài axit lactic sẽ phụ thuộc vào yếu tố nào?
Câu 21: Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây?
Câu 22: Thực phẩm nào là sản phẩm của quá trình lên men lactic:
Câu 23: Làm sữa chua, dưa chua, nem chua là ứng dụng của quá trình:
Câu 24: Làm sữa chua từ sữa đặc có đường theo cách nào dưới đây là đúng ?
- A. Pha sữa bằng nước sôi, để nguội 400C → cho sữa chua giống vào, đổ ra các cốc nhỏ ủ ấm 4 – 6h → bảo quản lạnh
- B. Dùng nước sôi pha sữa → cho sữa chua giống vào trộn đều → đổ ra cốc nhỏ → ủ ở 400C trong 4 – 6h → bảo quản trong tủ lạnh
- C. Pha sữa và sữa giống bằng nước sôi, để nguội 400C → ủ ấm 400C trong vòng 4 – 6h → lấy sữa ra và bảo quản trong tủ lạnh
- D. Pha sữa bằng nước sôi → cho sữa chua giống → ủ ấm trong vòng 4 – 6h → đổ sữa vào các cốc nhỏ → cho vào tủ lạnh bảo quản
Câu 25: Sản phẩm của quá trình sản xuất giấm là:
Câu 26: Cách nhận biết quá trình lên men lactic và lên men rượu là:
Câu 27: Những căn cứ để phân biệt hô hấp hiếu khí, kị khí và lên men:
Câu 28: Đặc điểm chung của quá trình tổng hợp ở VSV:
Câu 29: Vi sinh vật tổng hợp Lipit bằng cách liên kết :
Câu 30: Ứng dụng nào không phải là ứng dụng tổng hợp của vi sinh vật?
Câu 31: Sản phẩm của quá trình lên men rượu là:
Câu 32: Rượu vang là loại thức uống:
Câu 33: VSV phân giải protein tạo loại thực phẩm:
Câu 34: Thực phẩm nào sau đây là sản phẩm của quá trình phân giải prôtêin?
Câu 35: Thực phẩm đã sử dụng VSV phân giải Prôtêin?
Câu 36: Xác động vật và thực vật được VSV phân giải trong đất sẽ:
Câu 37: Con người không ứng dụng các quá trình phân giải ở VSV để:
Câu 38: Hoạt động nào không phải là ứng dụng của quá trình phân giải chất ở vi sinh vật?