Đề cương ôn tập Chương 1 Hình học 12 năm học 2019 - 2020

Câu hỏi Trắc nghiệm (25 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 114199

     Cho khối hộp có diện tích đáy là S, chiều cao tương ứng là h. Khi đó thể tích khối hộp là

    • A.\({S^2}.h\)
    • B.\(\frac{1}{3}{S^2}.h\)
    • C.\(S.h\)
    • D.\(\frac{1}{3}S.h\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 114200

     Mặt phẳng (AB'C') chia khối lăng trụ ABC.A'B'C' thành các khối đa diện nào?

    • A.Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
    • B.Hai khối chóp tam giác.
    • C.Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác
    • D. Hai khối chóp tứ giác. 
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 114201

    Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? 

    • A.1
    • B.4
    • C.5
    • D.6
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 114202

    Cho một cây nến hình lăng trụ lục giác đều có chiều cao và độ dài cạnh đáy lần lượt là 15cm và 5cm . Người ta xếp cây nến trên vào trong một hộp có dạng hình hộp chữ nhật sao cho cây nến nằm khít trong hộp. Thể tích của chiếc hộp đó bằng:

    • A.\(1500\) ml
    • B.\(600\sqrt 6 \)
    • C.\(1800\) ml
    • D.\(750\sqrt 3 \) ml
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 114203

    Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối tứ diện A'B'AC là

    • A.\(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\)
    • B.\(\frac{{{a^3}}}{6}\)
    • C.\(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}\)
    • D.\(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 114204

    Cho hình lập phương có tổng diện tích các mặt bằng \(12a^3\). Tính theo a thể tích khối lập phương đó.

    • A.\(\sqrt 8 {a^3}\)
    • B.\(\sqrt 2 {a^3}\)
    • C.\(a^3\)
    • D.\(\frac{{{a^3}}}{3}\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 114205

     Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có diện tích mặt chéo ACC'A' bằng \(2\sqrt 2 {a^2}\). Thể tích của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' là

    • A.\(a^3\)
    • B.\(2a^3\)
    • C.\(2\sqrt 2 {a^3}\)
    • D.\(8a^3\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 114206

    Một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy một góc \(\alpha \). Thể tích của khối chóp đó là 

    • A.\(\frac{{{a^3}}}{2}\sin \alpha \)
    • B.\(\frac{{{a^3}}}{2}\tan \alpha \)
    • C.\(\frac{{{a^3}}}{6}\cot \alpha \)
    • D.\(\frac{{{a^3}}}{6}\tan \alpha \)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 114207

    Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AC = a, \(\widehat {ACB} = {60^0}\). Đường chéo BC' của mặt bên (BCC'B') tạo với mặt phẳng (ACC'A') một góc \(30^0\). Tính thể tích của khối lăng trụ theo a.

    • A.\(V = \frac{{4{a^3}\sqrt 6 }}{3}\)
    • B.\(V = {a^3}\sqrt 6 \)
    • C.\(V = \frac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{3}\)
    • D.\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 114208

    Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC

    • A.\(V = \frac{{\sqrt {13} {a^3}}}{{12}}\)
    • B.\(V = \frac{{\sqrt {11} {a^3}}}{{12}}\)
    • C.\(V = \frac{{\sqrt {11} {a^3}}}{6}\)
    • D.\(V = \frac{{\sqrt {11} {a^3}}}{4}\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 114209

     Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết rằng mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc \(30^0\).

    • A.\(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}\)
    • B.\({2\sqrt 3 {a^3}}\)
    • C.\(\frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
    • D.\(\frac{{4\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 114210

    Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x. Diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Khi đó thể tích của khối chóp bằng:

    • A.\(\frac{{{x^3}\sqrt 3 }}{6}\)
    • B.\(\frac{{{x^3}\sqrt 3 }}{2}\)
    • C.\(\frac{{{x^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
    • D.\(\frac{{{x^3}\sqrt 3 }}{3}\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 114211

    Cho tứ diện ABCD. Gọi B' và C' lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện A'B'C'D' và khối tứ diện ABCD. 

    • A.\(\frac{1}{4}\)
    • B.\(\frac{1}{2}\)
    • C.\(\frac{1}{6}\)
    • D.\(\frac{1}{8}\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 114212

     Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 16. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC. Tính thể tích V của khối tứ diện AMNP.

    • A.V = 2
    • B.V = 6
    • C.V = 4
    • D.V = 8
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 114213

    Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC, BCD là các tam giác đều cạnh a và nằm trong các mặt phẳng vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD là:

    • A.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
    • B.\(\frac{{{a^3}}}{8}\)
    • C.\(\frac{{{a^3}}}{4}\)
    • D.\(\frac{{{3a^3}}}{8}\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 114214

    Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình đa diện là

    • A.hình (a)
    • B.hình (b)
    • C.hình (c)
    • D.hình (d)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 114215

    Phát biểu nào sau đây là đúng?

    • A.Hình bát diện đều có 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
    • B.Hình bát diện đều có 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
    • C.Hình bát diện đều có 12 đỉnh, 8 cạnh, 6 mặt.
    • D.Hình bát diện đều có 8 đỉnh, 6 cạnh, 12 mặt.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 114216

    Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích V, điểm P thuộc cạnh AA', Q thuộc BB' \(\frac{{PA}}{{PA'}} = \frac{{QB'}}{{QB}} = \frac{1}{3}\), R là trung điểm CC'. Tính thể tích khối chóp tứ giác R.ABQP theo V.

    • A.\(\frac{2}{3}V\)
    • B.\(\frac{1}{3}V\)
    • C.\(\frac{3}{4}V\)
    • D.\(\frac{1}{2}V\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 114217

    Một hình hộp đứng có hai đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 114218

    Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:

    • A.\(V=B.h\)
    • B.\(V = \frac{1}{2}B.h\)
    • C.\(V=2B.h\)
    • D.\(V = \frac{1}{3}B.h\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 114219

    Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a. Gọi H là trung điểm của AD, biết \(SH \bot \left( {ABCD} \right)\).Tính thể tích khối chóp biết \(SA = a\sqrt 5 \).

    • A.\(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
    • B.\(\frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
    • C.\(\frac{{4{a^3}}}{3}\)
    • D.\(\frac{{2{a^3}}}{3}\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 114220

     Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D', I là trung điểm BB’. Mặt phẳng (DIC’) chia khối lập phương thành 2 phần có tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn bằng:

    • A.\(\frac{1}{3}\)
    • B.\(\frac{3}{4}\)
    • C.\(\frac{4}{{14}}\)
    • D.\(\frac{1}{2}\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 114221

    Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có \(A'C = 4\sqrt 3 \). Thể tích khối lập phương ABCD.A'B'C'D' là 

    • A.32
    • B.\(4\sqrt 3 \)
    • C.64
    • D.16
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 114222

    Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng \(a\sqrt 3 \). Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60°.

    • A.\(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\)
    • B.\(\frac{{{3a^3}\sqrt 2 }}{2}\)
    • C.\(\frac{{{3a^3}\sqrt 6 }}{2}\)
    • D.\(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 114223

    Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AC = a, ACB =  600. Biết BC' hợp với (ACC'A') một góc 300. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' là: 

    • A.\(\sqrt 6 {a^3}\)
    • B.\(\sqrt 2 {a^3}\)
    • C.\(\sqrt 3 {a^3}\)
    • D.\(2\sqrt 3 {a^3}\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?