Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 81278
Ảnh của điểm \(A({x_A};{y_A})\) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v = (a;b)\) là điểm là điểm K, vậy có
- A.\(K({x_A} - a;{y_A} - b)\)
- B.\(K({x_A} + a;{y_A} + b)\)
- C.\(K(a - {x_A};b - {y_A})\)
- D.\(K({x_A} + b;{y_A} + a)\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 81279
Mệnh đề nào đúng?
- A.\({V_{(O,k)}}(M) = M' \Leftrightarrow \overrightarrow {OM} ' = k.\overrightarrow {OM} \)
- B.\({V_{(O,k)}}(M) = M' \Leftrightarrow \overrightarrow {OM} = k.\overrightarrow {OM} '\)
- C.\({V_{(O,k)}}(M) = M' \Leftrightarrow \overrightarrow {OM} ' = \left| k \right|.\overrightarrow {OM} \)
- D.\({V_{(O,k)}}(M) = M' \Leftrightarrow OM' = k.OM\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 81280
Ảnh của điểm K(-3;1) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v = (3; - 2)\) là điểm:
- A.K'(-6;-1)
- B.K'(0;-3)
- C.K'(0;-1)
- D.K'(6;-3)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 81281
Ảnh của điểm A(2;-7) qua phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số -2 là điểm?
- A.D(0;-9)
- B.H(-4;14)
- C.C(4;-14)
- D.B(4;49)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 81282
Ảnh của điểm A(-2;0) qua phép quay tâm O(0;0) góc quay - 900 là điểm.
- A.A'(180;0)
- B.A'(2;0)
- C.A'(0;-2)
- D.A'(0;2)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 81283
Ảnh của đường thẳng \((d):\,\, - 4x + 2y - 10 = 0\) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v = (4; - 2)\) là đường thẳng:
- A.\(2x - y + 5 = 0\)
- B.\(- 4x + 2y - 10 = 0\)
- C.\(2x - y - 5 = 0\)
- D.\(2x + y - 5 = 0\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 81284
Ảnh của đường thẳng \(5x - y + 3 = 0\) qua phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số 2 là đường thẳng:
- A.\(5x - y + 9 = 0\)
- B.\(5x - y + 5 = 0\)
- C.\(10x - y + 3 = 0\)
- D.\(5x - y + 6 = 0\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 81285
Ảnh của đường thẳng \(3x - 5y + 2 = 0\) qua phép quay tâm O(0;0) góc quay 900 là đường thẳng
- A.\(3x - 5y + 2 = 0\)
- B.\(5x + 3y + 2 = 0\)
- C.\(5x + 3y = 0\)
- D.\( - 5x - 3y + 2 = 0\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 81286
Ảnh của đường tròn \((C):\,\,{(x + 2)^2} + {(y - 1)^2} = 3\) qua phép tịnh tiến theo\(\overrightarrow v = (4; - 10)\) là đường tròn:
- A.\(\,{(x - 2)^2} + {(y + 9)^2} = 3\)
- B.\(\,{(x - 2)^2} + {(y + 9)^2} = 9\)
- C.\(\,{(x + 6)^2} + {(y - 11)^2} = 3\)
- D.\(\,{(x + 2)^2} + {(y - 9)^2} = 3\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 81287
Ảnh của đường tròn \((C):\,\,{(x - 3)^2} + {(y + 2)^2} = 4\) qua phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số 5 là?
- A.\(\,{(x - 15)^2} + {(y + 10)^2} = 4\)
- B.\(\,{(x - 15)^2} + {(y + 10)^2} = 100\)
- C.\(\,{(x - 15)^2} + {(y + 10)^2} = 20\)
- D.\(\,{(x + 15)^2} + {(y - 10)^2} = 100\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 81288
Cho hai lục giác đều ABCDEF và MNPTHK tâm I, M là trung điểm IA, ảnh của tam giác MAF qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {{\rm{KT}}} \) là tam giác:
- A.\({\rm{\Delta PNE}}\)
- B.\({\rm{\Delta PNT}}\)
- C.\({\rm{\Delta PNK}}\)
- D.\({\rm{\Delta PNH}}\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 81289
Cho hai lục giác đều ABCDEF và MNPTHK tâm I, M là trung điểm IA, ảnh của tam giác DCA qua phép vị tự tâm I tỉ số \( - \frac{1}{2}\) là tam giác:
- A.\({\rm{\Delta MNT}}\)
- B.\({\rm{\Delta MKT}}\)
- C.\({\rm{\Delta TPM}}\)
- D.\({\rm{\Delta AFD}}\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 81290
Cho bát giác đều ABCDEFGH tâm I, ảnh của \({\rm{\Delta ACG}}\) qua phép quay tâm I, góc quay \(\varphi = \frac{{ - 3\pi }}{4}\) là tam giác:
- A.\({\rm{\Delta DFB}}\)
- B.\({\rm{\Delta DFH}}\)
- C.\({\rm{\Delta CEA}}\)
- D.\({\rm{\Delta FHD}}\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 81291
Biết A(-3;1) có ảnh qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \) là điểm K(4;5), vậy có vectơ tịnh tiến là:
- A.\(\overrightarrow v = (7;4)\)
- B.\(\overrightarrow v = (-7;-4)\)
- C.\(\overrightarrow v = (1;6)\)
- D.\(\overrightarrow v = (-12;5)\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 81292
Ảnh của điểm H(2;-5) qua phép biến hình có được khi thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số 2 và phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v = (2;13)\) là điểm:
- A.H'(4;-10)
- B.H'(2;-3)
- C.H'(4;8)
- D.H'(6;3)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 81293
Ảnh của đường tròn \((C):\,\,{x^2} + {y^2} - 2x + 4y - 4 = 0\) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v = (2; - 1)\) là đường tròn?
- A.\({(x + 3)^2} + {(y - 3)^2} = 9\)
- B.\({(x - 3)^2} + {(y + 3)^2} = 3\)
- C.\({(x - 1)^2} + {(y + 2)^2} = 9\)
- D.\({(x - 3)^2} + {(y + 3)^2} = 9\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 81294
Ảnh của đường tròn \((C):\,\,{x^2} + {y^2} + 2y = 0\) qua phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = - 11 là đường tròn
- A.\({x^2} + {(y - 11)^2} = 11\)
- B.\({x^2} + {(y + 11)^2} = 121\)
- C.\({x^2} + {(y - 11)^2} = 121\)
- D.\({x^2} + {(y + 11)^2} = 11\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 81295
Ảnh của đường thẳng \((d):\,\,2x - y + 5 = 0\) qua phép biến hình có được khi thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số -3 và phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v = ( - 4;1)\) là đường thẳng:
- A.\(2x - y + 6 = 0\)
- B.\(2x - y - 2 = 0\)
- C.\(2x - y - 6 = 0\)
- D.\(2x - y - 15 = 0\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 81296
Ảnh của đường thẳng \(\, - 3x - 2y + 12 = 0\) qua phép biến hình có được khi thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v = ( - 4;1)\) và phép quay tâm O(0;0) góc quay 900 là đường thẳng:
- A.\(2x - 3y - 2 = 0\)
- B.\(2x - 3y + 2 = 0\)
- C.\( - 2x + 3y + 2 = 0\)
- D.\(2x + 3y + 2 = 0\)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 81297
Ảnh của đường tròn \((C):\,\,{x^2} + {y^2} - 6x - 8y = 0\) qua phép biến hình có được khi thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v = ( - 4;1)\) và phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số 2 là đường tròn:
- A.\({(x + 1)^2} + {(y - 5)^2} = 25\)
- B.\({(x + 2)^2} + {(y - 10)^2} = 100\)
- C.\({(x - 2)^2} + {(y + 10)^2} = 25\)
- D.\({(x - 2)^2} + {(y + 10)^2} = 100\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 81298
Ảnh của đường tròn \((C):\,\,{x^2} + {y^2} + 2x - 6y + 1 = 0\) qua phép biến hình có được khi thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số 2 và phép quay tâm O(0;0) góc quay 2700 là đường tròn:
- A.\({(x + 2)^2} + {(y + 6)^2} = 36\)
- B.\({(x + 6)^2} + {(y + 2)^2} = 6\)
- C.\({(x - 6)^2} + {(y - 2)^2} = 36\)
- D.\({(x + 6)^2} + {(y + 2)^2} = 36\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 81299
Cho hình vuông ABCD tâm I (Hình 3), các điểm còn lại tương ứng là trung điểm của mỗi đoạn thẳng. Vậy ảnh của hình vuông IXLY qua phép biến hình có được khi thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I tỉ số k = 2 và phép quay tâm M, góc quay \(\frac{{ - 3\pi }}{2}\) là hình vuông:
- A.hình vuông GDHI
- B.hình vuông IEBF
- C.hình vuông MNKL
- D.hình vuông IGDH
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 81300
Cho Hình 3, ảnh của hình thang HGCF qua phép biến hình có được khi thực hiện liên tiếp phép quay tâm N góc quay \(\frac{\pi }{2} + 2020\pi \) và phép vị tự tâm D tỉ số \(\frac{1}{2}\) là hình thang:
- A.DIEA
- B.HFCG
- C.DNTH
- D.HGCF
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 81301
Cho hình bình hành ABCD, phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {AD} \) biến điểm B thành:
- A.Điểm A
- B.Điểm B
- C.Điểm C
- D.Điểm D
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 81302
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \) biến điểm M(-3;2) thành điểm M'(-5;3). Vectơ \(\overrightarrow v \) có tọa độ là:
- A.(2;-1)
- B.(8;-5)
- C.(-2;1)
- D.(-8;5)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 81303
Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v = \left( {1;3} \right)\) biến đường thẳng d: 3x + 5y - 8 =0 thành đường thẳng có phương trình là:
- A.3x + 5y - 8 = 0
- B.3x + 5y - 26 = 0
- C.3x + 5y - 9 = 0
- D.3x + 5y = 0
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 81304
Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 9\) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v = \left( {4; - 3} \right)\) là đường tròn có phương trình:
- A.\({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 9\)
- B.\({\left( {x - 2} \right)^2} +y^2 = 9\)
- C.\({\left( {x + 6} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 9\)
- D.\({\left( {x- 2} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 9\)
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 81305
Trong mặt phẳng tọa độ, tìm ảnh của điểm M(-6;5) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v = (8; - 7)\)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 81306
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm ảnh của đường thẳng \((d):\,\, - 2x + y + 4 = 0\) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v = (3; - 7)\).
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 81307
Trong mặt phẳng tọa độ, tìm ảnh của đường tròn \((C):\,\,{x^2} + {y^2} - 24x + 10y = 0\) qua phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số - 2.