Câu hỏi Trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 205328
Tệp CSDL của ACCESS có đuôi (phần mở rộng ) là:
- A.dbf
- B.mdb
- C.xls
- D.Đáp án khác
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 205329
Khi bắt đầu vào làm việc với M.Acces, nếu muốn thiết lập một CSDL mới. Ta chọn:
- A.Blank Database
- B.Open an Existing Database
- C.bland dalope
- D.đáp án khác
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 205330
Khi bắt đầu khởi động.M.Access, nếu muốn mở 1 tệp CSDL cũ ra để xem, sửa…. Ta chọn:
- A.Blank Wizard
- B.Open an Existing Database
- C.Cả 2 đều sai
- D.đáp án khác
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 205331
Đối tượng nào là đối tượng nằm trong tệp CSDL của Acces
- A.Table, Query
- B.Form, Macro
- C.Report, Module
- D.Cả 3 nhóm trên
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 205332
Cửa sổ Database bao gồm các nút nào:
- A.Các nút đối tượng: Bảng, Query, Form, Report, Macro. Moduls…
- B.Các nút hành động (Open, Design, New)
- C.Cả hai nhóm nút trên
- D.Ko có đáp án nào đúng
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 205333
Trong cửa sổ Database nút hành động Open dùng để:
- A. Mở 1 đối tượng
- B.Tạo 1 đối tượng mới 7
- C.Đóng một đối tượng
- D.Tât cả đều sai
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 205334
Trong cửa sổ Database nút hành động New dùng để:
- A.Mở 1 đối tượng
- B.Đóng 1 đối tượng
- C.Tạo một đối tượng
- D.Không có đáp án nào đúng
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 205335
Khi đang làm việc với M.Access muốn tạo ra một tệp CSDL mới khác ta chọn File trên thanh menu sau đó chọn:
- A.New
- B.Open
- C.close
- D.đáp án khác
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 205336
Khi đang làm việc với M.Access muốn mở 1 tệp CSDL khác (đã có) ta chọn File trên thanh menu sau đó chọn:
- A.New
- B.Open
- C.Save as
- D.tất cả đều sai
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 205337
Khi đang làm việc với M.Access muốn đóng tệp CSDL đang được mở ta chọn File trên thanh menu sau đó chọn:
- A.Save
- B.Open
- C.Close
- D.Tất cả đều sai
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 205338
Khi đang làm việc với M.Access muốn thoát ra khỏi M.Acces để trở về hệ điều hành Windows ta chọn File trên thanh menu sau đó chọn:
- A. Close
- B.Open
- C.Exit
- D.tất cả đều sai
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 205339
Một tệp CSDL của M.Access gồm có:
- A.1 bảng
- B.nhiều bẳng
- C.2 bảng
- D.3 bảng
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 205340
Một tệp CSDL của M.Access gồm có:
- A.Query
- B.Query
- C.Nhiều Query
- D.Tất cả đều sai
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 205341
Trong cửa sổ database muốn tạo bảng mới ta chọn Table (Bảng) sau đó chọn:
- A.New
- B.Design
- C.Open
- D.Creat
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 205342
Trong cửa sổ database muốn mở 1 bảng ở chế độ nhập liệu ta chọn Table (Bảng) sau đó chọn tên bảng cần mở rồi chọn tiếp:
- A.New
- B.design
- C.Open
- D.Tất cả đều sai
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 205343
Trong cửa sổ database muốn chỉnh sửa lại cấu trúc của bảng (ví dụ thêm 1 trường mới vào bảng) ta chọn Table (Bảng) sau đó chọn tên bảng cần chỉnh rồi chọn tiếp:
- A.New
- B. Design
- C.Open
- D.print
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 205344
Khi tạo bảng, muốn nhập tên trường ta chọn cột:
- A.Field name
- B. Data type
- C.Properties
- D. Edit
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 205345
Khi tạo bảng, muốn chỉ định kiểu dữ liệu cho trường thì trên hàng của trường đó ta chọn cột:
- A.Field name
- B.Data type
- C.Insert
- D.Tất cả đều sai
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 205346
Khi tạo khoá chính cho trường thì trước hết ta chọn trường đó, sau đó chọn insert trên thanh menu rồi tiếp tục chọn:
- A. select all
- B.primary key
- C.copy
- D.cut
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 205347
Khi tạo bảng dữ liệu, ta muốn khai báo một trường có kiểu số thì trên cột Data Type tại dòng tương ứng của trường ta chọn:
- A.Number
- B.Text
- C.Date/time
- D.Yes/no