Câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế Vĩ mô - Chương 6

Câu hỏi Trắc nghiệm (25 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 204757

    Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 20%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 10%; Cơ sở tiền tệ (tỉ đồng) 1.000. Với số liệu trên, số nhân tiền là?

    • A.3
    • B.4
    • C.5
    • D.6
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 204758

    Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 20%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 20%; Cung tiền (tỉ đồng) 3.000. Với số liệu trên, cơ sở tiền tệ là?

    • A.1.000 tỉ đồng.
    • B.600 tỉ đồng.
    • C. 3.000 tỉ đồng.
    • D.Không phải các kết quả trên.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 204759

    Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 20%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 10%; Cơ sở tiền tệ (tỉ đồng) 2.000; Với số liệu trên, cung tiền là?

    • A.6.000 tỉ đồng.
    • B.8.000 tỉ đồng.
    • C.10.000 tỉ đồng.
    • D.Không phải các kết quả trên.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 204760

    Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 20%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr)20%; Cung tiền (tỉ đồng) 6.000; Với số liệu trên, số nhân tiền là?

    • A.3
    • B.4
    • C.5
    • D.6
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 204761

    Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 40%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 30%; Cơ sở tiền tệ (tỉ đồng) 5.000; Với số liệu trên, số nhân tiền là?

    • A.41915
    • B. 2
    • C.2,5
    • D.Không phải các kết quả trên.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 204762

    Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 23%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 7%; Cơ sở tiền tệ (tỉ đồng) 5.000; Với số liệu trên, số nhân tiền là?

    • A.4,1
    • B. 4,3
    • C.14,3
    • D.Không phải các kết quả trên.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 204763

    Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 10%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 10%; Với số liệu trên, số nhân tiền là?

    • A.5
    • B.5,5
    • C.10
    • D.Không phải các kết quả trên.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 204764

     Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 40%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 10%; Cung tiền (tỉ đồng) 14.000; Với số liệu trên, số nhân tiền là?

    • A.10
    • B.2,5
    • C.2,8
    • D.Không phải các kết quả trên.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 204765

    Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 20%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 10%; Cơ sở tiền tệ (tỉ đồng) 1.000; Với số liệu trê, muốn giảm cung tiền 1 tỉ đồng, NHTW cần?

    • A.Mua 100 triệu đồng trái phiếu chính phủ.
    • B.Bán 100 triệu đồng trái phiếu chính phủ.
    • C.Mua 250 triệu đồng trái phiếu chính phủ.
    • D.Bán 250 triệu đồng trái phiếu chính phủ.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 204766

     Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 20%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 20%; Cung tiền (tỉ đồng) 3.000; Với số liệu trên, muốn giảm cung tiền 3 tỉ đồng, NHTW cần?

    • A. Mua 1 tỉ đồng trái phiếu chính phủ.
    • B.Bán 1 tỉ đồng trái phiếu chính phủ.
    • C.Mua 750 triệu đồng trái phiếu chính phủ.
    • D.Bán 750 triệu đồng trái phiếu chính phủ
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 204767

    Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 20%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 10%; Cơ sở tiền tệ (tỉ đồng) 2.000; Với số liệu trên, muốn tăng cung tiền 1 tỉ đồng, NHTW cần?

    • A.Mua 100 triệu đồng trái phiếu chính phủ.
    • B.Bán 100 triệu đồng trái phiếu chính phủ.
    • C.Mua 250 triệu đồng trái phiếu chính phủ.
    • D.Bán 250 triệu đồng trái phiếu chính phủ.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 204768

    Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 20%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 20%; Cung tiền (tỉ đồng) 6.000; Với số liệu trên, cơ sở tiền tệ là?

    • A.1.500 tỉ đồng.
    • B.2.000 tỉ đồng.
    • C.6.000 tỉ đồng.
    • D.Không phải các kết quả trên.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 204769

    Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 40%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 30%; Cơ sở tiền tệ (tỉ đồng) 5.000; Với số liệu trên, muốn giảm bớt cung tiền 1 tỉ đồng NHTW cần?

    • A.Mua 1 tỉ đồng trái phiếu chính phủ.
    • B.Bán 1 tỉ triệu đồng trái phiếu chính phủ.
    • C.Mua 500 triệu đồng trái phiếu chính phủ.
    • D.Bán 500 triệu đồng trái phiếu chính phủ.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 204770

    Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 23%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 7%; Cơ sở tiền tệ (tỉ đồng) 5.000; Với số liệu trên, cung tiền là?

    • A.5.000 tỉ đồng.
    • B.20.500 tỉ đồng.
    • C.21.500 tỉ đồng.
    • D.Không phải các kết quả trên.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 204771

    Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 40%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 30%; Cơ sở tiền tệ (tỉ đồng) 10.000; Với số liệu trên, muốn tăng cung tiền thêm 1 tỉ đồng, NHTW cần?

    • A. Mua 1 tỉ đồng trái phiếu chính phủ.
    • B.Bán 1 tỉ đồng đồng trái phiếu chính phủ.
    • C. Mua 500 triệu đồng trái phiếu chính phủ.
    • D. Không phải các kết quả trên.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 204772

    Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 23%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 7%; Cung tiền (tỉ đồng) 41.000; Với số liệu trên, cơ sở tiền là?

    • A.10.000 tỉ đồng.
    • B.41.000 tỉ đồng.
    • C. 20.500 tỉ đồng.
    • D.Không phải các kết quả trên.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 204773

    Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 40%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 10%; Cung tiền (tỉ đồng) 14.000; Với số liệu trên, cơ sở tiền tệ là?

    • A.1.400 tỉ đồng.
    • B.5.000 tỉ đồng.
    • C.5.600 tỉ đồng.
    • D. Không phải các kết quả trên.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 204774

     Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 10%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 10%; Với số liệu trên, giả sử NHNW bán 600 tỉ đồng trái phiếu chính phủ. Điều gì xảy ra lượng cung tiền?

    • A.Cung tiền tăng 600 tỉ đồng.
    • B.Cung tiền tăng 3.300 tỉ đồng.
    • C.Cung tiền giảm 3.300 tỉ đồng.
    • D.Không phải các kết quả trên.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 204775

    Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 40%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 10%; Với số liệu trên, giả sử NHTW mua 100 tỉ đồng trái phiếu chính phủ. Điều gì xảy ra với lượng cung tiền?

    • A.Cung tiền tăng 250 tỉ đồng.
    • B.Cung tiền tăng 280 tỉ đồng.
    • C.Cung tiền tăng 1.000 tỉ đồng.
    • D. Không phải các kết quả trên.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 204776

     Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 10%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 10%; Cung tiền (tỉ đồng) 22.000; Với số liệu trên, cơ sở tiền tệ của nền kinh tế là?

    • A.2.200 tỉ đồng.
    • B.4.400 tỉ đồng.
    • C.4.000 tỉ đồng.
    • D.Không phải các kết quả trên.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 204777

    Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 20%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 10%; Cơ sở tiền tệ (tỉ đồng) 1.000; Với số liệu ở trên và giả sử các NHTM luôn dự trữ đúng mức bắt buộc. Muốn giảm lượng cung tiền, NHTW cần?

    • A.Qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 10%.
    • B.Qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 20%.
    • C.Qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 30%.
    • D.Qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộclà 40%.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 204778

    Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 20%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 20%; Cung tiền (tỉ đồng) 3.000; Với số liệu ở trên, điều gì xảy ra với nền kinh tế nếu các NHTM giảm tỉ lệ dự trữ xuống 10%?

    • A.Lãi suất tăng, đầu tư giảm và sản lượng tăng.
    • B.Lãi suất tăng, đầu tư giảm và sản lượng giảm.
    • C.Lãi suất giảm, đầu tư tăng và sản lượng tăng.
    • D.Lãi suất giảm, đầu tư tăng và sản lượng giảm.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 204779

    Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 20%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 20%; Cung tiền (tỉ đồng) 6.000; Với số liệu ở trên và giả sử các NHTM luôn dự trữ đúng mức bắt buộc. Muốn tăng cung tiền, NHTW cần?

    • A.Qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 10%.
    • B.Qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 20%.
    • C.Qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 30%.
    • D.Không phải các kết quả trên.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 204780

    Lạm phát được định nghĩa là sự tăng lên liên tục của?

    • A.Giá cả của một số loại hàng hóa thiết yếu.
    • B.Tiền lương trả cho công nhân.
    • C.Mức giá chung.
    • D.GDP danh nghĩa.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 204781

    Giảm phát xảy ra khi?

    • A.Khi giá cả của một mặt hàng quan trọng trên thị trường giảm đáng kể.
    • B.Tỉ lệ lạm phát giảm.
    • C.Mức giá chung ổn định
    • D.Mức giá chung giảm.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?