Câu hỏi Trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 205739
Theo chế độ tài chính hiện hành, một tư liệu lao động được ghi nhận là TSCĐ khi thỏa mãn các tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng như sau?
- A.Giá trị ≥ 30.000.000đ hoặc thời gian sử dụng > 1 năm
- B.Giá trị> 30.000.000đ hoặc thời gian sử dụng > 1 năm
- C.Giá trị ≥ 30.000.000đ và thời gian sử dụng < 1 năm
- D.Giá trị ≥ 30.000.000đ và thời gian sử dụng > 1 năm
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 205740
Theo chế độ tài chính hiện hành, một tƣ liệu lao động đƣợc ghi nhận là CCDC khi thỏa mãn các tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng nhƣ sau?
- A.Giá trị≤ 30.000.000đ và thời gian sử dụng ≤ 1 năm
- B.Giá trị≤ 30.000.000đ và thời gian sử dụng > 1 năm
- C.Giá trị < 30.000.000đ hoặc thời gian sử dụng < 1 năm
- D.Giá trị ≥ 30.000.000đ hoặc thời gian sử dụng < 1 năm
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 205741
Tài khoản 214 “Hao mòn TSCĐ” ghi số phát sinh tăng?
- A.Bên Nợ
- B.Bên Có
- C.Có thể bên Nợ, có thể bên Có
- D. Các câu trên đều sai
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 205742
Trích khấu hao TSCĐ dùng trực tiếp sản xuất sản phẩm, kế toán định khoản?
- A. Nợ TK 621 / Có TK 214
- B. Nợ TK 621 / Có TK 211
- C. Nợ TK 622 / Có TK 214
- D.Nợ TK 627/Có TK 214
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 205743
Tiền lương phải trả công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm, kế toán định khoản?
- A.Nợ TK 621 / Có TK 334
- B. Nợ TK 621 / Có TK 338
- C.Nợ TK 622 / Có TK 334
- D.Nợ TK 627/Có TK 338
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 205744
Tiền lương phải trả nhân viên quản lý phân xƣởng sản xuất, kế toán định khoản?
- A. Nợ TK 622 / Có TK 334
- B.Nợ TK 622 / Có TK 338 45
- C.Nợ TK 627 / Có TK 334
- D.Nợ TK 627 / Có TK 338
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 205745
Bảo hiểm xã hội là quỹ dùng để trợ cấp cho ngƣời lao động có tham gia đóng góp quỹ trong các trường hợp?
- A.Người lao động nghỉ hưu
- B. Bị thất nghiệp
- C.Khám chữa bệnh
- D.Tất cả các trường hợp trên
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 205746
Bảo hiểm y tế là quỹ dùng để trợ cấp, đài thọ cho người lao động có tham gia đóng góp quỹ trong các trƣờng hợp?
- A.Bị mất khả năng lao động
- B.Bị thất nghiệp
- C.Khám chữa bệnh
- D.Tất cả các trường hợp trên
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 205747
Trừ lương người lao động về khoản BHXH, kế toán định khoản?
- A.Nợ TK 334 / Có TK 111
- B.Nợ TK 334 / Có TK 338
- C.Nợ TK 111 / Có TK 334
- D.Nợ TK 338 / Có TK 334
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 205748
Kết cấu của tài khoản loại 6 (tài khoản chi phí sản xuất, kinh doanh) có số dư?
- A.Bên Nợ
- B.Bên Có
- C.Có thể bên Nợ, có thể bên Có
- D.Không có số dư
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 205749
Nguyên vật liệu dùng trực tiếp sản xuất sản phẩm sử dụng không hết nhập lại kho, kế toán định khoản?
- A.Nợ TK 153 / Có TK 621
- B.Nợ TK 152 / Có TK 621
- C.Nợ TK 152/Có TK 154
- D.Nợ TK 621 / Có TK 154
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 205750
Phế liệu thu hồi từ quá trình sản xuất đem nhập kho, kế toán định khoản?
- A. Nợ TK 153 / Có TK 621
- B.Nợ TK 152 / Có TK 621 46
- C.Nợ TK 152/Có TK 154
- D.Nợ TK 621/Có TK 154
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 205751
Tổng hợp chi phí sản xuất để tính giá thành sản phẩm là việc tổng hợp các loại chi phí?
- A. máy thi công
- B.Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung.
- C.Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sử dụng máy thi công, chi phí sản xuất chung.
- D.Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 205752
Cuối kỳ, số phát sinh của các tài khoản 621, 622, 627 được kết chuyển về?
- A.Bên Nợ tài khoản Xác định kết quả kinh doanh
- B.Bên Nợ tài khoản Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
- C.Bên Có tài khoản Xác định kết quả kinh doanh
- D.Bên Có tài khoản Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 205753
Tổng giá thành sản xuất thực tế của sản phẩm hoàn thành đƣợc tính theo công thức?
- A.Tổng giá thành sản xuất thực tế của sản phẩm hoàn thành = CPSXDD đầu kỳ + CPSXPS trong kỳ - CPSXDD cuối kỳ - Trị giá nguyên vật liệu sử dụng không hết đem nhập lại kho
- B.Tổng giá thành sản xuất thực tế của sản phẩm hoàn thành = CPSXDD đầu kỳ + CPSXPS trong kỳ + CPSXDD cuối kỳ - Trị giá nguyên vật liệu sử dụng không hết đem nhập lại kho
- C.Tổng giá thành sản xuất thực tế của sản phẩm hoàn thành = CPSXDD đầu kỳ + CPSXPS trong kỳ - CPSXDD cuối kỳ - Phế liệu thu hồi từ quá trình sản xuất
- D.Tổng giá thành sản xuất thực tế của sản phẩm hoàn thành = CPSXDD đầu kỳ + CPSXPS trong kỳ - CPSXDD cuối kỳ - trị giá nguyên vật liệu sử dụng không hết đem nhập lại kho - Phế liệu thu hồi từ quá trình sản xuất
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 205754
Giá vốn hàng bán được xác định dựa trên?
- A.Giá nhập kho của hàng hóa, thành phẩm
- B.Giá xuất kho của hàng hóa, thành phẩm
- C.Giá bán chưa thuế GTGT của hàng hóa, thành phẩm
- D. Giá bán đã có thuế GTGT của hàng hóa, thành phẩm
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 205755
Doanh thu của một thành phẩm, hàng hóa đem tiêu thụ được tính dựa vào?
- A. Giá nhập kho của hàng hóa, thành phẩm
- B.Giá xuất kho của hàng hóa, thành phẩm
- C.Giá bán chưa thuế GTGT của hàng hóa, thành phẩm
- D.Giá bán đã có thuế GTGT của hàng hóa, thành phẩm
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 205756
Cuối kỳ, số phát sinh của các tài khoản 632, 641, 642 được kết chuyển về?
- A.Bên Nợ tài khoản Xác định kết quả kinh doanh
- B.Bên Nợ tài khoản Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
- C.Bên Có tài khoản Xác định kết quả kinh doanh
- D.Bên Có tài khoản Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 205757
Cuối kỳ, số phát sinh của tài khoản 511 đƣợc kết chuyển về?
- A.Bên Nợ tài khoản Xác định kết quả kinh doanh
- B.Bên Nợ tài khoản Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
- C.Bên Có tài khoản Xác định kết quả kinh doanh
- D. Bên Có tài khoản Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 205758
Cuối kỳ, trong trường hợp doanh nghiệp có lãi, kế toán xác định thuế TNDN phải nộp?
- A.Nợ TK 821 / Có TK 421
- B.Nợ TK 821 / Có TK 911
- C. Nợ TK 821 / Có TK 511
- D.Nợ TK 821 / Có TK 33