Câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán đại cương - Chương 5

Câu hỏi Trắc nghiệm (15 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 205774

    Những nguồn lực để một doanh nghiệp hoạt động như nhà xưởng, máy móc thiết bị, nguyên vật liệu,…. được gọi là?

    • A. Tài sản 
    • B.Nợ phải trả 
    • C. Vốn chủ sở hữu 
    • D.Tiền 
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 205775

    Phương pháp tính giá xuất hàng tồn kho nào sau đây không thể áp dụng cho tất cả các loại hàng tồn kho?

    • A. Đích danh
    • B. Bình quân gia quyền 
    • C.Nhập trước xuất trước 
    • D.Nhập sau xuất trước 
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 205776

    Mục đích khi doanh nghiệp mua hàng tồn kho là để?

    • A.Bán
    • B. Sử dụng cho hoạt động 
    • C.Chế tạo sản phẩm 
    • D.Tất cả các mục đích trên
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 205777

     Hàng tồn kho mua về với mục đích để sản xuất sản phẩm được ghi nhận là?

    • A.Nguyên vật liệu 
    • B.Công cụ cụ dụng 
    • C.Thành phẩm 
    • D. Hàng hóa 
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 205778

    Tài sản nào sau đây không phải là hàng tồn kho của doanh nghiệp? 

    • A. Nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ
    • B.Hàng hóa và thành phẩm 
    • C.Hàng mua đang đi đường và hàng đang gửi bán 
    • D.Tài sản cố định.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 205779

    Đặc điểm của tài sản cố định là?

    • A.Có thời gian sử dụng dài.
    • B.Có giá trị thỏa mãn điều kiện theo quy định 
    • C.Câu a và b
    • D.Câu a hoặc b 
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 205780

     Nguyên giá một tài sản cố định trong trường hợp được cho, biếu, tặng được xác định như sau? 

    • A.Giá do bên cho và bên nhận thỏa thuận
    • B.Giá trị còn lại trên sổ kế toán của bên cho 
    • C.Giá thị trường tại thời điểm nhận
    • D.Nguyên giá bằng 0 vì không bỏ ra chi phí để có được dây chuyền.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 205781

    Khi mua sắm tài sản cố định thì thời điểm ghi tăng nguyên giá là?

    • A.Thời điểm mua
    • B.Thời điểm sẵn sàng đưa vào sử dụng 
    • C.Thời điểm thanh lý 
    • D.Cả 3 thời điểm trên 
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 205782

    Mua nguyên vật liệu A nhập kho, giá mua chƣa có thuế 200, thuế GTGT đƣợc khấu trừ 20, chi phí vận chuyển 5. Giá nhập kho của nguyên vật liệu A là?

    • A.200 
    • B.205 
    • C.220
    • D.225
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 205783

    Công ty ABC mua 1 ô tô với giá 2,1 tỷ cho mục đích bán lại. Hỏi xe ô tô trên ghi nhận là gì?

    • A.Nguyên vật liệu
    • B.Tài sản cố định hữu hình 
    • C. Công cụ dụng cụ 
    • D.Hàng hóa
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 205784

    Công ty sẽ báo cáo lợi nhuận cao nhất khi đánh giá hàng tồn kho theo phương pháp?

    • A.Nhập trước – xuất trước (FIFO), khi giá và mức tồn kho đang tăng 
    • B. Nhập sau – xuất trước (LIFO), khi giá và mức tồn kho đang tăng
    • C.Nhập trước – xuất trước (FIFO), trong mọi điều kiện 
    • D.Nhập sau – xuất trước (LIFO), trong mọi điều kiện 
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 205785

    Mua ngoài nhập kho 200kg nguyên vật liệu A, giá mua chƣa thuế 20.000đ/kg, thuế GTGT đƣợc khấu trừ tính 10%, khoản giảm giá đƣợc hƣởng là 20% trên giá mua 38 chƣa thuế. Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu A về nhập kho là 200đ/kg. Giá nhập kho của A là?

    • A.4.800.000đ 
    • B.3.240.000đ 
    • C.4.840.000đ
    • D.3.620.000đ 
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 205786

    Theo nguyên tắc thận trọng của kế toán, hầu hết tài sản đƣợc trình bày trên bảng cân đối kế toán theo?

    • A.Giá gốc 
    • B.Giá gốc hoặc giá cao hơn nếu có bằng chứng tăng giá 
    • C.Giá thị trường
    • D.Giá gốc hoặc giá thấp hơn giá gốc
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 205787

    Một hạn chế chủ yếu của kế toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ là?

    • A.Tốn kém chi phí 
    • B.Cần có những hỗ trợ về kỹ thuật công nghệ 
    • C.Thông tin không kịp thời và mức độ kiểm soát kém
    • D.Đòi hỏi phải kiểm kê 
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 205788

    Tài sản của doanh nghiệp đƣợc trình bày trên?

    • A.Bảng cân đối kế toán
    • B.Báo cáo kết quả kinh doanh
    • C.Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 
    • D.Không phải các báo cáo trên

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?