Câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán đại cương - Chương 3

Câu hỏi Trắc nghiệm (20 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 205789

    Trên thực tế biểu hiện của tài khoản là?

    • A.Các sổ kế toán 
    • B.Các chứng từ kế toán
    • C.Các tài khoản chữ T 
    • D.Các câu trên đều đúng 
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 205790

    Tài khoản ngoài bảng áp dụng nguyên tắc nào để ghi chép nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh? 

    • A.Nguyên tắc thận trọng
    • B.Nguyên tắc ghi sổ kép 
    • C.Nguyên tắc ghi đơn 
    • D.Tất cả đều sai
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 205791

    Nghiệp vụ “Vay ngắn hạn ngân hàng 100.000.000đ nhập quỹ tiền mặt” sẽ làm cho?

    • A.Tổng tài sản cao hơn tổng nguồn vốn 100.000.000đ 
    • B.Một khoản mục tài sản tăng, một khoản mục vốn chủ sở hữu giảm 
    • C.Một khoản mục tài sản giảm, một khoản mục nợ phải trả tăng. 
    • D.Tổng tài sản tăng 100.000.000đ, tổng nguồn vốn tăng 100.000.000đ. 
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 205792

     Nghiệp vụ “Chi tiền mặt trợ cấp cho nhân viên 20.000.000đ do quỹ phúc lợi đài thọ” làm cho?

    • A. Tài sản giảm 20.000.000đ, nợ phải trả giảm 20.000.000đ
    • B. Tài sản giảm 20.000.000đ, nợ phải trả tăng 20.000.000đ 
    • C.Tài sản tăng 20.000.000đ, vốn chủ sở hữu giảm 20.000.000đ
    • D. Tất cả đều sai 
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 205793

    Điểm giống nhau giữa bảng cân đối kế toán và tài khoản?

    • A.Cùng sử dụng đơn vị tính: hiện vật, thời gian lao động, tiền tệ 
    • B.Cùng phản ánh tài sản và nguồn vốn 
    • C.Cùng phản ánh doanh thu và chi phí 
    • D.Cùng phản ánh tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ nhất định
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 205794

    Tài khoản “Hao mòn tài sản cố định” có số dư cuối kỳ? 

    • A.Bên Nợ
    • B. Bên Có 
    • C.Cả hai câu trên đều sai 
    • D.Cả hai câu trên đều đúng 
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 205795

    Các tài khoản điều chỉnh giảm (nhƣ tài khoản 139, 159, 229, 214…) có nguyên tắc ghi chép?

    • A.Giống nhóm tài khoản mà nó điều chỉnh 
    • B. Ngược lại với nhóm tài khoản mà nó điều chỉnh 
    • C.Cả hai câu trên đều sai 
    • D.Cả 2 câu trên đêu đúng
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 205796

     Điều nào sau đây là đúng khi nói về kết cấu của TK 131 – Phải thu khách hàng?

    • A.Số phát sinh tăng bên Có
    • B.Số dư bên Có 
    • C.Số dư bên Nợ
    • D.Có thể có số dư bên Nợ và số dư bên Có 
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 205797

    Để lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ, kế toán căn cứ vào? 

    • A.Số phát sinh tăng của tất cả các tài khoản 
    • B.Số phát sinh giảm của tất cả các tài khoản 
    • C.các sổ chi tiết 
    • D.Số dư cuối kỳ của tất cả các tài khoản và các sổ chi tiết 
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 205798

    Bảng cân đối tài khoản đƣợc xem là cân đối khi?

    • A.Tổng số dư đầu kỳ bên Nợ = Tổng số dư đầu kỳ bên Có
    • B.Tổng số phát sinh bên Nợ = Tổng số phát sinh bên Có 
    • C.Tổng số dư cuối kỳ bên Nợ = Tổng số dư đầy kỳ bên Có 
    • D.Tất cả đều sai
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 205799

    Tài khoản dùng để phản ánh?

    • A.Sự biến động của từng đối tượng kế toán dưới thước đo hiện vật 
    • B.Sự biến động của từng loại tài sản dưới thước đo hiện vật 
    • C.Sự biến động của từng loại nguồn vốn dưới thước đo bằng tiền. 
    • D.Sự biến động của từng đối tượng kế toán dưới thước đo bằng tiền. 
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 205800

    Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản tài sản? 

    • A.Số dư đầu kỳ bên Có
    • B.Số phát sinh tăng bên Nợ 
    • C.Số phát sinh giảm bên Nợ 
    • D. Số dư cuối kỳ bên Có 
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 205801

    Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản nguồn vốn? 

    • A.Số dư đầu kỳ bên Có
    • B. Số phát sinh tăng bên Nợ 
    • C.Số phát sinh giảm bên Có 
    • D. Số dư cuối kỳ bên Nợ 
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 205802

    Định khoản giản đơn là định khoản?

    • A.Có liên quan đến 1 tài khoản 
    • B.Có liên quan đến 2 tài khoản
    • C. Ghi Nợ một tài khoản đối ứng với ghi Có nhiều tài khoản 
    • D.Ghi Nợ nhiều tài khoản đối ứng với ghi Có một tài khoản 
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 205803

    Định khoản phức tạp là định khoản? 

    • A.Có liên quan đến 1 tài khoản 
    • B.Có liên quan đến 2 tài khoản
    • C.Ghi Nợ một tài khoản đối ứng với ghi Có một tài khoản 
    • D. Có liên quan từ 3 tài khoản trở lên. 
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 205804

    Kế toán tổng hợp là kế toán?

    • A.Phản ánh chi tiết từng đối tượng kế toán.
    • B.Ghi chép số tiền của nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào tài khoản cấp 1 
    • C.Sử dụng thước đo hiện vật, thời gian lao động, tiền.
    • D.Các nội dung trên.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 205805

     Kế toán chi tiết là?

    • A. Ghi chép tỉ mỉ, chi tiết từng đối tượng kế toán
    • B.Phản ánh trên tài khoản cấp 2 và sổ chi tiết. 
    • C.Sử dụng thước đo hiện vật, thời gian lao động, tiền. 
    • D.Các nội dung trên. 
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 205806

    Để phục vụ công tác kiểm tra số liệu ghi chép trên các tài khoản tổng hợp, kế toán lập?

    • A.Bảng cân đối kế toán 
    • B.Bảng tổng hợp chi tiết 
    • C. Bảng cân đối tài khoản 
    • D.Các nội dung trên 
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 205807

     Để phục vụ công tác kiểm tra số liệu ghi chép trên tài khoản với các sổ chi tiết liên quan, kế toán lập?

    • A.Bảng cân đối kế toán 
    • B.Bảng tổng hợp chi tiết 
    • C.Bảng cân đối tài khoản
    • D. Các nội dung trên. 
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 205808

    Nguyên tắc ghi sổ kép không áp dụng đối với các tài khoản nào sau đây?

    • A.Các tài khoản tài sản, nguồn vốn 
    • B.Các tài khoản ngoài bảng 
    • C.Các tài khoản doanh thu, chi phí 
    • D.Câu a và 

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?