Câu hỏi Trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 205841
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về kế toán?
- A.Kế toán là việc ghi chép số liệu.
- B.Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra số liệu.
- C.Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động
- D.Các câu trên đều sai
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 205842
Kế toán cung cấp thông tin cho các đối tƣợng nào sau đây?
- A.Các cơ quan quản lý của Nhà nước.
- B.Các nhà quản trị doanh nghiệp.
- C.Các nhà đầu tư, các chủ nợ
- D.Tất cả các đối tượng trên.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 205843
Đối tượng nghiên cứu của kế toán gồm?
- A.Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn
- B.Tài sản và nguồn vốn
- C.Tài sản, nguồn vốn và sự vận động của tài sản.
- D. Không phải các câu trên.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 205844
Phải thu khách hàng thuộc đối tƣợng kế toán nào sau đây: ?
- A.Tài sản
- B.Vốn chủ sở hữu
- C.Nợ phải trả
- D.Chi phí
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 205845
Nguồn vốn của doanh nghiệp gồm?
- A.Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn
- B.Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
- C.Doanh thu và chi phí
- D.Các câu trên đều sai
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 205846
Một khoản phải trả ngƣời lao động thuộc?
- A.Vốn chủ sở hữu
- B.Nợ phải trả
- C.Tài sản ngắn hạn
- D. Các câu trên đều sai.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 205847
Yêu cầu nào sau đây của kế toán đòi hỏi phải phản ánh trung thực hiện trạng, bản chất sự việc, nội dung và giá trị của nghiệp vụ kinh tế?
- A.Kịp thời
- B.Trung thực
- C.Dễ hiểu
- D.Đầy đủ
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 205848
Tổng tài sản của doanh nghiệp đƣợc xác định bằng?
- A.Vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả
- B.Nguồn vốn + Vốn chủ sở hữu
- C.Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn
- D.Câu a hoặc c.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 205849
Cơ quan ban hành chuẩn mực kế toán tại Việt Nam là?
- A.Chính phủ
- B.Tổng Cục thuế
- C.Bộ Tài chính
- D.Các câu trên đều sai
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 205850
Đơn vị tính sử dụng trong kế toán là?
- A.Đơn vị tiền tệ
- B. Đơn vị thời gian lao động
- C.Đơn vị hiện vật
- D.Tất cả các câu trên.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 205851
Văn bản pháp lý cao nhất trong hệ thống pháp luật kế toán tại Việt Nam là?
- A.Luật kế toán
- B.Chuẩn mực kế toán
- C.Chế độ kế toán
- D.Các câu trên đều sai
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 205852
Đối tượng kế toán nào sau đây không phải là tài sản?
- A.Hàng hóa .
- B.Phải thu khách hàng.
- C.Phải trả người bán.
- D.Tạm ứng.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 205853
Nguyên tắc kế toán nào sau đây không cho phép kế toán công bố nợ phải trả thấp hơn thực tế?
- A. Giá gốc.
- B.Trọng yếu
- C.Thận trọng
- D.Phù hợp
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 205854
Tại Việt Nam, Bộ Tài chính ban hành?
- A.Luật kế toán
- B.Chế độ kế toán doanh nghiệp
- C.Chuẩn mực kế toán
- D.Câu b và c.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 205855
Nguyên tắc kế toán nào sau đây cho phép trong thực hành kế toán có thể mắc phải những sai sót nhỏ, không ảnh hƣởng đến bản chất của báo cáo tài chính?
- A.Cơ sở dồn tích.
- B.Trọng yếu.
- C.Thận trọng.
- D.Giá gốc.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 205856
Điều nào sau đây là đúng khi nói về nguyên tắc thận trọng?
- A.Phải cẩn thận trong việc ghi chép, tính toán số liệu.
- B.Không công bố giá trị tài sản lớn hơn thực tế.
- C.Không công bố nợ phải trả nhỏ hơn thực tế
- D.Câu b và c.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 205857
Đối tượng kế toán nào sau đây thuộc vốn chủ sở hữu?
- A.Tiền gửi ngân hàng
- B.Lợi nhuận chưa phân phối
- C.Tạm ứng
- D.Thuế phải nộp Nhà nước
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 205858
Phải trả cho người bán là đối tƣợng kế toán nào sau đây?
- A.Tài sản
- B.Vốn chủ sở hữu
- C.Nợ phải trả
- D. Chi phí
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 205859
Những văn bản pháp lý nào sau đây chi phối công tác kế toán của một đơn vị?
- A.Luật kế toán
- B.Chuẩn mực kế toán
- C.Chế độ kế toán
- D.Tất cả các câu trên
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 205860
Đối tượng sử dụng thông tin của kế toán quản trị là?
- A. Các nhà quản trị của doanh nghiệp
- B.Các nhà đầu tư
- C.Các cơ quan quản lý nhà nước.
- D.Tất cả các đối tượng trên.