Câu hỏi Tự luận (5 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 205157
Chứng minh rằng một không gian véctơ hoặc chỉ có một vecto hoặc có vô số vecto
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 205158
Xét không gian vecto với 2 cơ sở sau
\(\begin{array}{l}
\varepsilon = \left( {\mathop \varepsilon \nolimits_1 ,\mathop \varepsilon \nolimits_2 ,\mathop \varepsilon \nolimits_3 } \right),\overrightarrow {\mathop \varepsilon \nolimits_1 } = {\rm{ (1, 0, 0),}}\overrightarrow {\mathop \varepsilon \nolimits_2 } = {\rm{(0, 1, 0),}}\overrightarrow {\mathop \varepsilon \nolimits_3 } = {\rm{ (0, 0, 1)}}\\
\xi = (\mathop {{\rm{ }}\xi }\nolimits_1 ,\mathop {{\rm{ }}\xi }\nolimits_2 ,\mathop {{\rm{ }}\xi }\nolimits_3 ),\overrightarrow {\mathop {{\rm{ }}\xi }\nolimits_1 } = {\rm{ (1, 1, 0),}}\overrightarrow {\mathop {{\rm{ }}\xi }\nolimits_2 } = {\rm{ (0, 1, 1)}},\overrightarrow {\mathop {{\rm{ }}\xi }\nolimits_3 } = {\rm{(1, 0, 1}})
\end{array}\)Tìm ma trận chuyển từ cơ sở (ε) sang cơ sở (ξ)
Xem đáp án -
Câu 3:
Mã câu hỏi: 205159
Xét không gian R3 với hai cơ sở (ε) và (ξ) . Cho vecto β = (- 5, 0 , 1) ∈ R3. Hãy tìm tọa độ của vectơ β ∈ R3 đối với cơ sở (ξ).
\(\begin{array}{l}
Xem đáp án
\varepsilon = \left( {\mathop \varepsilon \nolimits_1 ,\mathop \varepsilon \nolimits_2 ,\mathop \varepsilon \nolimits_3 } \right),\overrightarrow {\mathop \varepsilon \nolimits_1 } = {\rm{ (1, 0, 0),}}\overrightarrow {\mathop \varepsilon \nolimits_2 } = {\rm{(0, 1, 0),}}\overrightarrow {\mathop \varepsilon \nolimits_3 } = {\rm{ (0, 0, 1)}}\\
\xi = (\mathop {{\rm{ }}\xi }\nolimits_1 ,\mathop {{\rm{ }}\xi }\nolimits_2 ,\mathop {{\rm{ }}\xi }\nolimits_3 ),\overrightarrow {\mathop {{\rm{ }}\xi }\nolimits_1 } = {\rm{ (1, 1, 0),}}\overrightarrow {\mathop {{\rm{ }}\xi }\nolimits_2 } = {\rm{ (0, 1, 1)}},\overrightarrow {\mathop {{\rm{ }}\xi }\nolimits_3 } = {\rm{(1, 0, 1}})
\end{array}\) -
Câu 4:
Mã câu hỏi: 205160
Tìm cơ sở của không gian vectơ sinh bởi hệ vectơ gồm các vectơ trong R3: \(\overline {\mathop \lambda \nolimits_1 } = (1,5, - 3),\overline {\mathop \lambda \nolimits_2 } = (4,20, - 12),\overline {\mathop \lambda \nolimits_3 } = (2, - 1,5)\)
Xem đáp án -
Câu 5:
Mã câu hỏi: 205161
Cho hệ vecto A gồm \(\left\{ \begin{array}{l}
Xem đáp án
\mathop {\overrightarrow \lambda }\nolimits_1 = (1,2,3,4)\\
\mathop {\overrightarrow \lambda }\nolimits_2 = ( - 1,3,0,1)\\
\mathop {\overrightarrow \lambda }\nolimits_3 = (2,4,1,8)\\
\mathop {\overrightarrow \lambda }\nolimits_4 = (1,7,6,9)\\
\mathop {\overrightarrow \lambda }\nolimits_5 = (0,10,1,10)
\end{array} \right.\)