Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 23727
Biết một số gồm: Tám nghìn, không trăm, ba đơn vị. Số đó được viết là:
- A.803
- B.8003
- C.8030
- D.8000
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 23728
Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:
- A.9999
- B.9998
- C.9876
- D.1000
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 23729
Cho tổng sau: 5000 + 10 + 5. Số được tạo thành là:
- A.5105
- B.5015
- C.50105
- D.1010
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 23730
Số nào sau đây không phải số tròn chục ?
- A.1010
- B.1100
- C.1001
- D.1000
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 23731
Cho số 9768, chữ số hàng nghìn của số này là:
- A.9
- B.7
- C.6
- D.8
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 23732
Cho số 6205, chữ số 2 có giá trị là:
- A.2 trăm
- B.2 chục
- C.2 đơn vị
- D.2 nghìn
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 23733
Số 2425 được đọc là:
- A.Hai bốn hai năm
- B.Hai nghìn bốn trăm hai lăm
- C.Hai nghìn bốn trăm hai lăm
- D.Hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 23734
Số có bốn chữ số, biết chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng nghìn. Số đó là:
- A.1348
- B.1248
- C.1258
- D.1368
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 23735
Số lớn nhất trong các số 2783; 2873; 2387; 2837
- A.2738
- B.2873
- C.2387
- D.2837
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 23736
Giá trị của x để \(\overline {7x46} < \overline {7146} \) là:
- A.0
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 23737
Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào?
- A.100
- B.200
- C.300
- D.400
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 23738
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé. 1 km ,45 m; 1145 m; 10 000 dm.
- A.1145 m; 10000 dm; 1 km45m
- B.10000 dm; 1145 m; 1 km45m
- C.1 km45m; 10000 dm; 1145 m
- D.1145 m; 1 km45m; 10000 dm
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 23739
Kết quả của phép toán 1111 + 8888 = ?
- A.999
- B.9999
- C.8888
- D.7777
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 23740
Một công ty, tuần một sản xuất được 3692 sản phẩm. Tuần hai, họ chỉ sản xuất được 2978 sản phẩm. Cả hai tuần, công ty đó sản xuất được số sản phẩm là:
- A.6570 sản phẩm
- B.6660 sản phẩm
- C.6670 sản phẩm
- D.6560 sản phẩm
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 23741
Một cửa hàng xăng dầu, buổi sáng họ bán được 3589 lít xăng. Buổi chiều họ bán được nhiều hơn buổi sáng 156 lít. Cả hai buổi, cửa hàng đó bán được số lít xăng là:
- A.3745 lít xăng
- B.7334 lít xăng
- C.7490 lít xăng
- D.7022 lít xăng
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 23742
y -1237 = 5489 Giá trị của y là đáp án
- A.4252
- B.6726
- C.4242
- D.6736
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 23743
Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh lần lượt là: 1m 5dm; 90 cm và 1017 mm. Chu vi của hình tam giác đó là:
- A.2400 mm
- B.3417 mm
- C.3417 cm
- D.2400 cm
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 23744
Cho: 1830 + 5197 - 682. Giá trị của biểu thức đó là:
- A.6345
- B.6235
- C.6335
- D.6245
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 23745
Mẹ đi chợ mua một quả bưởi nặng 1kg 600g và một quả dưa nặng 2kg. Cả hai quả nặng số gam là:
- A.36 gam
- B.360 gam
- C.3600 gam
- D.36000gam
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 23746
Tổng của số chẵn bé nhất có bốn chữ số với số liền sau của 3600 là:
- A.5600
- B.4600
- C.4601
- D.5601
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 23747
Cho bốn chữ số 0; 1; 2; 3. Tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số bé nhất có bốn chữ số khác nhau tạo thành từ các chữ số đã cho có giá trị là:
- A.3333
- B.4333
- C.4233
- D.3233
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 23748
Kết quả của phép toán 3628 - 1353 là:
- A.2275
- B.2265
- C.2375
- D.2365
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 23749
Một công ty, tuần đầu sản xuất được 3692 sản phẩm. Tuần thứ hai, họ chỉ sản xuất được 2978 sản phẩm. Tuần đầu công ty đó sản xuất được nhiều hơn tuần thứ hai số sản phẩm là:
- A.704 sản phẩm
- B.741 sản phẩm
- C.714 sản phẩm
- D.740 sản phẩm
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 23750
Một cửa hàng xăng dầu, buổi sáng họ bán được 3589 lít xăng. Buổi chiều họ bán được ít hơn buổi sáng 156 lít. Cả hai buổi, cửa hàng đó bán được số lít xăng là:
- A.3433 lít xăng
- B.7334 lít xăng
- C.7490 lít xăng
- D.7022 lít xăng
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 23751
9999 - y = 5489. Giá trị của y là
- A.4520
- B.6726
- C.4510
- D.6736
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 23752
Cho: 1830+5197-2682. Giá trị của biểu thức đó là:
- A.7027
- B.4345
- C.4335
- D.6235
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 23753
Mẹ đi chợ mua một quả bưởi nặng 1 kg ,600 g và một quả dưa nặng 2 kg. Quả dưa nặng hơn quả bưởi số gam là:
- A.40 gam
- B.400 gam
- C.3600 gam
- D.4000 gam
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 23754
Hiệu của số chẵn lớn nhất có bốn chữ số với số liền sau của 3600 là:
- A.6397
- B.6396
- C.6399
- D.6398
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 23755
Cho bốn chữ số 0; 1; 2; 3. Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số bé nhất có bốn chữ số khác nhau tạo thành từ các chữ số đã cho có giá trị là:
- A.2333
- B.2187
- C.2287
- D.3233
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 23756
Kết quả của phép toán 1234 x 3 là:
- A.3602
- B.3702
- C.3692
- D.3792
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 23757
Một xe chở 2345kg than. Ba xe như vậy chở được bao nhiêu ki-lô-gam than?
- A.7035 kg
- B.7935 kg
- C.6935 kg
- D.6035 kg
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 23758
Một bồn hoa hình vuông có độ dài mỗi cạnh bằng 2018cm. Chu vi của bồn hoa đó là:
- A.8072 cm
- B.8052 cm
- C.8042 cm
- D.8054 cm
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 23759
Biết: x:1245=4. Giá trị của x là:
- A.4860
- B.4980
- C.5060
- D.4870
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 23760
Cho x : 926 + 15 = 38 : 2. Giá trị của x là:
- A.3794
- B.3704
- C.3604
- D.Không có giá trị nào của x thỏa mãn đề bài.
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 23761
Giá trị của biểu thức 2413 x 4 - 2055
- A.7597
- B.7497
- C.7697
- D.7487
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 23762
Một sợi dây dài 1239 cm. Người ta cắt đi 1/7 sợi dây đó. Vậy sợi dây còn lại số xăng-ti-mét là:
- A.147 cm
- B.177 cm
- C.1062 cm
- D.1092 cm
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 23763
Một cửa hàng có 5 hộp bi, mỗi hộp có 416 viên bi. Nếu họ chia đều số bi trong các hộp đó vào 4 túi thì mỗi túi có chứa số viên bi là:
- A.2080 viên bi
- B.520 viên bi
- C.500 viên bi
- D.2000 viên bi
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 23764
Giá trị của biểu thức 1204 : 4 + 2013 : 3 là:
- A.972
- B.301
- C.771 (dư 1)
- D.971
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 23765
Biết x × 8 = 2132 + 4324. Giá trị của x là:
- A.806
- B.807
- C.808
- D.809
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 23766
Phép chia có số bị chia là 5700, thương là 5 thì số chia là:
- A.1410
- B.1110
- C.1140
- D.114