Bộ câu hỏi ôn tập các dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 có đáp án

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 23181

    Trong các số sau số nào chia hết cho 2?

    • A.1235 
    • B.1331 
    • C.2469 
    • D.1998 
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 23182

    Dãy gồm các số chia hết cho 2 là:

    • A.98; 246; 1247; 5672; 9090 
    • B.36; 148; 8750; 17952; 3344 
    • C.67; 189; 987; 3553; 123321 
    • D.46; 128; 690; 4234; 6035 
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 23183

    Cho các số sau: 24; 35; 99; 158; 237; 1350; 2461; 12352; 87316. Có bao nhiêu số không chia hết cho 2?

    • A.6 số 
    • B.5 số 
    • C.4 số
    • D.3 số 
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 23184

    Thay a bằng chữ số thích hợp để số 613a chia hết cho 2.

    • A.a = 1
    • B.a = 3 
    • C.a = 7
    • D.a = 8
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 23185

    Thay b bằng chữ số thích hợp để 493b không chia hết cho 2.

    • A.b = 0; 5 
    • B.b = 0; 2; 4; 6; 8 
    • C.b = 1; 3; 5; 7; 9 
    • D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 23186

    Từ ba chữ số 1; 6; 9 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau và không chia hết cho 2.

    • A.16; 96 
    • B.16; 69; 61; 91 
    • C.19; 91; 169 
    • D.16; 96; 169; 196 
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 23187

    Tìm chữ số y để số 1596y chia hết cho 2 và tổng các chữ số của số 1596y lớn hơn 27.

    • A.y = 4
    • B.y = 6 
    • C.y = 8 
    • D.y = 9 
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 23188

    Tuổi của mẹ Lan ít hơn 44 tuổi nhưng nhiều hơn 40 tuổi. Nếu đem số tuổi của mẹ Lan chia cho 2 thì không dư. Hỏi tuổi của mẹ Lan làbao nhiêu tuổi?

    • A.44 tuổi
    • B.46 tuổi
    • C.40 tuổi
    • D.42 tuổi
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 23189

    Từ bốn chữ số 0, 4, 5, 7 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 2.

    • A.10
    • B.12
    • C.8
    • D.14
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 23190

    Các số không chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là:

    • A.1; 2; 3; 4 
    • B.6; 7
    • C.8 ;9 
    • D.Tất cả các đáp án đều đúng
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 23191

    Trong các số sau, số nào chia hết cho 5?

    • A.241 
    • B.345
    • C.987 
    • D.1999 
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 23192

    Dãy gồm các số chia hết cho 5 là:

    • A.128; 247; 1506; 7234; 148903 
    • B.35; 250; 764; 79050; 858585 
    • C.80; 185; 875; 2020; 37105 
    • D.340; 1850; 3695; 45738; 86075 
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 23193

    Cho các số sau 30; 65; 88; 142; 1225; 1506; 2389;10350; 87615. Có bao nhiêu số không chia hết cho 5?

    • A.3 số 
    • B.4 số
    • C.5 số 
    • D.6 số 
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 23194

    Trong các số sau số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?

    • A.1430 
    • B.3568 
    • C.17395 
    • D.46374 
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 23195

    Thay a bằng chữ số thích hợp để số 924a chia hết cho 5.

    • A.a = 0 
    • B.a = 3 
    • C.a = 6 
    • D.a = 8
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 23196

    Thay b bằng chữ số thích hợp để số 3756b không chia hết cho 5.

    • A.b = 2 
    • B.b = 7 
    • C.b = 4 
    • D.Tất cả các đáp án trên đều đúng 
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 23197

    Từ ba chữ số 2; 5; 8 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau và chia hết cho 5.

    • A.28; 58 
    • B.25; 85
    • C.25; 58 
    • D.25; 55; 85 
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 23198

    Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào ô trống: 415; 420; 425: ...;.... ; 440

    • A.430;432
    • B.430;434
    • C.430;435
    • D.428;430
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 23199

    Biết 1025 <x< 1035 và x chia hết cho 5. Vậy x =.....

    • A.1000
    • B.1300
    • C.130
    • D.1030
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 23200

    Mẹ có một số cam ít hơn 40 quả nhưng nhiều hơn 33 quả. Nếu đem số cam xếp đều vào 5 đĩa thì vừa hết. Hỏi mẹ có bao nhiêu quả cam.

    • A.36 quả cam
    • B.35 quả cam
    • C.34 quả cam
    • D.33 quả cam
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 23201

    Tìm chữ số y để số 4561y chia hết cho 5 và tổng các chữ số của số 4561y nhỏ hơn 21.

    • A.y = 5 
    • B.y = 0 
    • C.y = 0; 5 
    • D.y = 0; 1; 2; 3; 4; 5 
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 23202

    Từ bốn chữ số 0; 3; 5; 9 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 5

    • A.10
    • B.12
    • C.14
    • D.16
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 23203

    Trong các số sau số nào chia hết cho 9?

    • A.333
    • B.729 
    • C.3834 
    • D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 23204

    Trong các số sau số nào không chia hết cho 9?

    • A.5598 
    • B.1125 
    • C.854 
    • D.621 
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 23205

    Cho các số sau: 92; 108; 135; 206; 277; 423; 1058; 2401. Có bao nhiêu số chia hết cho 9?

    • A.3 số 
    • B.4 số 
    • C.5 số 
    • D.6 số 
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 23206

    Viết hai số có ba chữ số và chia hết cho 9.

    • A.234; 436 
    • B.504; 711 
    • C.375; 369 
    • D.670; 929 
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 23207

    Thay a bằng chữ số thích hợp để số 5a27 chia hết cho 9.

    • A.a = 0 
    • B.a = 2 
    • C.a = 4 
    • D.a = 9 
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 23208

    Tìm chữ số a để số a486 chia hết cho 9.

    • A.a = 0 
    • B.a = 9 
    • C.a = 0; 9 
    • D.Tất cả các đáp án trên đều đúng 
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 23209

    Biết 3021 < x < 3026 và x chia hết cho 9. Vậy x =.....

    • A.3022
    • B.3120
    • C.3104
    • D.3024
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 23210

    Để số 2a65 chia hết cho 9 thì a =........

    • A.4
    • B.6
    • C.5
    • D.3
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 23211

    Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được số mét vải ít hơn 75m nhưng nhiều hơn 70m. Biết số mét vải ngày thứ nhất bán được chia hết cho 9. Ngày thứ hai cửa hàng bán được số mét vải gấp đôi số vải bán ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải.

    • A.214m vải
    • B.212m vải
    • C.218m vải
    • D.216m vải
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 23212

    Tìm chữ số b để số 447b3 chia cho 9 và tổng các chữ số của số 447b3 lớn hơn 20.

    • A.b = 0 
    • B.b = 4 
    • C.b = 8 
    • D.b = 9 
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 23213

    Hãy thay m bằng chữ số thích hợp để số 7m518 chia cho 9 dư 2.

    • A.m = 8 
    • B.m = 6 
    • C.m = 4 
    • D.m = 2 
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 23214

    Từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 có thể viết được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 9.

    • A.9
    • B.6
    • C.8
    • D.7
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 23215

    Trong các số sau số nào chia hết cho 3?

    • A.235 
    • B.407 
    • C.815 
    • D.864 
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 23216

    Trong các số sau số nào không chia hết cho 3?

    • A.4527 
    • B.2554 
    • C.5814 
    • D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 23217

    Cho các số sau: 72; 168; 275; 338; 906; 1425; 24117; 37908. Có bao nhiêu số chia hết cho 3?

    • A.4 số 
    • B.5 số 
    • C.6 số 
    • D.7 số 
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 23218

    Thay a bằng chữ số thích hợp để số 48a7 chia hết cho 3.

    • A.a = 2 
    • B.a = 5 
    • C.a = 8 
    • D.Tất cả các đáp án trên đều đúng 
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 23219

    Tìm chữ số b để số b9576 chia hết cho 3.

    • A.b = 1; 4; 7 
    • B.b = 2; 5; 8 
    • C.b = 3; 6; 9 
    • D.b = 0; 3; 6; 9 
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 23220

    Tìm chữ số y để số 589y1 chia cho 3 và tổng các chữ số của số 58y91 nhỏ hơn 25.

    • A.y = 0 
    • B.y = 1 
    • C.y = 4 
    • D.y = 7 

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?