Bài tập trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Oxy Toán lớp 10 năm 2020

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 1268

    Cho hình bình hành có tâm I(3;5) và hai cạnh trên hai đường thẳng có phương trình lần lượt là:x+3y6=02x5y1=0. Đường thẳng nào sau đây chứa một cạnh của hình bình hành?

    • A.2x5y9=0                                             
    • B.x+3y10=0                                       
    • C.2x5y+39=0
    • D. x+3y+1=0
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 1270

    Trong mặt phẳng Oxy cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình d1:3x4y+15=0d2: 5x+2y1=0 và d3: mx(2m1)y+9m13=0.

    Để ba đường thẳng này đồng quy thì giá trị của m là:

    • A.m=15                                                      
    • B. m=15    
    • C.m=5
    • D.m=5
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 1272

     Trong mặt phẳng 0xy, cho ba điểm A(2;0),B(0;4),C(4;0)  lập thành tam giác .Gọi M là trung điểm của BC . Tìm tọa độ điểm MAC sao cho độ dài MM+MB là nhỏ nhất

    • A. M(34;0)                                                  
    • B.M(43;0)  
    • C.M(32;0)
    • D.M(23;0)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 1274

    Trong mặt phẳng 0xy cho đường thẳng d có phương trình tổng quát 3x+5y+2016=0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

    • A.d có vecto pháp tuyến n=(3;5)       
    • B. d có vecto chỉ phương u=(5;3)
    • C.d có hệ số góc k=53           
    • D. d song song với đường thẳng  3x+5y99=0
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 1276

    Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(3;0),B(0;4). Đường tròn nội tiếp tam giác OAB có phương trình là:

    • A. x2+y2=1
    • B. x2+y24x+4=0
    • C. x2+y2+4x4y+4=0
    • D. x2+y2=2
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 1278

    Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn:

    (C1):x2+y2+2x6y+6=0(C2):x2+y24x+2y4=0

    Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

    • A.(C1)cắt  (C2)
    • B.(C1)không có điểm chung với (C2)
    • C.(C1) tiếp xúc trong với (C2)
    • D.(C1) tiếp xúc ngoài với (C2)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 1280

    Trong mặt phẳng 0xy cho bốn điểm A(2;1),B(2;1),C(2;3),D(2;1) xét các mệnh đề sau đây:

    1. ABCD là hình thoi.
    2. ABCD là hình bình hành.
    3. AC cắt BD tại I(0;1).

    Hãy chọn câu đúng?

    • A.Chỉ câu A đúng.
    • B.Chỉ câu C đúng.
    • C.Câu B và C đúng.
    • D.Câu A và B đúng.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 1282

    • A.c2=a2+b2
    • B.a2=b2+c2
    • C.c=a+b
    • D.b2=a2+c2
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 1284

    Trong mặt phẳng 0xy, với giá trị nào của mặt m thì đường thẳng  Δ:22x22y+m=0 tiếp xúc với đường tròn x2+y2=1.

    • A.m=1
    • B.m=2
    • C.m=0
    • D.m=22
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 1286

    Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho bốn điểm A(3;1),B(2;2),C(1;6),D(1;6). hỏi điểm G(2;1) là trọng tâm của tam giác nào sau đây

    • A.Tam giác ABC.
    • B.Tam giác ACD.
    • C.Tam giác ABD.
    • D.Tam giác BCD.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 1288

    Trong mặt phẳng 0xy cho các điểm A(1;2),B(0;3),C(3;4),D(1;8) ba điểm nào trong bốn điểm đã cho là ba điểm thẳng hàng?

    • A. A, B, C
    • B.A, B, D
    • C. B, C, D
    • D. A, C ,D
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 1290

    Trong mặt phẳng 0xy cho hình bình hành ABCD, biết A(1;3),B(2;0),C(2;1) . Tọa độ điểm D là:

    • A. (2;2)
    • B.(5;2)
    • C.(4;1)
    • D.(2;5)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 1293

    Trong mặt phẳng 0xy, đường thẳng đi qua A(1;2) và nhận n=(2;4) làm vecto pháp tuyến có phương trình là:

    • A.2x+4y=0
    • B.x2y5=0
    • C.x2y+4=0
    • D. x+2y+4=0
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 1296

    Trong mặt phẳng 0xy đường thẳng đi qua B(3;2) có hệ số góc k=23 có phương trình là:

    • A.2x+3y=0
    • B.2x3y9=0
    • C.2x3y12=0
    • D.3x2y13=0
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 1300

    Trong mặt phẳng 0xy cho hai điểm C(5;6),B(3;2). phương trình chính tắc của đường thẳng AB là

    • A.x52=y61
    • B. x52=y61
    • C. x52=y+61
    • D.x+32=y21
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 1302

    Trong mặt phẳng 0xy, cho điểm M(1;2) và đường thẳng d:2x+y5=0. Tọa độ của điểm đối xứng với M qua d là

    • A.(95;125)
    • B.(2;6)
    • C. (0;32)
    • D. (3;5)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 1304

    Trong mặt phẳng 0xy, cho hai đường thẳng d1:mx+(m1)y+2m=0, d2:2x+y1=0  

    Nếu d1 song song với d2thì:

    • A.m=1
    • B.m=2
    • C. m=2
    • D.m tùy ý
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 1305

    Trong mặt phẳng 0xy. Cho Δ:{x=ty=2t , trong các điểm có tọa độ sau đây điểm nào thuộc Δ.

    • A.(1;1)  
    • B. (1;1)
    • C.(0;2)
    • D.(1;1)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 1307

    Trong mặt phẳng 0xy, đường tròn qua tâm I(6;2) tiếp xúc với trục 0x tại A(4;0) có phương trình là:

    • A.x2+(y4)2=37
    • B.(x4)2+(y136)2=16
    • C.(x+2)2+(y3)2=4
    • D.(x4)2+(y136)2=16936
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 1309

    Trong mặt phẳng 0xy, khoảng cách M(2;3) đường thẳng Δ:2x3y+3=0 là:

    • A. 813
    • B.813
    • C.4213
    • D.3213
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 1311

    Trong măt phẳng 0xy, cho đường tròn (C):(x3)2+(y+1)2=4 và điểm A(1;3) . Phương trình các tiếp tuyến với (C) và vẽ từ A là:

    • A.x1=03x4y15=0
    • B.x1=03x4y+15=0
    • C.x1=03x+4y15=0
    • D.x1=03x+4y+15=0
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 1312

    Trong mặt phẳng 0xy, Elip (E) có độ dài trục bé bằng tiêu cự. Tâm sai của (E) là:

    • A.12                                     
    • B.13
    • C.22
    • D.1
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 1314

    Trong mặt phẳng 0xy số đường thẳng đi qua điểm M(4;3) và tiếp xúc với đường tròn (C):(x3)2+(y+3)2=1 là:

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.Vô số
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 1316

    Trong mặt phẳng 0xy cho A(1;1)B(1;3) và đường thẳng Δ:x+y+4=0. Tìm tọa độ CΔ và cách đều A và B.

    • A.C(1;3)
    • B.C(1;5)
    • C.C(2;2)
    • D.C(2;6)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 1317

    Trong mặt phẳng 0xy cho ba điểm A(1;4),B(3;2),C(5;4) .Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:

    • A.(2;5)
    • B.(9;10)
    • C.(32;2)
    • D.(3;4)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 1319

    Trong mặt phẳng 0xy có bao nhiêu đường thẳng đi qua A(2;0) tạo với trục hoành một góc 45 .

    • A.Có duy nhất
    • B.2
    • C.Vô số
    • D.Không tồn tại
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 1321

    Cho điểm M nằm trên đường thẳng Δ:{x=ty=2t+1  và cách đều hai điểm A(-2 ; 2) và B(4 ; -6). Hỏi toạ độ của điểm M là cặp số nào?

    • A.(3 ; 7)             
    • B.(-3 ; -5)       
    • C.(2 ; 5)         
    • D.(-2 ; -3)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 1323

    Nếu khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng {x=ty=2t   và x - 2y + m = 0 đến gốc toạ độ bằng 2 thì giá trị của m bằng bao nhiêu?

    • A.m = -4 hoặc m = 2        
    • B.m = -4 hoặc m = -2          
    • C.m = 4 hoặc m = 2
    • D.m = 4 hoặc m = -2
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 1324

    Cho phương trình (C):x2+y22ax2by+c=0. Điều kiện để (C) là phương trình đường tròn:

    • A.a2b2>c
    • B.a2+b2>c
    • C.\({a^2} + {b^2} < \,c\)
    • D.a2b2<c
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 1326

    Trong mặt phẳng 0xy cho đường tròn có phương trình:

    (C):x2+y22(m+1)x+4y1=0. Với giá trị nào của m thì bán kính đường tròn là nhỏ nhất?

    • A.m=2
    • B.m=1
    • C.m=1
    • D.m=2
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 1328

    Trong mặt phẳng 0xy, cho đường thẳng Δ:ax+bx+c=0 và hai điểm M(xm;ym),N(xn;yn) không thuộc Δ . Chọn khẳng định đúng?

    • A.M,N khác phía so với Δ khi (axm+bym+c).(axn+byn+c)>0
    • B.M,N cùng phía so với Δ khi (axm+bym+c).(axn+byn+c)0
    • C.M,N khác phía so với Δ khi (axm+bym+c).(axn+byn+c)0
    • D.M,N cùng phía so với Δ khi (axm+bym+c).(axn+byn+c)>0
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 1330

    Trong mặt phẳng 0xy, cho tam giác ABCA(2;0),B(2;0) số đo góc giữa hai đường thẳng ABAC30, giữa hai đường thẳng BCAB bằng 60 .Tìm tọa độ đỉnh C biết yc>3?

    • A.C(1;23)
    • B.C(2;23)
    • C.C(1;23)
    • D.C(2;23)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 1331

    Trong mặt phẳng 0xy, cho hai đường thẳng d1:2x4y3=0d2:3xy+17=0. Số đo góc giữa d1d2 là:

    • A.n4
    • B.3n4
    • C. n2
    • D.n4
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 1333

    Trong mặt phẳng 0xy, đường tròn có tâm trùng với góc tọa độ và có bán kính bằng 1 thì có phương trình là:

    • A.x2+(y+1)2=1
    • B.x2+y2=1
    • C. (x1)2+(y1)2=1
    • D.(x+1)2+(y+1)2=1
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 1335

    Trong mặt phẳng 0xy, điểm M(x0;y0) và đường thẳng Δ:ax+by+c=0 khoảng cách từ điểm M đến Δ được tính bằng công thức:

    • A.d(M,Δ)=|ay0+bx0+c|a2+b2
    • B.d(M,Δ)=|ax0+by0c|a2+b2
    • C.d(M,Δ)=|ax0+by0+c|a2+b2
    • D.d(M,Δ)=|ax0by0+c|a2+b2
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 1337

    Trong mặt phẳng 0xy, tìm tọa độ điểm MΔ:xy+3=0 cách điểm I(2;1) một khoảng cách là 6, biết xm>0 .

    • A.M(4;7)
    • B. M(5;8)
    • C.M(3;6)
    • D.M(2;5)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 1338

    Trong mặt phẳng 0xy, cho đường thẳng Δ có hệ số góc k, đường thẳng Δ có hệ số góc k. Điều kiện cần và đủ để Δ vuông góc vói Δ là:

    • A.k=k
    • B.k=1k
    • C.k.k=1
    • D.k.k=2
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 1340

    Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng song song d1:5x7+4=0d2:5x7y+6=0. Đường thẳng vừa song song và cách đều với d1;d2 là:

    • A.5x7y+2=0
    • B.5x7y3=0
    • C.5x7y+3=0
    • D.5x7y+5=0 
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 1342

    Cho đường thẳng d:2x+3y6=0 và điểm I(1;2), đường thẳng d đối xứng với d qua I có phương trình là:

    • A.2x+3y+10=0
    • B.2x+3y10=0
    • C.2x3y10=0
    • D.2x3y+10=0
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 1344

    Trong mặt phẳng Oxy đường tròn tâm I có hoành độ lớn hơn 0 nằm trên đường thẳng y=x, bán kính bằng 3 và tiếp xúc với một trục tọa độ có phương trình là:

    • A.(x3)2+(y3)2=9
    • B.(x+3)2+(y+3)2=9
    • C.(x3)2+(y+3)2=9
    • D.(x3)2(y3)2=9

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?