Bài tập trắc nghiệm ôn tập thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2020 Trường THCS Bình Minh

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 65361

    Căn bậc hai số học của 16 là

    • A.4
    • B.-4
    • C.16
    • D.61
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 65362

    Biểu thức \(\sqrt {2x + 3} \) xác định khi:

    • A.\(x \le \frac{3}{2}\)
    • B.\(x \ge  - \frac{3}{2}\)
    • C.\(x \ge \frac{3}{2}\)
    • D.\(x \le  - \frac{3}{2}\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 65363

    Biểu thức \(\sqrt {9{a^2}{b^4}} \) bằng

    • A.3ab2.
    • B.– 3ab2.
    • C.\(3\left| a \right|{b^2}\)
    • D.\(3a\left| {{b^2}} \right|\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 65364

    Gtrị của biểu thức \(\frac{1}{{2 + \sqrt 3 }} + \frac{1}{{2 - \sqrt 3 }}\) bằng

    • A.\(\frac{1}{2}\)
    • B.1
    • C.-4
    • D.4
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 65365

    Phương trình \(\sqrt x  = a\) vô nghiệm với

    • A.a = 0.
    • B.a > 0
    • C.a < 0
    • D.a khác 0
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 65366

    Biết \(144 = {2^4}{.3^2}\) và \(84 = {2^2}.3.7\). Tìm ước chung lớn nhất của hai số 144 và 84   

    • A.\({2^2}.3.\)
    • B.2.3.7
    • C.22.3.7
    • D.24.32.7
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 65367

    Bộ ba độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ?

    • A.24cm, 32cm, 40cm
    • B.17cm, 18cm, 35cm
    • C.12cm, 20cm, 34cm
    • D.26cm, 60cm, 32cm
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 65368

    Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 2x - 3y = 5

    • A.P(-1; 1)
    • B.N(3; 1)
    • C.M(2; 1)
    • D.L(1; -1)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 65369

    Đường thẳng y = ax + b song song với đường thẳng \(y =  - \frac{2}{3}x + 5\) và đi qua điểm . Khi đó tổng S = a + blà

    • A.\(S = \frac{{ - 8}}{3}\)
    • B.\(S = \frac{{ 4}}{3}\)
    • C.\(S = \frac{{ - 4}}{3}\)
    • D.\(S = \frac{{ 8}}{3}\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 65370

    Tổng T các nghiệm của phương trình \(\left( {2x - 4} \right)\left( {x - 5} \right) - 4 + 2x = 0\) là

    • A.T = 7
    • B.T = -7
    • C.T = -8
    • D.T = 9
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 65371

    Nếu đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{2}x - b\) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 thì giá trị của b là

    • A.b = -2
    • B.b = -1
    • C.b = 1
    • D.b = 2
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 65372

    Ước chung lớn nhất của 12 và 18 là

    • A.6
    • B.3
    • C.2
    • D.9
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 65373

    Cho một đường tròn có đường kính bằng 10cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm phân biệt trên đường tròn đó là

    • A.20cm
    • B.5cm
    • C.15cm
    • D.10cm
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 65374

    Cho tam giác MNP vuông tại M. Biết MN = 3cm,NP = 5cm. Tỉ số lượng giác nào đúng?

    • A.\($\sin P = \frac{3}{5}.\)
    • B.\(\tan P = \frac{5}{3}.\)
    • C.\(\cot P = \frac{3}{4}.\)
    • D.\(\cot P = \frac{3}{5}.\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 65375

    Trong các phương trình sau, phương trình nào không là phương trình bậc hai một ẩn?

    • A.\({x^2} - 9 = 0.\)
    • B.\({x^2} - x = 0.\)
    • C.2x + 1 = 0
    • D.\({x^2} + 3x - 2 = 1.\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 65376

    Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
    2x - y = 1\\
    4x - y = 5
    \end{array} \right.\) có nghiệm là

    • A.(2; -3)
    • B.(2; 3)
    • C.(-2; -5)
    • D.(-1; 1)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 65377

    Hàm số y = \(\left( {m - \frac{1}{2}} \right)\)x2 đồng biến khi x > 0 nếu:

    • A.\(m < \frac{1}{2}\)
    • B.\(m > \frac{1}{2}\)
    • C.\(m > \frac{-1}{2}\)
    • D.m = 0
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 65378

    Phương trình x2 – 3x + 7 = 0 có biệt thức ∆ bằng

    • A.2
    • B.-19
    • C.-37
    • D.16
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 65379

    Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là:

    • A.2
    • B.-2
    • C.7
    • D.-7
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 65380

    Tìm số tự nhiên n, biết 3n.2n = 216, kết quả là:

    • A.n = 6
    • B.n = 4
    • C.n = 2
    • D.n = 3
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 65381

    Cho hàm số \(y = (a - 2019)x + 1.\) Giá trị của  để hàm số nghịch biến trên R là

    • A.\(a \ge 2019.\)
    • B.\(a \le 2019.\)
    • C.a < 2019
    • D.a > 2019
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 65382

    Tất cả các giá trị của x để biểu thức \(P = \sqrt {5\sqrt x  + 7} \) có nghĩa là

    • A.\(x \ge  - \frac{{25}}{{49}}\)
    • B.\(x \le \frac{{49}}{{25}}\)
    • C.\(x \ge 0\)
    • D.\(x \ge  - \frac{{5}}{{7}}\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 65383

    Giá trị của m và n để đồ thị các hàm số y = mx + 2 và y = x - n cùng đi qua điểm M(1; 3) là

    • A.m = -1 và n = -2
    • B.m = 1 và n = 2
    • C.m = -1 và n = 2
    • D.m = 1 và n = -2
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 65384

    Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng.
    • B.Đường tròn có vô số trục đối xứng.
    • C.Đường tròn có 2 tâm đối xứng.                 
    • D.Đường tròn có vô số tâm đối xứng.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 65385

    Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là

    • A.góc nhọn.
    • B.góc bẹt.
    • C.góc vuông.
    • D.góc tù.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 65386

    Cho tam giác ABC có BC = 1cm,AC = 7cm. Biết độ dài cạnh AB là một số nguyên. Độ dài cạnh AB bằng

    • A.5cm
    • B.6cm
    • C.7cm
    • D.8cm
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 65387

    Rút gọn phân thức \(A = \frac{{{x^2} - 11}}{{x - \sqrt {11} }}\), với \(x \ne \sqrt {11} \) ta được

    • A.\(A = x - \sqrt {11} .\)
    • B.A = x + 11
    • C.\(A = x + \sqrt {11} .\0
    • D.A = x - 11.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 65388

    Biểu thức nào sau đây xác định với mọi x?

    • A.\(N = \sqrt {{x^2} - 1} .\)
    • B.\(M = x + \frac{1}{x}.\)
    • C.\(P = \sqrt {{x^2} + 4} .\)
    • D.\(Q = \sqrt {2x + 3} .\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 65389

    Biết đồ thị hàm số y = 2x - b đi qua điểm B(2; -1), khi đó giá trị của b là

    • A.b = -5
    • B.b = 5
    • C.\(b =  - \frac{1}{2}.\)
    • D.\(b = \frac{1}{2}.\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 65390

    Cho hai đường tròn (O; R) và (O'; r) (R >r) tiếp xúc ngoài tại A. Độ dài đoạn thẳng OO' bằng 

    • A.R + r
    • B.2R
    • C.2r
    • D.R - r

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?