Câu hỏi Trắc nghiệm (15 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 37602
Tìm \(n \in N\), biết 3n.2n = 216, kết quả là:
- A.6
- B.4
- C.2
- D.3
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 37604
Tính \(3\frac{1}{4} + 2\frac{1}{6} - 1\frac{1}{4} + 4\frac{5}{6}\)
- A.\( - \frac{5}{6}\)
- B.\( - \frac{2}{3}\)
- C.\(\frac{3}{8}\)
- D.\(\frac{3}{2}\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 37606
Tìm \(n \in N\), biết 2n+2 + 2n = 20, kết quả là:
- A.n=4
- B.n=1
- C.n=3
- D.n=2
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 37608
Tính \(\left( {{{15}^5}:{5^5}} \right).\left( {{3^5}:{6^5}} \right) = ?\)
- A.\(\frac{{243}}{{32}}\)
- B.\(\frac{{39}}{{32}}\)
- C.\(\frac{{32}}{{405}}\)
- D.\(\frac{{503}}{{32}}\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 37610
Kết quả của phép tính \(\sqrt {16 + 9} - \sqrt {16} - \sqrt 9 \) là :
- A.-2
- B.-1
- C.0
- D.-3
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 37612
Biểu thức 8.25: 16 được viết dưới dạng luỹ thừa cơ số 2 là :
- A.22
- B.2
- C.23
- D.24
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 37614
\({\left( {{a^2}{b^3}} \right)^2}\) bằng:
- A.\(2{a^2}{b^3}\)
- B.\({a^4}{b^6}\)
- C.\({a^0}{b^1}\)
- D.\({a^4}{b^5}\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 37616
\({\left( {\frac{2}{5}} \right)^6}:{\left( {\frac{2}{5}} \right)^2} = ?\)
- A.\({\left( {\frac{2}{5}} \right)^{12}}\)
- B.\({\left( {\frac{2}{5}} \right)^4}\)
- C.\({\left( {\frac{2}{5}} \right)^8}\)
- D.\({\left( {\frac{2}{5}} \right)^3}\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 37618
Sử dụng máy tính bỏ túi để tìm căn bậc hai của một số. Câu nào sau đây sai?
- A.\(\sqrt {6,0025} = 4,55\)
- B.\(\sqrt {10000} = 100\)
- C.\(\sqrt {{{150}^2}} = 150\)
- D.\(\sqrt {12,5316} = 3,54\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 37620
Cho biết (-3,6).x + (-6,4).x - 1,2 = 8,8. Vậy x bằng?
- A.1
- B.-7,6
- C.-1
- D.7,6
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 37622
Biểu thức đại số diễn đạt ý : “Bình phương của tổng a và b’’ là:
- A.. (a + b)2
- B.a2 + b2
- C.a2 + b
- D.a + b2
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 37623
Kết quả của phép tính \(\left( { - \frac{3}{7} + \frac{3}{5}} \right):\frac{{20}}{{21}} + \left( { - \frac{4}{7} + \frac{2}{5}} \right):\frac{{20}}{{21}}\) là :
- A.2
- B.0
- C.-1
- D.1
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 37625
Kết quả của phép tính 2x3 + (-3x3) + \(\frac{{{x^3}}}{2}\) là :
- A.\(\frac{3}{2}{x^3}\)
- B.\(\frac{{{x^3}}}{2}\)
- C.\(\frac{3}{2}{x^3}\)
- D.-\(\frac{{{x^3}}}{2}\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 37627
Viết dưới dạng lũy thừa cơ số 10 của 256.84 là
- A.108
- B.1012
- C.1010
- D.109
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 37628
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
- A.Số \(\sqrt 9 \) là căn bậc hai của 3
- B.Số \(\sqrt 9 \) là căn bậc hai của 9
- C.Số \(\sqrt 9 \) là căn bậc hai của 81
- D.Số \(\sqrt 9 \) là căn bậc hai của 18