Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 16193
Điều sau đây đúng khi nói về vi rút là :
- A.Là dạng sống đơn giản nhất
- B.Dạng sống không có cấu tạo tế bào
- C.Chỉ cấu tạo từ hai thành phần cơ bản prôtêin và axit nuclêic
- D.Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 16194
Hình thức sống của vi rut là :
- A.Sống kí sinh không bắt buộc
- B.Sống hoại sinh
- C.Sống cộng sinh
- D.Sống kí sinh bắt buộc
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 16195
Đặc điểm sinh sản của vi rut là:
- A.Sinh sản bằng cách nhân đôi
- B.Sinh sản dựa vào nguyên liệu của tế bào chủ
- C.Sinh sản hữu tính
- D.Sinh sản tiếp hợp
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 16196
Đơn vị đo kích thước của vi khuẩn là :
- A.Nanômet(nm)
- B.Milimet(nm)
- C.Micrômet(nm)
- D.Cả 3 đơn vị trên
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 16197
Cấu tạo nào sau đây đúng với vi rut?
- A.Tế bào có màng, tế bào chất, chưa có nhân
- B.Tế bào có màng, tế bào chất, có nhân sơ
- C.Tế bào có màng, tế bào chất, có nhân chuẩn
- D.Có các vỏ capxit chứa bộ gen bên trong
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 16198
Vỏ capxit của virút được cấu tạo bằng chất :
- A. Axit đêôxiriboonucleeic
- B.Axit ribônuclêic
- C.Prôtêin
- D. Đisaccarit
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 16199
Nuclêôcaxit là tên gọi dùng để chỉ :
- A.Phức hợp gồm vỏ capxit và axit nucleic
- B.Các vỏ capxit của virút
- C.Bộ gen chứa ADN của virút
- D. Bộ gen chứa ARN của virút
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 16200
Virút trần là virút
- A. Có nhiều lớp vỏ prôtêin bao bọc
- B. Chỉ có lớp vỏ ngoài, không có lớp vỏ trong
- C.Có cả lớp vỏ trong và lớp vỏ ngoài
- D.Không có lớp vỏ ngoài
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 16201
Trên lớp vỏ ngoài của virút có yếu tố nào sau đây ?
- A.Bộ gen
- B.Kháng nguyên
- C.Phân tử ADN
- D.Phân tử ARN
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 16202
Lần đầu tiên, virút được phát hiện trên
- A. Cây dâu tây
- B.Cây cà chua
- C.Cây thuốc lá
- D.Cây đậu Hà Lan
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 16203
Dựa vào hình thái ngoài, virut được phân chia thành các dạng nào sau đây?
- A.Dạng que, dạng xoắn
- B.Dạng cầu, dạng khối đa diện, dạng que
- C.Dạng xoắn, dạng khối đa diện, dạng que
- D.Dạng xoắn, dạng khối đa diện, dạng phối hợp
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 16204
Virut nào sau đây có dạng khối ?
- A.Virut gây bệnh khảm ở cây thuốc lá
- B.Virut gây bệnh dại
- C.Virut gây bệnh bại liệt
- D.Thể thực khuẩn
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 16205
Phagơ là dạng virut sống kí sinh ở :
- A.Động vật
- B. Thực vật
- C.Người
- D.Vi sinh vật
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 16206
Thể thực khuẩn là virut có cấu trúc
- A.Dạng xoắn
- B.Dạng phối hợp
- C.Dạng khối
- D.Dạng que
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 16207
Vi rut nào sau đây vừa có dạng cấu trúc khối vừa có dạng cấu trúc xoắn?
- A.Thể thực khuẩn
- B.Virut HIV
- C.Virut gây cúm
- D.Virut gây bệnh dại
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 16208
Virut chỉ chứa ADN mà không chứa ARN là :
- A.Virut gây bệnh khảm thuốc lá
- B.Virut HIV
- C.Virut gây bệnh cúm ở gia cầm
- D. Cả 3 dạng Virut trên
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 16209
Virut chỉ chứa ADN mà không chứa ARN là :
- A.Virut gây bệnh khảm ở cây dưa chuột
- B.Virut gây bệnh vàng cây lúa mạch
- C.Virut cúm gia cầm
- D.Cả a,b,c đều sai
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 16210
Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là :
- A.Virut gây bệnh ở người có chứa ADN và ARN
- B.Virut gây bệnh ở thựuc vật thường bộ gen chỉ có ARN
- C.Thể thực khuẩn không có bộ gen
- D.Virut gây bệnh ở vật nuôi không có vỏ capxit
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 16211
Quá trình nhân lên của Virut trong tế bào chủ bao gồm mấy giai đoạn
- A.3
- B.4
- C.5
- D.6
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 16212
Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của Virut với thụ thể của tế bào chủ ?
- A.Giai đoạn xâm nhập
- B.Giai đoạn sinh tổng hợp
- C. Giai đoạn hấp phụ
- D.Giai đoạn phóng thích
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 16213
Ở giai đoạn xâm nhập của Virut vào tế bào chủ xảy ra hiện tượng nào sau đây ?
- A.Virut bám trên bề mặt của tê bào chủ
- B.Axit nuclêic của Virut được đưa vào tê bào chất của tế bào chủ
- C.Thụ thể của Virut liên kết với thụ thể của tế bào chủ
- D. Virut di chuyển vào nhân của tế bào chủ
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 16214
Virut sử dụng enzim và nguyên liệu của tế bào chủ để tổng hợp axit nuclêic và prôtêin. Hoạt động này xảy ra ở giai đoạn nào sau đây ?
- A. Giai đoạn hấp phụ
- B. Giai đoạn xâm nhập
- C.Giai đoạn tổng hợp
- D.Giai đoạn phóng thích
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 16215
Hoạt động xảy ra ở giai đoạn lắp ráp của quá trình xâm nhập vào tế bào chủ của virut là
- A.Lắp axit nuclêic vào prôtêin để tạo virut
- B.Tổng hợp axit nuclêic cho virut
- C.Tổng hợp prôtêin cho virut
- D.Giải phóng bộ gen của virut vào tế bào chủ
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 16216
Virut được tạo ra rời tế bào chủ ở giai đoạn nào sau đây ?
- A.Giai đoạn tổng hợp
- B. Giai đoạn phóng thích
- C.Giai đoạn lắp ráp
- D.Giai đoạn xâm nhập
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 16217
Sinh tan là quá trình :
- A.Virut xâm nhập vào tế bào chủ
- B.Virut sinh sản trong tế bào chủ
- C.Virut nhân lên và làm tan tế bào chủ
- D.Virut gắn trên bề mặt của tế bào chủ
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 16218
Hiện tượng Virut xâm nhập và gắn bộ gen vào tế bào chủ mà tế bào chủ vẫn sinh trưởng bình thường được gọi là hiện tượng :
- A.Tiềm tan
- B.Sinh tan
- C. Hoà tan
- D.Tan rã
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 16219
Virut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người?
- A.Thể thực khuẩn
- B.HIV
- C.H5N1
- D.Virut của E.coli
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 16220
Tế bào nào sau đây bị phá huỷ khi HIV xâm nhập vào cơ thể chủ
- A.Tế bào limphôT
- B.Đại thực bào
- C.Các tế bào của hệ miễn dịch
- D. Cả a,b,c đều đúng
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 16221
Các vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể suy giảm miễn dịch để tấn công gây các bệnh khác, được gọi là :
- A.Vi sinh vật cộng sinh
- B.Vi sinh vật hoại sinh
- C.Vi sinh vật cơ hội
- D. Vi sinh vật tiềm tan
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 16222
Hoạt động nào sau đây không lây truyền HIV?
- A.Sử dụng chung dụng cụ tiêm chích với người nhiễm HIV
- B.Bắt tay qua giao tiếp
- C.Truyền máu đã bị nhiễm HIV
- D.Tất cả các hoạt động trên
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 16223
Con đường nào có thể lây truyền HIV?
- A.Đường máu
- B.Đường tình dục
- C.Qua mang thai hay qua sữa mẹ nếu mẹ nhiễm HIV
- D.Cả a,b,c đều đúng
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 16224
Quá trình phát triển của bệnh AIDS có mấy giai đoạn ?
- A.5
- B.4
- C.3
- D.2
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 16225
Biểu hiện ở người bệnh vào giai đoạn đầu của nhiễm HIV là :
- A.Xuất hiện các bệnh nhiễm trùng cơ hội
- B.Không có triệu chứng rõ rệt
- C.Trí nhớ bị giảm sút
- D.Xuất hiện các rối loạn tim mạch
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 16226
Các bệnh cơ hội xuất hiện ở người bị nhiễm HIV vào giai đoạn nào sau đây ?
- A.Giai đoạn sơ nhiễm không triệu chứng
- B.Giai đoạn có triệu chứng nhưng không rõ nguyên nhân
- C.Giai đoạn thứ ba
- D.Tất cả các giai đoạn trên.
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 16227
Thông thường thời gian xuất hiện triệu chứng điển hình của bệnh AIDS tính từ lúc bắt đầu nhiễm HIV là :
- A.10 năm
- B.6 năm
- C.5 năm
- D.3 năm
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 16228
Biện pháp nào sau đây góp phần phòng tránh việc lây truyền HIV/AIDS?
- A.Thực hiện đúng các biện pháp vệ sinh y tế
- B. Không tiêm chích ma tuý
- C.Có lối sống lành mạnh
- D.Tất cả các biện pháp trên
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 16229
Có bao nhiêu loại thể thực khuẩn đã được xác định ?
- A. Khoảng 3000
- B.Khoảng 2500
- C.Khoảng 1500 đến 2000
- D.Khoảng 1000
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 16230
Thể thực khuẩn có thể sống kí sinh ở :
- A.Vi khuẩn
- B. Xạ khuẩn
- C.Nấm men, nấm sợi
- D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 16231
Ngành công nghệ vi sinh nào sau đây có thể bị thiệt hại do hoạt động kí sinh của thể thực khuẩn ?
- A.Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học
- B.Sản xuất thuốc kháng sinh
- C.Sản xuất mì chính
- D.Cả a,b,c đều đúng
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 16232
Virut xâm nhập từ ngoài vào tế bào thực vật bằng cách nào sau đây ?
- A.Tự Virut chui qua thành xenlulôzơ vào tế bào
- B.Qua các vết chích của côn trùng hay qua các vết xước trên cây
- C.Cả a và b đều đúng
- D. Cả a, b, c đều sai