Bài kiểm tra
40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
1/40
0 : 00
Câu 1: Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu, người ta phân chia làm mấy nhóm vi sinh vật ?
Câu 2: Các vi sinh vật có hình thức quang tự dưỡng là :
Câu 3: Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cac bon chủ yếu là CO2, và năng lượng của ánh sáng được gọi là:
Câu 4: Vi khuẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn nào sau đây ?
Câu 5: Quang dị dưỡng có ở :
Câu 6: Vi sinh vật vào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại ?
Câu 7: Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon CO2, được gọi là :
Câu 8: Tự dưỡng là :
Câu 9: Vi sinh vật sau đây có lối sống tự dưỡng là :
Câu 10: Vi sinh vật sau đây có lối sống dị dưỡng là :
Câu 11: Quá trình oxi hoá các chất hữu cơ mà chất nhận điện tử cuối cùng là ôxi phân tử, được gọi là :
Câu 12: Quá trình phân giải chất hữu cơ mà chính những phân tửu hữu cơ đó vừa là chất cho vừa là chất nhận điện tử; không có sự tham gia của chất nhận điện tử từ bên ngoài được gọi là :
Câu 13: Giống nhau giữa hô hấp, và lên men là :
Câu 14: Hiện tượng có ở hô hấp mà không có ở lên men là :
Câu 15: Hiện tường có ở lên men mà không có ở hô hấp là :
Câu 16: Nguồn chất hữu cơ được xem là nguyên liệu trực tiếp của hai quá trình hô hấp và lên men là :
Câu 17: Loại vi sinh vật tổng hợp axit glutamic từ glucôzơlà :
Câu 18: Vi khuẩn axêtic là tác nhân của quá trình nào sau đây ?
Câu 19: Quá trình biến đổi rượu thành đường glucôzơ được thực hiện bởi
Câu 20: Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình lên men lactic?
Câu 21: Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây ?
Câu 22: Quá trình nào sau đây không phải là ứng dụng lên men
Câu 23: Loại vi khuẩn sau đây hoạt động trong điều kiện hiếu khí là :
Câu 24: Vi khuẩn nitơrat hóa và vi khuẩn oxi hóa lưu huỳnh có kiểu dinh dưỡng là:
Câu 25: Vi khuẩn lam và tảo đơn bào có kiểu dinh dưỡng là:
Câu 26: Vi khuẩn không lưu huỳnh màu lục và màu tía có kiểu dinh dưỡng là:
Câu 27: Hóa tự dưỡng khác với hóa dị dưỡng ở điểm cơ bản là:
Câu 28: Quang tự dưỡng khác với hóa tự dưỡng ở điểm cơ bản là:
Câu 29: Để nuôi cấy vi sinh vật, người ta thường dùng các loại môi trường dinh dưỡng là:
Câu 30: Chất nền thường dùng nhất trong nuôi cấy vi khuẩn là:
Câu 31: Một loại vi sinh vật phát triển tốt trong môi trường pha (NH4)3PO4 , KH2PO4, MgSO4,CaCl2 , NaCl đặt nơi giàu CO2 và ánh sáng. Kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật đó là:
Câu 32: Một loại vi sinh vật phát triển tốt trong môi trường pha (NH4)3PO4, KH2PO4, MgSO4,CaCl2, NaCl đặt nơi giàu CO2 và ánh sáng. Môi trường của vi sinh vật đó là:
Câu 33: Ưu điểm lớn của thạch (agar) trong nuôi cấy vi sinh vật là:
Câu 34: Quá trình sinh tổng hợp ở vi sinh vật diễn ra:
Câu 35: Cơ chế sinh tổng hợp protein ở vi sinh vật thì:
Câu 36: Trong tổng hợp lipit của nhiều vi sinh vật, thì axit béo được tạo thành trực tiếp từ:
Câu 37: Trong tổng hợp lipit của nhiều vi sinh vât, glyxeron là dẫn xuất trực tiếp từ:
Câu 38: Loài vi sinh vật có thể được sử dụng để tộng hợp nguyên liệu tạo ra mì chính (bột ngọt) là:
Câu 39: Loài vi sinh vật có thể được sử dụng để tổng hợp lizin ( một loại axit amin không thay thế ở người và động vật) là:
Câu 40: Vi khuẩn lam tổng hợp tinh bột từ: