Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 206786
Góc có số đo 1080 đổi ra rađian là
- A.\(\frac{{3\pi }}{5}\)
- B.\(\frac{\pi }{{10}}\)
- C.\(\frac{{3\pi }}{2}\)
- D.\(\frac{\pi }{4}\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 206787
Góc có số đo \(\frac{{2\pi }}{5}\) đổi sang độ là
- A.2400
- B.1350
- C.720
- D.2700
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 206788
Giá trị cot \(\frac{{89\pi }}{6}\) bằng:
- A.\(\sqrt 3 \)
- B.\(-\sqrt 3 \)
- C.\(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
- D.\(-\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 206789
Biết tanα = 2 và 1800 < α < 2700 . Giá trị cosα + sinα bằng
- A.\( - \frac{{3\sqrt 5 }}{5}\)
- B.\(1 - \sqrt 5 \)
- C.\(\frac{{3\sqrt 5 }}{2}\)
- D.\(\frac{{\sqrt 5 - 1}}{2}\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 206790
Rút gọn biểu thức \(P = \frac{{2{{\cos }^2}x - 1}}{{\sin x + \cos x}}\), ta được kết quả là:
- A.\(P=\cos x+\sin x\)
- B.\(P=\cos x-\sin x\)
- C.\(P=\cos 2x-\sin 2x\)
- D.\(P=\cos 2x+\sin 2x\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 206791
Biết \(\sin \alpha + \cos \alpha = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\). Trong các kết quả sau, kết quả nào sai?
- A.\(\sin \alpha .\cos \alpha = - \frac{1}{4}\)
- B.\(\sin \alpha - \cos \alpha = \pm \frac{{\sqrt 6 }}{2}\)
- C.\({\sin ^4}\alpha + {\cos ^4}\alpha = \frac{7}{8}\)
- D.\({\tan ^2}\alpha + {\cot ^2}\alpha = 12\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 206792
Tính giá trị của biểu thức \(P = {\sin ^6}x + {\cos ^6}x + 3{\sin ^2}x{\cos ^2}x\)
- A.P = - 1
- B.P = 1
- C.P = 4
- D.P = - 4
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 206793
Biểu thức \(P = \frac{{{{\left( {1 - {{\tan }^2}x} \right)}^2}}}{{4{{\tan }^2}x}} - \frac{1}{{4{{\sin }^2}x{{\cos }^2}x}}\) không phụ thuộc x và bằng:
- A.1
- B.- 1
- C.\(\frac{1}{4}\)
- D.\(-\frac{1}{4}\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 206794
Biểu thức \(P = \frac{{{{\cos }^2}x - {{\sin }^2}y}}{{{{\sin }^2}x{{\sin }^2}y}} - {\cot ^2}x{\cot ^2}y\) không phụ thuộc x, y và bằng:
- A.2
- B.- 2
- C.1
- D.- 1
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 206795
Cho \(\cos \alpha = - \frac{{12}}{{13}}\) và \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \). Giá trị của \(\sin \alpha \) và \(\tan \alpha \) lần lượt là:
- A.\( - \frac{5}{{13}};\frac{2}{3}\)
- B.\(\frac{2}{3}; - \frac{5}{{12}}\)
- C.\( - \frac{5}{{13}};\frac{5}{{12}}\)
- D.\(\frac{5}{{13}}; - \frac{5}{{12}}\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 206796
Cho biểu thức \(P = 2\left( {{{\sin }^4}x + {{\cos }^4}x + {{\sin }^2}x{{\cos }^2}x} \right) - \left( {{{\sin }^8}x + {{\cos }^8}x} \right)\) có giá trị không đổi và bằng:
- A.2
- B.- 2
- C.1
- D.- 1
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 206797
Cho \(2\pi < \alpha < \frac{{5\pi }}{2}\). Kết quả đúng là:
- A.\(\tan \alpha > 0,\cot \alpha > 0\)
- B.\(\tan \alpha < 0,\cot \alpha < 0\)
- C.\(\tan \alpha > 0,\cot \alpha < 0\)
- D.\(\tan \alpha < 0,\cot \alpha > 0\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 206798
Biểu thức \(P = {\cos ^2}x.{\cot ^2}x + 3{\cos ^2}x - {\cot ^2}x + 2{\sin ^2}x\) không phụ thuộc x và bằng:
- A.2
- B.- 2
- C.3
- D.- 3
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 206799
Cho biết \(\cot x = \frac{1}{2}\). Giá trị biểu thức \(P = \frac{2}{{{{\sin }^2}x - \sin x.\cos x - {{\cos }^2}x}}\)
- A.6
- B.8
- C.10
- D.12
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 206800
Nếu \(\sin x + \cos x = \frac{1}{2}\) thì \(3\sin x + 2\cos x\) bằng
- A.\(\frac{{5 - \sqrt 7 }}{4}\) và \(\frac{{5 + \sqrt 7 }}{4}\)
- B.\(\frac{{5 - \sqrt 5 }}{4}\) và \(\frac{{5 + \sqrt 5 }}{4}\)
- C.\(\frac{{2 - \sqrt 3 }}{5}\) và \(\frac{{2 + \sqrt 3 }}{5}\)
- D.\(\frac{{3 - \sqrt 2 }}{5}\) và \(\frac{{3 + \sqrt 2 }}{5}\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 206801
Đơn giản biểu thức \(P = \left( {1 - {{\sin }^2}x} \right){\cot ^2}x + \left( {1 - {{\cot }^2}x} \right)\) ta có:
- A.\(P = {\sin ^2}x\)
- B.\(P = {\cos ^2}x\)
- C.\(P =- {\sin ^2}x\)
- D.\(P = -{\cos ^2}x\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 206802
Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng?
- A.\(\sin \left( {{{180}^0} - a} \right) = - \cos a\)
- B.\(\sin \left( {{{180}^0} - a} \right) = - \sin a\)
- C.\(\sin \left( {{{180}^0} - a} \right) = \sin a\)
- D.\(\sin \left( {{{180}^0} - a} \right) = \cos a\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 206803
Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai?
- A.\(\sin \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)=\cos x\)
- B.\(\sin \left( {\frac{\pi }{2} + x} \right)=\cos x\)
- C.\(\tan \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)=\cot x\)
- D.\(\tan \left( {\frac{\pi }{2} + x} \right) = \cot x\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 206804
Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{\sin \left( { - {{234}^0}} \right) - \cos {{216}^0}}}{{\sin {{144}^0} - \cos {{126}^0}}}.\tan {36^0}\), ta được:
- A.A = 2
- B.A = - 2
- C.A = 1
- D.A = - 1
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 206805
Rút gọn biểu thức \(B = \frac{{\left( {\cot {{44}^0} + \tan {{226}^0}} \right).\cos {{406}^0}}}{{\cos {{316}^0}}} - \cot {72^0}.\cot {18^0}\). Ta được:
- A.B = - 1
- B.B = 1
- C.\(B = - \frac{1}{2}\)
- D.\(B = \frac{1}{2}\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 206806
Giá trị của biểu thức \(C = \frac{{\cos {{750}^0} + \sin {{420}^0}}}{{\sin \left( { - {{330}^0}} \right) - \cos \left( { - {{390}^0}} \right)}}\) bằng
- A.\({ - 3 - \sqrt 3 }\)
- B.\({ 2 - 3\sqrt 3 }\)
- C.\(\frac{{2\sqrt 3 }}{{\sqrt 3 - 1}}\)
- D.\(\frac{{1 - \sqrt 3 }}{{\sqrt 3 }}\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 206807
Giá trị của biểu thức \(D = {\cos ^2}\frac{\pi }{8} + {\cos ^2}\frac{{3\pi }}{8} + {\cos ^2}\frac{{5\pi }}{8} + {\cos ^2}\frac{{7\pi }}{8}\)
- A.0
- B.1
- C.2
- D.- 1
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 206808
Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là sai:
- A.\(\sin \frac{{A + C}}{2} = \cos \frac{B}{2}\)
- B.\(\cos \frac{{A + C}}{2} = \sin \frac{B}{2}\)
- C.\(\sin \left( {A + B} \right) = \sin C\)
- D.\(\cos \left( {A + B} \right) = \cos C\)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 206809
Rút gọn biểu thức \(A = \cos \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right) + \sin \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right) - \cos \left( {\frac{\pi }{2} + \alpha } \right) - \sin \left( {\frac{\pi }{2} + \alpha } \right)\), ta được:
- A.\(A = 2\sin \alpha \)
- B.\(A = 2\cos \alpha \)
- C.\(A = \sin \alpha - \cos \alpha \)
- D.A = 0
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 206810
Giá trị của biểu thức \(A = \frac{1}{{\tan {{368}^0}}} + \frac{{2\sin {{2550}^0}.\cos \left( { - {{188}^0}} \right)}}{{2\cos {{638}^0} + \cos {{98}^0}}}\) bằng
- A.1
- B.2
- C.- 1
- D.0
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 206811
Cho A, B, C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức sai :
- A.\(\sin \frac{{A + B + 3C}}{2} = \cos C\)
- B.\(\cos \left( {A + B - C} \right) = - \cos 2C\)
- C.\(\tan \frac{{A + B - 2C}}{2} = \cot \frac{{3C}}{2}\)
- D.\(\cot \frac{{A + B + 2C}}{2} = \tan \frac{{3C}}{2}\)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 206812
Giá trị \(\sin \frac{{47\pi }}{6}\) là
- A.\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
- B.\(\frac{1}{2}\)
- C.\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
- D.\(-\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 206813
Cho \(\tan \alpha = - \frac{4}{5}\) với \(\frac{{3\pi }}{2} < \alpha < 2\pi \)
- A.\(\sin \alpha = - \frac{4}{{\sqrt {41} }};\cos \alpha = - \frac{5}{{\sqrt {41} }}\)
- B.\(\sin \alpha = \frac{4}{{\sqrt {41} }};\cos \alpha = \frac{5}{{\sqrt {41} }}\)
- C.\(\sin \alpha = - \frac{4}{{\sqrt {41} }};\cos \alpha = \frac{5}{{\sqrt {41} }}\)
- D.\(\sin \alpha = \frac{4}{{\sqrt {41} }};\cos \alpha = - \frac{5}{{\sqrt {41} }}\)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 206814
Cho \(\tan x = - \frac{3}{4}\) và góc x thỏa mãn \({90^0} < x < {180^0}\). Khi đó
- A.\(\cot x = \frac{4}{3}\)
- B.\(\cos x = \frac{3}{5}\)
- C.\(\sin x = \frac{3}{5}\)
- D.\(\sin x = -\frac{4}{5}\)
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 206815
Giá trị của biểu thức M = cos2100 +cos2 200 +cos2 300 +cos2 400 +cos2 400 +cos2 500 + cos2 600 +cos2 700 +cos2 800 bằng
- A.0
- B.2
- C.4
- D.8
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 206816
Biết tan x = 2, giá trị của biểu thức \(M = \frac{{3\sin x - 2\cos x}}{{5\cos x + 7\sin x}}\) bằng
- A.\( - \frac{4}{9}\)
- B.\( \frac{4}{{19}}\)
- C.\( - \frac{4}{{19}}\)
- D.\( \frac{4}{9}\)
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 206817
Biết \(\tan x = - \frac{1}{2}\), giá trị của biểu thức \(M = \frac{{2{{\sin }^2}x + 3\sin x\cos x - 4{{\cos }^2}x}}{{5{{\cos }^2}x - {{\sin }^2}x}}\) bằng
- A.\( - \frac{8}{{13}}\)
- B.\(\frac{2}{{19}}\)
- C.\(-\frac{2}{{19}}\)
- D.\(-\frac{8}{{19}}\)
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 206818
Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC, mệnh đề nào sau đây đúng:
- A.\(\sin \left( {A + C} \right) = - \sin B\)
- B.\(\cos \left( {A + C} \right) = - \cos B\)
- C.\(\tan \left( {A + C} \right) = \tan B\)
- D.\(\cot \left( {A + C} \right) = \cot B\)
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 206819
Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC, mệnh đề nào sau đây đúng:
- A.\(\sin C = - \sin \left( {A + B} \right)\)
- B.\(\cos C = \cos \left( {A + B} \right)\)
- C.\(\tan C = \tan \left( {A + B} \right)\)
- D.\(\cot C = - \cot \left( {A + B} \right)\)
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 206820
Biết A,B,C là các góc của tam giác ABC, khi đó.
- A.\(\sin \left( {\frac{{A + B}}{2}} \right) = \sin \frac{C}{2}\)
- B.\(\cos \left( {\frac{{A + B}}{2}} \right) = - \cos \frac{C}{2}\)
- C.\(\tan \left( {\frac{{A + B}}{2}} \right) = \cot \frac{C}{2}\)
- D.\(\cot \left( {\frac{{A + B}}{2}} \right) = \cot \frac{C}{2}\)
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 206821
Giá trị của biểu thức \(P = 3\left( {{{\sin }^4}x + {{\cos }^4}x} \right) - 2\left( {{{\sin }^6}x + {{\cos }^6}x} \right)\) là
- A.- 1
- B.0
- C.1
- D.5
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 206822
Biểu thức thu gọn của \(M = {\sin ^6}x + {\cos ^6}x\) là
- A.\(M = 1 + 3{\sin ^2}x.{\cos ^2}x\)
- B.\(M = 1 + 3{\sin ^2}2x\)
- C.\(M = 1 - \frac{3}{2}{\sin ^2}2x\)
- D.\(M = 1 - \frac{1}{4}{\sin ^2}2x\)
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 206823
Cho \(\cot {15^0} = 2\sqrt 3 \). Xác định kết quả sai
- A.\(\tan {15^0} = 2 - \sqrt 3 \)
- B.\(\sin {15^0} = \frac{{\sqrt 6 - \sqrt 2 }}{4}\)
- C.\(\sin {15^0} = \frac{{\sqrt 6 - \sqrt 2 }}{4}\)
- D.\({\tan ^2}{15^0} + {\cot ^2}{15^0} = 14\)
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 206824
Cho \(\tan x = - \frac{4}{3}\) và \(\frac{\pi }{2} < x < \pi \) thì giá trị của biểu thức \(A = \frac{{{{\sin }^2}x - \cos x}}{{\sin x - \cos x}}\) bằng:
- A.\(\frac{{34}}{{11}}\)
- B.\(\frac{{32}}{{11}}\)
- C.\(\frac{{31}}{{11}}\)
- D.\(\frac{{30}}{{11}}\)
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 206825
Nếu \(\sin \alpha + cos\alpha = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\) thì \({\tan ^2}\alpha + {\cot ^2}\alpha \) bằng
- A.12
- B.14
- C.16
- D.18