40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 6 Đại số 10

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 206786

    Góc có số đo 1080 đổi ra rađian là

    • A.\(\frac{{3\pi }}{5}\)
    • B.\(\frac{\pi }{{10}}\)
    • C.\(\frac{{3\pi }}{2}\)
    • D.\(\frac{\pi }{4}\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 206787

    Góc có số đo \(\frac{{2\pi }}{5}\) đổi sang độ là

    • A.2400
    • B.1350
    • C.720
    • D.2700
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 206788

    Giá trị cot \(\frac{{89\pi }}{6}\) bằng:

    • A.\(\sqrt 3 \)
    • B.\(-\sqrt 3 \)
    • C.\(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
    • D.\(-\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 206789

    Biết tanα = 2 và 1800 < α < 2700 . Giá trị cosα + sinα bằng

    • A.\( - \frac{{3\sqrt 5 }}{5}\)
    • B.\(1 - \sqrt 5 \)
    • C.\(\frac{{3\sqrt 5 }}{2}\)
    • D.\(\frac{{\sqrt 5  - 1}}{2}\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 206790

    Rút gọn biểu thức \(P = \frac{{2{{\cos }^2}x - 1}}{{\sin x + \cos x}}\), ta được kết quả là:  

    • A.\(P=\cos x+\sin x\)
    • B.\(P=\cos x-\sin x\)
    • C.\(P=\cos 2x-\sin 2x\)
    • D.\(P=\cos 2x+\sin 2x\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 206791

    Biết \(\sin \alpha  + \cos \alpha  = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\). Trong các kết quả sau, kết quả nào sai?

    • A.\(\sin \alpha .\cos \alpha  =  - \frac{1}{4}\)
    • B.\(\sin \alpha  - \cos \alpha  =  \pm \frac{{\sqrt 6 }}{2}\)
    • C.\({\sin ^4}\alpha  + {\cos ^4}\alpha  = \frac{7}{8}\)
    • D.\({\tan ^2}\alpha  + {\cot ^2}\alpha  = 12\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 206792

    Tính giá trị của biểu thức \(P = {\sin ^6}x + {\cos ^6}x + 3{\sin ^2}x{\cos ^2}x\)

    • A.P = - 1
    • B.P = 1
    • C.P = 4
    • D.P = - 4
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 206793

    Biểu thức \(P = \frac{{{{\left( {1 - {{\tan }^2}x} \right)}^2}}}{{4{{\tan }^2}x}} - \frac{1}{{4{{\sin }^2}x{{\cos }^2}x}}\) không phụ thuộc x và bằng:

    • A.1
    • B.- 1
    • C.\(\frac{1}{4}\)
    • D.\(-\frac{1}{4}\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 206794

    Biểu thức \(P = \frac{{{{\cos }^2}x - {{\sin }^2}y}}{{{{\sin }^2}x{{\sin }^2}y}} - {\cot ^2}x{\cot ^2}y\) không phụ thuộc x, y và bằng:

    • A.2
    • B.- 2
    • C.1
    • D.- 1
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 206795

    Cho \(\cos \alpha  =  - \frac{{12}}{{13}}\) và \(\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \). Giá trị của \(\sin \alpha \) và \(\tan \alpha \) lần lượt là:

    • A.\( - \frac{5}{{13}};\frac{2}{3}\)
    • B.\(\frac{2}{3}; - \frac{5}{{12}}\)
    • C.\( - \frac{5}{{13}};\frac{5}{{12}}\)
    • D.\(\frac{5}{{13}}; - \frac{5}{{12}}\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 206796

    Cho biểu thức \(P = 2\left( {{{\sin }^4}x + {{\cos }^4}x + {{\sin }^2}x{{\cos }^2}x} \right) - \left( {{{\sin }^8}x + {{\cos }^8}x} \right)\) có giá trị không đổi và bằng:

    • A.2
    • B.- 2
    • C.1
    • D.- 1
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 206797

    Cho \(2\pi  < \alpha  < \frac{{5\pi }}{2}\). Kết quả đúng là:

    • A.\(\tan \alpha  > 0,\cot \alpha  > 0\)
    • B.\(\tan \alpha  < 0,\cot \alpha  < 0\)
    • C.\(\tan \alpha  > 0,\cot \alpha  < 0\)
    • D.\(\tan \alpha  < 0,\cot \alpha  > 0\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 206798

    Biểu thức \(P = {\cos ^2}x.{\cot ^2}x + 3{\cos ^2}x - {\cot ^2}x + 2{\sin ^2}x\) không phụ thuộc x và bằng:

    • A.2
    • B.- 2
    • C.3
    • D.- 3
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 206799

    Cho biết \(\cot x = \frac{1}{2}\). Giá trị biểu thức \(P = \frac{2}{{{{\sin }^2}x - \sin x.\cos x - {{\cos }^2}x}}\)

    • A.6
    • B.8
    • C.10
    • D.12
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 206800

    Nếu \(\sin x + \cos x = \frac{1}{2}\) thì \(3\sin x + 2\cos x\) bằng

    • A.\(\frac{{5 - \sqrt 7 }}{4}\) và \(\frac{{5 + \sqrt 7 }}{4}\)
    • B.\(\frac{{5 - \sqrt 5 }}{4}\) và \(\frac{{5 + \sqrt 5 }}{4}\)
    • C.\(\frac{{2 - \sqrt 3 }}{5}\) và \(\frac{{2 + \sqrt 3 }}{5}\)
    • D.\(\frac{{3 - \sqrt 2 }}{5}\) và \(\frac{{3 + \sqrt 2 }}{5}\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 206801

    Đơn giản biểu thức \(P = \left( {1 - {{\sin }^2}x} \right){\cot ^2}x + \left( {1 - {{\cot }^2}x} \right)\) ta có:

    • A.\(P = {\sin ^2}x\)
    • B.\(P = {\cos ^2}x\)
    • C.\(P =- {\sin ^2}x\)
    • D.\(P = -{\cos ^2}x\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 206802

    Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng? 

    • A.\(\sin \left( {{{180}^0} - a} \right) =  - \cos a\)
    • B.\(\sin \left( {{{180}^0} - a} \right) =  - \sin a\)
    • C.\(\sin \left( {{{180}^0} - a} \right) =  \sin a\)
    • D.\(\sin \left( {{{180}^0} - a} \right) =   \cos a\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 206803

    Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai?

    • A.\(\sin \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)=\cos x\)
    • B.\(\sin \left( {\frac{\pi }{2} + x} \right)=\cos x\)
    • C.\(\tan \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)=\cot x\)
    • D.\(\tan \left( {\frac{\pi }{2} + x} \right) = \cot x\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 206804

    Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{\sin \left( { - {{234}^0}} \right) - \cos {{216}^0}}}{{\sin {{144}^0} - \cos {{126}^0}}}.\tan {36^0}\), ta được:

    • A.A = 2
    • B.A = - 2
    • C.A = 1
    • D.A = - 1
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 206805

    Rút gọn biểu thức \(B = \frac{{\left( {\cot {{44}^0} + \tan {{226}^0}} \right).\cos {{406}^0}}}{{\cos {{316}^0}}} - \cot {72^0}.\cot {18^0}\). Ta được:

    • A.B = - 1
    • B.B = 1
    • C.\(B =  - \frac{1}{2}\)
    • D.\(B =  \frac{1}{2}\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 206806

    Giá trị của biểu thức \(C = \frac{{\cos {{750}^0} + \sin {{420}^0}}}{{\sin \left( { - {{330}^0}} \right) - \cos \left( { - {{390}^0}} \right)}}\) bằng 

    • A.\({ - 3 - \sqrt 3 }\)
    • B.\({ 2 - 3\sqrt 3 }\)
    • C.\(\frac{{2\sqrt 3 }}{{\sqrt 3  - 1}}\)
    • D.\(\frac{{1 - \sqrt 3 }}{{\sqrt 3 }}\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 206807

    Giá trị của biểu thức \(D = {\cos ^2}\frac{\pi }{8} + {\cos ^2}\frac{{3\pi }}{8} + {\cos ^2}\frac{{5\pi }}{8} + {\cos ^2}\frac{{7\pi }}{8}\)

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.- 1
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 206808

    Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là sai:

    • A.\(\sin \frac{{A + C}}{2} = \cos \frac{B}{2}\)
    • B.\(\cos \frac{{A + C}}{2} = \sin \frac{B}{2}\)
    • C.\(\sin \left( {A + B} \right) = \sin C\)
    • D.\(\cos \left( {A + B} \right) = \cos C\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 206809

    Rút gọn biểu thức \(A = \cos \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right) + \sin \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right) - \cos \left( {\frac{\pi }{2} + \alpha } \right) - \sin \left( {\frac{\pi }{2} + \alpha } \right)\), ta được:

    • A.\(A = 2\sin \alpha \)
    • B.\(A = 2\cos \alpha \)
    • C.\(A = \sin \alpha  - \cos \alpha \)
    • D.A = 0
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 206810

    Giá trị của biểu thức \(A = \frac{1}{{\tan {{368}^0}}} + \frac{{2\sin {{2550}^0}.\cos \left( { - {{188}^0}} \right)}}{{2\cos {{638}^0} + \cos {{98}^0}}}\) bằng

    • A.1
    • B.2
    • C.- 1
    • D.0
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 206811

    Cho A, B, C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức sai :

    • A.\(\sin \frac{{A + B + 3C}}{2} = \cos C\)
    • B.\(\cos \left( {A + B - C} \right) =  - \cos 2C\)
    • C.\(\tan \frac{{A + B - 2C}}{2} = \cot \frac{{3C}}{2}\)
    • D.\(\cot \frac{{A + B + 2C}}{2} = \tan \frac{{3C}}{2}\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 206812

    Giá trị \(\sin \frac{{47\pi }}{6}\) là

    • A.\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
    • B.\(\frac{1}{2}\)
    • C.\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
    • D.\(-\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 206813

    Cho \(\tan \alpha  =  - \frac{4}{5}\) với \(\frac{{3\pi }}{2} < \alpha  < 2\pi \)

    • A.\(\sin \alpha  =  - \frac{4}{{\sqrt {41} }};\cos \alpha  =  - \frac{5}{{\sqrt {41} }}\)
    • B.\(\sin \alpha  = \frac{4}{{\sqrt {41} }};\cos \alpha  = \frac{5}{{\sqrt {41} }}\)
    • C.\(\sin \alpha  =  - \frac{4}{{\sqrt {41} }};\cos \alpha  = \frac{5}{{\sqrt {41} }}\)
    • D.\(\sin \alpha  = \frac{4}{{\sqrt {41} }};\cos \alpha  =  - \frac{5}{{\sqrt {41} }}\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 206814

    Cho \(\tan x =  - \frac{3}{4}\) và góc x thỏa mãn \({90^0} < x < {180^0}\). Khi đó

    • A.\(\cot x = \frac{4}{3}\)
    • B.\(\cos x = \frac{3}{5}\)
    • C.\(\sin x = \frac{3}{5}\)
    • D.\(\sin x = -\frac{4}{5}\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 206815

    Giá trị của biểu thức M = cos2100 +cos2 200 +cos2 300 +cos2 400 +cos2 400 +cos2 500 + cos2 600 +cos2 700 +cos2 800 bằng

    • A.0
    • B.2
    • C.4
    • D.8
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 206816

    Biết tan x = 2, giá trị của biểu thức \(M = \frac{{3\sin x - 2\cos x}}{{5\cos x + 7\sin x}}\) bằng

    • A.\( - \frac{4}{9}\)
    • B.\( \frac{4}{{19}}\)
    • C.\( - \frac{4}{{19}}\)
    • D.\(  \frac{4}{9}\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 206817

    Biết \(\tan x =  - \frac{1}{2}\), giá trị của biểu thức \(M = \frac{{2{{\sin }^2}x + 3\sin x\cos x - 4{{\cos }^2}x}}{{5{{\cos }^2}x - {{\sin }^2}x}}\) bằng

    • A.\( - \frac{8}{{13}}\)
    • B.\(\frac{2}{{19}}\)
    • C.\(-\frac{2}{{19}}\)
    • D.\(-\frac{8}{{19}}\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 206818

    Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC, mệnh đề nào sau đây đúng: 

    • A.\(\sin \left( {A + C} \right) =  - \sin B\)
    • B.\(\cos \left( {A + C} \right) =  - \cos B\)
    • C.\(\tan \left( {A + C} \right) = \tan B\)
    • D.\(\cot \left( {A + C} \right) = \cot B\)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 206819

    Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC, mệnh đề nào sau đây đúng:

    • A.\(\sin C =  - \sin \left( {A + B} \right)\)
    • B.\(\cos C = \cos \left( {A + B} \right)\)
    • C.\(\tan C = \tan \left( {A + B} \right)\)
    • D.\(\cot C =  - \cot \left( {A + B} \right)\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 206820

    Biết A,B,C là các góc của tam giác ABC, khi đó.

    • A.\(\sin \left( {\frac{{A + B}}{2}} \right) = \sin \frac{C}{2}\)
    • B.\(\cos \left( {\frac{{A + B}}{2}} \right) =  - \cos \frac{C}{2}\)
    • C.\(\tan \left( {\frac{{A + B}}{2}} \right) = \cot \frac{C}{2}\)
    • D.\(\cot \left( {\frac{{A + B}}{2}} \right) = \cot \frac{C}{2}\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 206821

    Giá trị của biểu thức \(P = 3\left( {{{\sin }^4}x + {{\cos }^4}x} \right) - 2\left( {{{\sin }^6}x + {{\cos }^6}x} \right)\) là

    • A.- 1
    • B.0
    • C.1
    • D.5
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 206822

    Biểu thức thu gọn của \(M = {\sin ^6}x + {\cos ^6}x\) là

    • A.\(M = 1 + 3{\sin ^2}x.{\cos ^2}x\)
    • B.\(M = 1 + 3{\sin ^2}2x\)
    • C.\(M = 1 - \frac{3}{2}{\sin ^2}2x\)
    • D.\(M = 1 - \frac{1}{4}{\sin ^2}2x\)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 206823

    Cho \(\cot {15^0} = 2\sqrt 3 \). Xác định kết quả sai

    • A.\(\tan {15^0} = 2 - \sqrt 3 \)
    • B.\(\sin {15^0} = \frac{{\sqrt 6  - \sqrt 2 }}{4}\)
    • C.\(\sin {15^0} = \frac{{\sqrt 6  - \sqrt 2 }}{4}\)
    • D.\({\tan ^2}{15^0} + {\cot ^2}{15^0} = 14\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 206824

    Cho \(\tan x =  - \frac{4}{3}\) và \(\frac{\pi }{2} < x < \pi \) thì giá trị của biểu thức \(A = \frac{{{{\sin }^2}x - \cos x}}{{\sin x - \cos x}}\) bằng: 

    • A.\(\frac{{34}}{{11}}\)
    • B.\(\frac{{32}}{{11}}\)
    • C.\(\frac{{31}}{{11}}\)
    • D.\(\frac{{30}}{{11}}\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 206825

    Nếu \(\sin \alpha  + cos\alpha  = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\) thì \({\tan ^2}\alpha  + {\cot ^2}\alpha \) bằng

    • A.12
    • B.14
    • C.16
    • D.18

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?