40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 4 Hình học 9

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 66631

    Cho hình chữ nhật ABCD (AB = 2a; BC = a). Quay hình chữ nhật đó xung quanh BC thì được hình trụ có thể tích  V1; quay quanh AB thì được hình trụ có thể tích V2. Khi đó ta có:

    • A.V1 = V2 
    • B.V1 = 2V2 
    • C.V2 = 2V1
    • D.V1 = 4V2
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 66633

    Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = 3cm; AC = 2cm, người ta quay tam giác ABC quanh cạnh AC được hình nón, khi đó thể tích của hình nón bằng:

    • A.\(6\pi c{m^3}\)
    • B.\(12\pi c{m^3}\)
    • C.\(4\pi c{m^3}\)
    • D.\(18\pi c{m^3}\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 66635

    Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 6(cm) cố định. Quay nửa hình tròn đó quanh AB thì được một hình cầu có thể tích bằng :

    • A.\(288\pi c{m^3}\)
    • B.\(9\pi c{m^3}\)
    • C.\(27\pi c{m^3}\)
    • D.\(36\pi c{m^3}\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 66637

    Hình chữ nhật ABCD, AB = 10cm, AD = 12cm , quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB, thể tích hình sinh ra là:

    • A.\(300\pi c{m^3}\\)
    • B.\(1440\pi c{m^3}\\)
    • C.\(1200\pi c{m^3}\\)
    • D.\(600\pi c{m^3}\\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 66639

    Hình nón có bán kính đáy 10cm, chiều cao 9cm thể tích của hình nón là:

    • A.912cm3
    • B.942cm3       
    • C.932cm3       
    • D.952cm3
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 66640

    Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm thể tích hình sinh ra khi quay tam giác ABC quay quanh AB là :

    • A.\(24\pi c{m^3}\)
    • B.\(32\pi c{m^3}\)
    • C.\(96\pi c{m^3}\)
    • D.\(128\pi c{m^3}\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 66641

    Một hình nón có diện tích xung quanh là 72\(\pi \)cm2, bán kính đáy là 6cm. Độ dài đường sinh là:

    • A.6cm
    • B.8cm
    • C.12cm
    • D.13cm
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 66642

    Một khối cầu có thể tích 113,04cm3. Vậy diện tích mặt cầu là:

    • A.200,96cm2
    • B.226,08cm2
    • C.150,72cm2
    • D.113,04cm2
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 66643

    Một hình trụ có thể tích là 785cm3 và có chiều cao là 10cm, thì bán kính đáy của hình trụ là:

    • A.10cm
    • B.5cm
    • C.20cm
    • D.15cm
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 66644

    Diện tích xung quanh của hình nón có chu vi đáy 40cm và độ dài 1 đường sinh 20cm là:

    • A.400cm2
    • B.4000cm2     
    • C.800cm2       
    • D.480cm2
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 66645

    Hình nón có chu vi đáy là 50,24cm, chiều cao là 6cm. Độ dài 1 đường sinh là:

    • A.9cm
    • B.10cm
    • C.10,5cm
    • D.12cm
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 66646

    Một hình nón có thể tích là \(4\pi {a^2}\)(đvtt) và có chiều cao là 2a thì có đơn vị độ dài bán kính đáy là:

    • A.a
    • B.3a
    • C.\(a\sqrt 2 \)
    • D.\(a\sqrt 6 \)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 66647

    Một hình trụ có thể tích \(V = 125\pi c{m^3}\) và có chiều cao là 5cm thì diện tích xung quanh của hình trụ là:

    • A.\(25\pi c{m^2}\)
    • B.\(50\pi c{m^2}\)
    • C.\(40\pi c{m^2}\)
    • D.\(30\pi c{m^2}\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 66648

    Một hình nón có diện tích xung quanh bằng \(20\pi c{m^2}\) và bán kính đáy 4cm. Đường cao của hình nón bằng:

     

    • A.5cm
    • B.3cm
    • C.4cm
    • D.6cm
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 66649

    Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O; R), cho hình vuông ABCD quay xung quanh đương trung trực của 2 cạnh đối , thì phần thể tích của khối cầu nằm ngoài khối trụ là:

    • A.\(\frac{{\pi {R^3}}}{4}\left( {8 - 3\sqrt 2 } \right)\)
    • B.\(\frac{{\pi {R^3}}}{6}\left( {8 - 3\sqrt 2 } \right)\)
    • C.\(\frac{{\pi {R^3}}}{3}\left( {8 - 3\sqrt 2 } \right)\)
    • D.\(\frac{{\pi {R^3}}}{12}\left( {8 - 3\sqrt 2 } \right)\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 66650

    Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có cạnh AB = a và cung tròn BC có tâm A bán kính a. Quay tam giác ABC và BC quanh cạnh AB, thì phần khối cầu nằm ngoài khối nón là:

    • A.\(\frac{{2\pi {a^3}}}{3}\)
    • B.\(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)
    • C.\({2\pi {a^3}}\)
    • D.\({\pi {a^3}}\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 66651

    Hai hình trụ và hình nón có cùng bán kính đáy và đường cao. Gọi V1 là thể tích hình trụ, V2 là thể tích hình nón. Tỷ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\) là:

    • A.1/3
    • B.3
    • C.2/3
    • D.4/3
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 66652

    Cho hình trụ ABCD nội tiếp khối cầu Tâm O bán kính R, biết AB = R. Thể tích của khối cầu nằm ngoài khối trụ là:

    • A.\(\frac{{\pi {R^3}}}{6}\left( {4 - 3\sqrt 3 } \right)\)
    • B.\(\frac{{\pi {R^3}}}{12}\left( {16 - 3\sqrt 3 } \right)\)
    • C.\(\frac{{\pi {R^3}}}{12}\left( {8 - 3\sqrt 3 } \right)\)
    • D.\(\frac{{\pi {R^3}}}{3}\left( {8 - 3\sqrt 3 } \right)\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 66653

    Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 4cm; MQ =3cm. Khi quay hình chữ nhật đã cho một vòng quanh cạnh MN ta được một hình trụ có thể tích bằng :

    • A.48 (cm3)      
    • B.36π (cm3)    
    • C.24π (cm3)    
    • D.72π (cm3)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 66654

    Một hình cầu có diện tích mặt cầu bằng 64π cm2. Thể tích hình cầu đó bằng:

    • A.\(\frac{{32}}{3}\pi (c{m^3})\)
    • B.\(\frac{{256}}{3}\pi (c{m^3})\)
    • C.64π (cm3)    
    • D.256π (cm3)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 66655

    Cho hình chữ nhật có chiều dài là 3m, chiều rộng là 2m. Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ, khi đó diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng:

    • A.6π (m2)
    • B.8 π (m2
    • C.12 π (m2)     
    • D.18 π (m2)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 66656

    Một hình trụ có diện tích đáy và diện tích xung quanh đều bằng 324 (m2). Khi đó chiều cao của hình trụ là:

    • A.3,14(m)
    • B.31,4(m)
    • C.10(m)          
    • D.5(m)          
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 66657

     Cho hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm. Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là:

    • A.\(12\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
    • B.\(48\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
    • C.\(24\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
    • D.\(36\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 66658

    Cho tam giác MNP vuông tại M, MP =3cm; MN =4cm. Quay tam giác đó một vòng quanh cạnh MN được một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:

    • A.\(10\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
    • B.\(15\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
    • C.\(20\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
    • D.\(12\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 66659

    Hình trụ có chiều cao h = 8(cm) và bán kính mặt đáy là 3(cm) thì diện tích xung quanh là:

    • A.\(16\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
    • B.\(24\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
    • C.\(32\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
    • D.\(48\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 66660

    Một hình trụ và một hình nón có cùng chiều cao và đáy. Tỉ số thể tích giữa hình nón và hình trụ là:

    • A.3
    • B.1/3
    • C.2
    • D.1/2
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 66661

    Khi quay một tam giác vuông quanh một trong hai cạnh góc vuông ta được:

    • A.Một hình nón
    • B. Một hình hộp chữ nhật
    • C.Một hình trụ
    • D.Một hình nón cụt.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 66662

    Một hình nón có độ dài đường sinh là 16cm và có diện tích xung quanh là 80π (cm2). Bán kính đáy của hình nón bằng:

    • A.3cm
    • B.4cm
    • C.5cm
    • D.6cm
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 66663

    Một hình nón có bán kính đáy bằng 6 cm và đường sinh bằng 10 cm. Thể tích hình nón bằng:

    • A.288π (cm3)
    • B.144π (cm3)
    • C.120π (cm3)
    • D.96π (cm3)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 66664

    Cho hai hình cầu A và B lần lượt có bán kính là 3 cm và 6 cm. So sánh diện tích hai mặt cầu của hai hình cầu đó là:

    • A.\({S_A} = {S_B}\)
    • B.\({S_A} = 2{S_B}\)
    • C.\({S_A} = \frac{1}{2}{S_B}\)
    • D.\({S_A} = \frac{1}{4}{S_B}\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 66665

    Thể tích hình cầu có bán kính R là:

    • A.\(\frac{4}{3}\pi {R^3}\)
    • B.\(\frac{3}{4}\pi {R^3}\)
    • C.\(4\pi {R^3}\)
    • D.\(3\pi {R^3}\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 66666

    Một hình trụ có đường cao là 5 cm và diện tích xung quanh bằng một nửa diện tích toàn phần. Bán kính đáy của hình trụ bằng:

    • A.4cm
    • B.5cm
    • C.6cm
    • D.10cm
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 66667

    Một hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm và diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh. Thể tích của hình trụ đó bằng:

    • A.27π (cm3 )  
    • B.54π (cm3​ )  
    • C.9π (cm3​ )  
    • D.18π (cm3​ )  
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 66668

    Một hình nón có chiều cao là 12 cm, bán kính đường tròn đáy là 5cm. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:

    • A.30π (cm3​ )  
    • B.60π (cm3​ )  
    • C.120π (cm3​ )  
    • D.65π (cm3​ )  
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 66669

    Một mặt cầu có diện tích bằng 36π cm2 thì bán kính của nó bằng:

    • A.4cm
    • B.5cm
    • C.6cm
    • D.3cm
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 66670

    Một hình cầu có diện tích mặt cầu là 100π (cm2). Thể tích của hình cầu đó là:

    • A.200π (cm3
    • B.250π (cm3​) 
    • C.\(\frac{{500\pi }}{3}\left( {c{m^3}} \right)\)
    • D.300π (cm3​) 
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 66671

    Diện tích mặt cầu có bán kính R = 2(cm) là:

    • A.8π (cm2
    • B.16π (cm2​) 
    • C.32π (cm2​) 
    • D.64π (cm2​) 
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 66672

    Khi quay tam giác ABC vuông tại A một vòng quanh cạnh góc vuông AC, được một hình nón. Biết rằng \(\widehat {ABC} = {60^0}\), BC = 8 cm.Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.

    • A.24 (cm2​)
    • B.32 (cm2)
    • C.36 (cm2​)
    • D.42 (cm2​)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 66673

    Cho hình trụ có đường sinh bằng 10 cm và diện tích xung quanh của hình trụ bằng 160π (cm2 ). Tính diện tích toàn phần của hình trụ.

    • A.28π (cm2 )
    • B.148π (cm2 )
    • C.298π (cm2 )
    • D.288π (cm2 )
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 66674

    Tính thể tích của hình nón đỉnh S có bán kính đường tròn đáy là R, chiều cao \(SH = R\sqrt 3 \left( {cm} \right)\)

    • A.\(\frac{{{R^2}\sqrt 3 }}{4}\left( {c{m^3}} \right)\)
    • B.\(\frac{{{R^2}\sqrt 3 }}{3}\left( {c{m^3}} \right)\)
    • C.\(\frac{{{R^2}\sqrt 3 }}{6}\left( {c{m^3}} \right)\)
    • D.\(\frac{{{R^2}\sqrt 2 }}{3}\left( {c{m^3}} \right)\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?