40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 4 Đại số và Giải tích 11

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 81894

    Giới hạn của dãy un=2n là:

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 81895

    Cho (un) và (vn) là các dãy số tồn tại giới hạn hữu hạn. Khẳng định nào sau đây sai?

    • A.lim(un+vn)=limun+limvn.
    • B.limunvn=limun.limvn.
    • C.limunvn=limunlimvn.
    • D.lim(kun+pvn)=klimun+plimvn,(k;pR).
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 81896

    Cho dãy số (un) xác định bởi: un=(1)nn+1n2+n1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

    • A.limun=2
    • B.limun không tồn tại 
    • C.limun=0
    • D.limun=1
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 81897

    Giá trị của limsinnn bằng:

    • A.0
    • B.1
    • C.- 1
    • D.+
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 81898

    Giá trị của limsin2nn+2 bằng:

    • A.0
    • B.2
    • C.- 1
    • D.4
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 81899

    Giá trị của lim2cosn2n2+1 bằng:

    • A.0
    • B.2
    • C.1
    • D.3
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 81900

    Giá trị của lim3sinn4cosn2n2+1 bằng:

    • A.0
    • B.2
    • C.32
    • D.12
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 81901

    Giá trị của B=limnsinn3n2n2 bằng:

    • A.0
    • B.2
    • C.1
    • D.- 3
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 81902

    Giá trị của lim(1)nsin(3n+n2)3n1 bằng:

    • A.0
    • B.2
    • C.1
    • D.- 1
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 81903

    Giá trị của lim3sin2(n3+2)+n223n2 bằng:

    • A.0
    • B.2
    • C.13
    • D.13
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 81904

    Giá trị của limcosn+sinnn2+1 bằng:

    • A.0
    • B.2
    • C.1
    • D.3
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 81905

    Giới hạn lim(4+(1)nn+1) bằng:

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 81906

    Giả sử |un+12|<(32)n, với mọi n. Khi đó

    • A.limun=4
    • B.limun=
    • C.limun=2
    • D.limun=32
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 81907

    Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 15?

    • A.un=12n25n+5
    • B.un=12n5n+5n2
    • C.un=n22n5n+5n2
    • D.un=12n5n+5
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 81908

    lim(4n4+1n3) bằng

    • A.4
    • B.+
    • C.
    • D.2
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 81909

    limn32n13n2 bằng:

    • A.13
    • B.+
    • C.
    • D.23
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 81910

    Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng - 1?

    • A.lim2n232n34
    • B.lim2n232n21
    • C.lim2n232n3+2n2
    • D.lim2n332n21
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 81911

    limn3+4n53n3+n2+7 bằng

    • A.13
    • B.1
    • C.14
    • D.12
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 81912

    Giá trị của B=limn2+2nn3n2+1 bằng:

    • A.+
    • B.
    • C.0
    • D.113
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 81913

    Tính giới hạn: limn+14n+1+n

    • A.1
    • B.0
    • C.- 1
    • D.12
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 81914

    lim9n6+3n9n24n2+5=m. Giá trị m bằng:

    • A.32
    • B.94
    • C.0
    • D.+
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 81915

    Cho dãy số (un) có un=(n+1)2n+2n4+n21. Khi đó limun có giá trị là

    • A.+
    • B.1
    • C.
    • D.0
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 81916

    Giới hạn lim4.3n+7n+12.5n+7n bằng:

    • A.7
    • B.1
    • C.35
    • D.75
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 81917

    limn23n+1 bằng ?

    • A.+
    • B.1
    • C.
    • D.0
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 81918

    lim3n3+4n25n+13 bằng?

    • A.+
    • B.
    • C.- 3
    • D.0
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 81919

    Giới hạn lim4.2n+12.2n+2017 bằng:

    • A.12
    • B.1
    • C.2
    • D.2017
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 81920

    Giá trị của D=limn2+13n3+232n4+n+24n bằng:

    • A.+
    • B.
    • C.133241
    • D.1
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 81921

    Kết quả của lim1n2+2n2+4 bằng:

    • A.0
    • B.+
    • C.
    • D.1
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 81922

    limn(n2+1n22) bằng:

    • A.32
    • B.12
    • C.12
    • D.1
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 81923

    limx3x+12x3 bằng

    • A.14
    • B.1
    • C.3
    • D.4
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 81924

    Giá trị của limx12x1xx1 bằng:

    • A.12
    • B.14
    • C.16
    • D.13
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 81925

    Giá trị của limx1x+83x2+2x3 bằng:

    • A.110
    • B.124
    • C.112
    • D.25
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 81926

    Với mthỏa mãn limx3x+1+mx3=14. Khẳng định nào là khẳng định đúng ?

    • A.m(3;3)
    • B.m(0;3)
    • C.m(5;3)
    • D.m(3;5)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 81927

    Giá trị của limx021+x8x3x bằng:

    • A.1112
    • B.1312
    • C.1512
    • D.1712
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 81928

    Giá trị của limx2+x15x2 bằng:

    • A..
    • B.+.
    • C.152.
    • D.1
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 81929

    Kết quả của giới hạn limx2+x+2x2 là:

    • A..
    • B.+.
    • C.152.
    • D.Không xác định.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 81930

    Cho hàm số f(x)={2x1xkhix<13x2+1khix1. Khi đó limx1+f(x) là:

    • A.+.
    • B.2
    • C.4
    • D..
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 81931

    Cho hàm số f(x)={x23khix2x1khix<2. Khi đó limx2f(x) là:

    • A.- 1
    • B.0
    • C.1
    • D.Không tồn tại
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 81932

    Kết quả của giới hạn limx2|2x|2x25x+2 là:

    • A..
    • B.+.
    • C.13.
    • D.13.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 81933

    Kết quả của giới hạn limx3+x2+13x+30(x+3)(x2+5) là:

    • A.- 2
    • B.2
    • C.0
    • D.215.

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?