Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 66555
Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc hai một ẩn:
- A.\({x^2} + 3xy - 1 = 0\)
- B.\(2{x^2} + 3x - 1 = 0\)
- C.\(2{x^2} - 5x = 0\)
- D.\({x^2} - 9 = 0\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 66556
Phương trình: \(2{x^2} + 3x - 5 = 0\) có nghiệm là:
- A.x = - 1 và \(x = - \frac{5}{2}\)
- B.x = - 1 và \(x = \frac{5}{2}\)
- C.x = 1 và \(x = - \frac{5}{2}\)
- D.x = 1 và \(x = \frac{5}{2}\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 66557
Khi \(\Delta \) = 0 hoặc \(\Delta \)' = 0 thì phương trình bậc hai một ẩn:
- A.Vô nghiệm
- B.Có 2 nghiệm phân biệt
- C.Có nghiệm kép
- D.Có vô số nghiệm
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 66558
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số \(y = - \frac{1}{2}{x^2}\)
- A. (2; - 2)
- B.(4; - 3)
- C.(1; 2)
- D.\(\left( {1; - \frac{1}{2}} \right)\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 66559
Phương trình nào sau đây nhận x = -1 và x = 3 là nghiệm:
- A.\(2{x^2} + 3x - 1 = 0\)
- B.\( 2{x^2} - 3x - 1 = 0\)
- C.\({x^2} + 2x - 3 = 0\)
- D.\({x^2} - 2x + 3 = 0\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 66560
Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng
- A.\(\frac{4}{3}\)
- B.\(\frac{3}{4}\)
- C.4
- D.\(\frac{1}{4}\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 66561
Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(2;-1) thì hệ số a là:
- A.\(a = \frac{1}{3}\)
- B.\(a = \frac{-1}{2}\)
- C.\(a = \frac{-1}{4}\)
- D.\(a = \frac{1}{2}\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 66562
Cho phương trình x2 + (m + 2)x + m = 0. Giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm cùng âm là:
- A.m > 0
- B.m < 0
- C.m ≥ 0
- D.m = -1
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 66563
Trong các phương trình sau đây phương trình nào là phương trình bậc hai ẩn x
- A.x3 - 2x2 + 1 = 0
- B.x(x2 - 1) = 0
- C.-3x2 - 4x + 7 = 0
- D.x4 - 1 = 0
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 66564
Phương trình nào dưới đây có hai nghiệm phân biệt?
- A.x2 + 4 = 0
- B.x2 - 4x + 4 = 0
- C.x2 - x + 4 = 0
- D.2x2 + 5x - 7 = 0
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 66565
Biết tổng hai nghiệm của phương trình bằng 5 và tích hai nghiệm của phương trình bằng 4. Phương trình bậc hai cần lập là:
- A.x2 - 4x + 5 = 0
- B.x2 - 5x + 4 = 0
- C.x2 - 4x + 3 = 0
- D.x2 - 4x + 4 = 0
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 66566
Cho parabol \(\left( P \right):y = \frac{{{x^2}}}{4}\) và đường thẳng (d): y = -x - 1. Tọa độ giao điểm của (P) và (d) là:
- A.(-2;1)
- B.(-2; -1)
- C.(-3; 2)
- D.(2; -3)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 66567
Với x > 0 . Hàm số y = (m2 +3) x2 đồng biến khi m :
- A.m > 0
- B.m = 0
- C.m < 0
- D.Với mọi số thực m
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 66568
Điểm M (-1;2) thuộc đồ thị hàm số y= ax2 khi a bằng
- A.a = 2
- B.a = -2
- C.a = 4
- D.a = -4
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 66569
Phương trình 4x2 + 4(m- 1) x + m2 +1 = 0 có hai nghiệm khi và chỉ khi :
- A.m > 0
- B.m < 0
- C.m \( \le \) 0
- D.m \( \ge \) 0
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 66570
Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình x2 – 5x + 6 = 0
Khi đó S + P bằng:
- A.5
- B.7
- C.9
- D.11
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 66571
Cho hàm số \(y = - \frac{1}{2}{x^2}\). Kết luận nào sau đây đúng?
- A.Hàm số trên luôn đồng biến.
- B.Hàm số trên luôn nghịch biến.
- C.Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm.
- D.Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 66572
Điểm P(-1;-2) thuộc đồ thị hàm số y = -mx2 khi m bằng:
- A.2
- B.-2
- C.4
- D.-4
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 66573
Biệt thức Δ’ của phương trình 4x2 -6x - 1 = 0 là:a
- A.52
- B.13
- C.5
- D.10
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 66574
Tập nghiệm của phương trình x2 -5x - 6 = 0 là:
- A.S = {1 ; -6}
- B. S = {1 ;6}
- C.S = {-1 ; 6}
- D. S = {2 ;3}
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 66575
Cho phương trình 3x2 - 4x + m = 0. Giá trị m để phương trình có các nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 - x2 = 1 là:
- A.m = -7/12
- B.m = 7/12
- C.m = 1
- D.m = 1/3
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 66576
Chọn câu có khẳng định sai.
- A.Phương trình 200x2 - 500x + 300 = 0 có hai nghiệm phân biệt là: x1 = 1 ; x2 = 3/2
- B.Phương trình 3x2 - 12x – 15 = 0 có tổng các nghiệm số x1 + x2 = 4 và tích các nghiệm số x1x2 = -5
- C.Phương trình x2 + 4x + 5 = 0 có tập nghiệm S = ∅
- D.Hàm số y = 3x2 đồng biến khi x < 0.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 66577
Phương trình nào sau đây có nghiệm ?
- A.x2 – x + 1 = 0
- B.3x2 – x + 8 = 0.
- C.3x2 – x – 8 = 0
- D.– 3x2 – x – 8 = 0.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 66578
Cho phương trình 0,1x2 – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó:
- A.x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8
- B.x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8.
- C.x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8.
- D.x1 + x2 = 6; x1.x2 = -8
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 66579
Giữa (P): y = \( - \frac{{{x^2}}}{2}\) và đường thẳng (d): y = x + 1 có các vị trí tương đối sau
- A.(d) tiếp xúc (P)
- B.(d) cắt (P)
- C.(d) vuông góc với (P)
- D.Không cắt nhau.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 66580
Đường thẳng nào sau đây không cắt Parabol y = x2
- A.y=2x+5
- B.y=-3x-6
- C.y=-3x+5
- D.y=-3x-1
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 66581
Đồ thị hàm số y=2x và y=\( - \frac{{{x^2}}}{2}\) cắt nhau tại các điểm:
- A.(0;0)
- B.(-4;-8)
- C.(0;-4)
- D.(0;0) và (-4;-8)
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 66582
Phương trình \({x^2} - 3x - 5 = 0\) có tổng hai nghiệm bằng
- A.3
- B.-2
- C.5
- D.-5
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 66583
Tích hai nghiệm của phương trình \( - {x^2} + 5x + 6 = 0\) là:
- A.6
- B.-6
- C.5
- D.-5
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 66584
Số nghiệm của phương trình : \({x^4} - 3{x^2} + 2 = 0\) là:
- A.2
- B.3
- C.1
- D.4
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 66585
Điểm \(M\left( { - 2,5;0} \right)\) thuộc đồ thị hàm số nào:
- A.\(y = \frac{1}{5}{x^2}\)
- B.\(y = {x^2}\)
- C.\(y = {5x^2}\)
- D.y = 2x + 5
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 66586
Biết hàm số y = ax2 đi qua điểm có tọa độ (1;-2), khi đó hệ số a bằng:
- A.\(\frac{1}{4}\)
- B.\(\frac{-1}{4}\)
- C.2
- D.-2
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 66587
Phương trình \({x^2} - 6x - 1 = 0\) có biệt thức ∆’ bằng:
- A.-8
- B.8
- C.10
- D.40
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 66588
Phương trình \({x^2} - 3x - 1 = 0\) có tổng hai nghiệm bằng:
- A.3
- B.-3
- C.1
- D.-1
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 66589
Với giá trị nào của tham số m thì phương trình: \(2{x^2} - x - m + 1 = 0\) có hai nghiệm phân biệt?
- A.\(m > \frac{8}{7}\)
- B.\(m < \frac{8}{7\)
- C.\(m < \frac{7}{8}\)
- D.\(m > \frac{7}{8}\)
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 66590
Phương trình \(2{x^2} - 4x + 1 = 0\) có biệt thức ∆’ bằng:
- A.2
- B.-2
- C.8
- D.6
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 66591
Phương trình \({x^4} + 2{x^2} - 3 = 0\) có tổng các nghiệm bằng:
- A.-2
- B.2
- C.0
- D.-3
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 66592
Hệ số b’ của phương trình \({x^2} - 2\left( {2m - 1} \right)x + 2m = 0\) có giá trị nào sau đây ?
- A.2m - 1
- B.-2m
- C.-2(2m - 1)
- D.1 - 2m
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 66593
Gọi P là tích hai nghiệm của phương trình \({x^2} - 5x - 16 = 0\). Khi đó P bằng:
- A.-5
- B.5
- C.16
- D.-16
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 66594
Hàm số \(y = \left( {m - \frac{1}{2}} \right){x^2}\) đồng biến x < 0 nếu:
- A.\(m < \frac{1}{2}\)
- B.m = 1
- C.\(m > \frac{1}{2}\)
- D.\(m = \frac{1}{2}\)