Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 37252
Giá trị của P = 1/5 .x - 3y tại x = 5, y = 3 là:
- A.0
- B.2
- C.-8
- D.2
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 37253
Có bao nhiêu cặp các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
3x4y7; 5/2 .x2y3.(-3x2y4); 6x4y6; -6xy6; -1/3 .x4y4- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 37254
Cho 2 .xy3.(-3)x2y. Thu gọn biểu thức trên ta được đơn thức nào?
- A.-6x3y4
- B.6x3y3
- C.-6x2y4
- D.6x3y4
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 37255
Giá trị của A = 3x2 - 4y - x + 1 tại x = 1; y = 2 là:
- A.5
- B.-5
- C.6
- D.-6
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 37256
Giá trị của A = 5x - 5y + 1 tại x = -2; y = 3 là:
- A.20
- B.-20
- C.24
- D.-24
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 37257
Nghiệm của đa thức \(4x - \frac{1}{2}\) là:
- A.-8
- B.1/8
- C.-4
- D.2
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 37258
Giá trị của P = -2x2 - 5x + 1 tại x = 2 là:
- A.17
- B.-17
- C.20
- D.-20
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 37259
Nghiệm của đa thức (x + 1)(x - 1) là:
- A.-1
- B.1
- C.-1 hoặc 1
- D.2
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 37260
Cho \(P = \frac{1}{2}x{y^3}.\left( { - 16{x^2}{y^4}} \right)\)
Thu gọn biểu thức trên ta được đơn thức nào?- A.9xy3
- B.-21x3y
- C.2x3y4
- D.-8x3y7
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 37261
Trong các đơn thức sau : – 2xy5 ;7 ; - 3x5y ; 6xy5; x4y; 0. Số các cặp đơn thức đồng dạng là
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 37262
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
- A.3x2yz
- B.2x +3y3
- C.4x2 - 2x
- D.xy – 7
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 37263
Giá trị của biểu thức 2x2 +3y tại x = -1, y = 2 là:
- A.4
- B.8
- C.3
- D.1
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 37264
Trong các đa thức sau, đa thức nào không phải là đa thức một biến?
- A.3x3 – 7xy
- B.5y3 – 2y
- C.-3z2
- D.2x – 3
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 37265
Đa thức P(x) = 2x – 6 có nghiệm là:
- A.x = 1
- B.x = 2
- C.x = 3
- D.x = 6
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 37266
Thu gọn đa thức P = - 2x2y - 7xy2 +3x2y + 7xy2 được kết quả
- A.P = x2y
- B.P = - x2y
- C.P = x2y + 14xy2
- D.- 5x2y - 14xy2
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 37267
Đơn thức nào sau đây không đồng dạng với đơn thức ( - 5x2y2) .( - 2xy) ?
- A.7x2y(-2xy2)
- B.4x3.6y3
- C.2x (- 5x2y2)
- D.8x(-2y2 )x2y
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 37268
Giá trị của biểu thức \(\frac{1}{2}x - 5y + 1\) tại x = 2 và y = -1 là
- A.5
- B.6
- C.7
- D.8
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 37269
Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3yz2 là
- A.4x2y2z
- B.3x2yz
- C.-3xy2z3
- D.\(\frac{1}{2}{x^3}y{z^2}\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 37270
Số nào sau đây là nghiệm của đa thức P(x) = 12 - 2x
- A.x = 3
- B.x = 4
- C.x = 5
- D.x = 6
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 37271
Kết quả của phép tính 5x3y2.(- 2x2y) là
- A.-10x5y3
- B. 7x5y3
- C. 3xy
- D.- 3xy
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 37272
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
- A.-xy
- B.3 – 2y
- C.5(x - y)
- D.x + 1
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 37273
Đơn thức không có bậc là bao nhiêu?
- A.0
- B.1
- C.2
- D.Không có bậc
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 37274
Kết quả của phép tính 2xy.(-5)xy3 là:
- A.– 10 x2y3
- B.– 10 x2y4
- C.– 10 xy4
- D.– 10 xy3
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 37275
Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2
- A.– 3xyz3
- B.– 3xyz
- C. 3xyz
- D.xyz2
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 37276
Bậc của đa thức M = x2y5 – xy4 + y6 + 8
- A.5
- B.6
- C.7
- D.8
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 37277
Giá trị của biểu thức 5x – 1 tại x = 0 là
- A.-1
- B.1
- C.4
- D.6
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 37278
Hệ số cao nhất của đa thức N(x) = - x4 + 3x + 5 là
- A.-1
- B.1
- C.4
- D.5
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 37279
x + y – (x – y) =
- A.2x + 2y
- B.2x
- C.2y
- D.2x - 2y
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 37280
Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức x2 – 4 ?
- A.-4
- B.4
- C.2
- D.16
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 37281
Hạng tử tự do của K(x) = x5 – 4x3 + 2 là .........
- A.5
- B.-4
- C.3
- D.2
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 37282
Bậc của đa thức R(x) = 3x4 + 5x3 – 3x4 – 2x + 1 là
- A.4
- B.3
- C.2
- D.1
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 37283
H(x) = x3 – 3x + 4, có hệ số của lũy thừa bậc hai là
- A.1
- B.-3
- C.4
- D.0
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 37284
Trong các đơn thức sau, đơn thức nào chưa thu gọn?
- A.2xy3z
- B. 2xy3z
- C.2xy2
- D.xyz3
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 37285
x = 1 là nghiệm của đa thức nào sau đây?
- A.x2 – 1
- B.x2 – 2
- C.x3 – 2
- D.x2 + 1
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 37286
Bậc của đơn thức – x3y6 là:
- A.3
- B.6
- C.9
- D.18
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 37287
Kết quả của \(\frac{3}{2}x{y^2} - \frac{5}{4}x{y^2}\) là
- A.\(\frac{1}{4}x{y^2}\)
- B.\(\frac{7}{4}x{y^2}\)
- C.\( - \frac{7}{4}x{y^2}\)
- D.\(\frac{3}{4}x{y^2}\)
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 37288
Đa thức 3x2 +x3 +2x5 – 3x + 6 có bậc là:
- A.5
- B.6
- C.7
- D.12
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 37289
Bậc của đa thức 5x4y + 6x2y2 + 5y8 +1 là
- A.5
- B.6
- C.8
- D.4
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 37290
Cho đa thức \(P = 3{x^2}y - xyz + 2xyz - {x^2}z + 4{x^2}z - 3{x^2}y + 4xyz - 5{x^2}z - 3xyz\)
Tìm bậc của P
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 37292
Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 3x + x5 – 4x3 + 4x – x5 + x2 - 2 và Q(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1 + 2x2
Tính P(x)+ Q(x) được
- A.- x3 + x2 +4x -1
- B.- x3 + x2 -4x -1
- C. x3 + x2 +4x -1
- D. x3 + x2 +4x +1