40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 4 Đại số 7 năm 2019

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 37252

    Giá trị của P = 1/5 .x - 3y tại x = 5, y = 3 là:

    • A.0
    • B.2
    • C.-8
    • D.2
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 37253

    Có bao nhiêu cặp các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
    3x4y7; 5/2 .x2y3.(-3x2y4); 6x4y6; -6xy6; -1/3 .x4y4

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 37254

    Cho 2 .xy3.(-3)x2y. Thu gọn biểu thức trên ta được đơn thức nào?

    • A.-6x3y4
    • B.6x3y3
    • C.-6x2y4
    • D.6x3y4
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 37255

    Giá trị của A = 3x2 - 4y - x + 1 tại x = 1; y = 2 là:

    • A.5
    • B.-5
    • C.6
    • D.-6
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 37256

    Giá trị của A = 5x - 5y + 1 tại x = -2; y = 3 là:

    • A.20
    • B.-20
    • C.24
    • D.-24
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 37257

    Nghiệm của đa thức \(4x - \frac{1}{2}\) là:

     

    • A.-8
    • B.1/8
    • C.-4
    • D.2
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 37258

    Giá trị của P = -2x2 - 5x + 1 tại x = 2 là:

    • A.17
    • B.-17
    • C.20
    • D.-20
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 37259

    Nghiệm của đa thức (x + 1)(x - 1) là:

    • A.-1
    • B.1
    • C.-1 hoặc 1
    • D.2
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 37260

    Cho \(P = \frac{1}{2}x{y^3}.\left( { - 16{x^2}{y^4}} \right)\)
    Thu gọn biểu thức trên ta được đơn thức nào?

    • A.9xy3
    • B.-21x3y
    • C.2x3y4
    • D.-8x3y7
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 37261

    Trong các đơn thức sau : – 2xy5 ;7 ;   - 3x5y ; 6xy5x4y; 0.  Số các cặp đơn thức đồng dạng là

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 37262

    Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

    • A.3x2yz
    • B.2x +3y3
    • C.4x2 - 2x
    • D.xy – 7
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 37263

    Giá trị của biểu thức 2x2 +3y tại x = -1, y = 2 là:

    • A.4
    • B.8
    • C.3
    • D.1
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 37264

    Trong các đa thức sau, đa thức nào không phải là đa thức một biến?

    • A.3x3 – 7xy
    • B.5y3 – 2y
    • C.-3z2      
    • D.2x – 3
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 37265

    Đa thức P(x) = 2x – 6 có nghiệm là:

    • A.x = 1
    • B.x = 2
    • C.x = 3
    • D.x = 6
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 37266

    Thu gọn đa thức P = - 2x2y - 7xy2 +3x2y + 7xy2  được kết quả 

    • A.P = x2y
    • B.P = - x2y         
    • C.P = x2y + 14xy
    • D.- 5x2y - 14xy2
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 37267

    Đơn thức nào sau đây không đồng dạng với đơn thức ( - 5x2y2) .( - 2xy) ? 

    • A.7x2y(-2xy2)
    • B.4x3.6y3
    • C.2x (- 5x2y2)
    • D.8x(-2y2 )x2y
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 37268

    Giá trị của biểu thức  \(\frac{1}{2}x - 5y + 1\)  tại x = 2 và y = -1 là

    • A.5
    • B.6
    • C.7
    • D.8
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 37269

    Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3yz2

    • A.4x2y2
    • B.3x2yz 
    • C.-3xy2z3 
    • D.\(\frac{1}{2}{x^3}y{z^2}\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 37270

    Số nào sau đây là nghiệm của đa thức  P(x) = 12 - 2x 

    • A.x = 3
    • B.x = 4
    • C.x = 5
    • D.x = 6
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 37271

    Kết quả của phép tính 5x3y2.(- 2x2y) là

    • A.-10x5y3           
    • B. 7x5y3                
    • C. 3xy                      
    • D.- 3xy                      
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 37272

    Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

    • A.-xy
    • B.3 – 2y                          
    • C.5(x - y)
    • D.x + 1
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 37273

    Đơn thức không có bậc là bao nhiêu?

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.Không có bậc
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 37274

    Kết quả của phép tính 2xy.(-5)xy3 là:

    • A.– 10 x2y3                
    • B.– 10 x2y4                       
    • C.– 10 xy4                       
    • D.– 10 xy3
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 37275

    Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2

    • A.– 3xyz3                      
    • B.– 3xyz                          
    • C. 3xyz                            
    • D.xyz2
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 37276

    Bậc của đa thức M = x2y5 – xy4 + y6 + 8

    • A.5
    • B.6
    • C.7
    • D.8
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 37277

    Giá trị của biểu thức 5x – 1 tại  x = 0 là

    • A.-1
    • B.1
    • C.4
    • D.6
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 37278

    Hệ số cao nhất của đa thức N(x) = - x4 + 3x + 5 là 

    • A.-1
    • B.1
    • C.4
    • D.5
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 37279

    x + y – (x – y) = 

    • A.2x + 2y
    • B.2x
    • C.2y
    • D.2x - 2y
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 37280

    Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức x2 – 4 ?

    • A.-4
    • B.4
    • C.2
    • D.16
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 37281

    Hạng tử tự do của K(x) = x5 – 4x3 + 2 là .........

    • A.5
    • B.-4
    • C.3
    • D.2
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 37282

    Bậc của đa thức  R(x) = 3x4 + 5x3 – 3x4 – 2x + 1 là

    • A.4
    • B.3
    • C.2
    • D.1
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 37283

    H(x) = x3 – 3x + 4, có hệ số của lũy thừa bậc hai là 

    • A.1
    • B.-3
    • C.4
    • D.0
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 37284

    Trong các đơn thức sau, đơn thức nào chưa thu gọn?

    • A.2xy3
    • B. 2xy3z                      
    • C.2xy2
    • D.xyz3
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 37285

    x = 1 là nghiệm của đa thức nào sau đây?

    • A.x2 – 1                        
    • B.x2 – 2                        
    • C.x3 – 2                       
    • D.x2 + 1
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 37286

    Bậc của đơn thức – x3y6 là:

    • A.3
    • B.6
    • C.9
    • D.18
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 37287

    Kết quả của \(\frac{3}{2}x{y^2} - \frac{5}{4}x{y^2}\) là 

    • A.\(\frac{1}{4}x{y^2}\)
    • B.\(\frac{7}{4}x{y^2}\)
    • C.\( - \frac{7}{4}x{y^2}\)
    • D.\(\frac{3}{4}x{y^2}\)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 37288

    Đa thức 3x2 +x3 +2x5 – 3x + 6 có bậc là:

    • A.5
    • B.6
    • C.7
    • D.12
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 37289

    Bậc của đa thức 5x4y + 6x2y2 + 5y8 +1 là

    • A.5
    • B.6
    • C.8
    • D.4
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 37290

    Cho đa thức \(P = 3{x^2}y - xyz + 2xyz - {x^2}z + 4{x^2}z - 3{x^2}y + 4xyz - 5{x^2}z - 3xyz\)  

    Tìm bậc của P

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 37292

    Cho hai  đa thức P(x) = 2x3 – 3x + x5 – 4x3 + 4x – x5 + x2  - 2 và Q(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1 + 2x2

    Tính P(x)+ Q(x) được

    • A.- x3 + x2 +4x  -1
    • B.- x3 + x2 -4x  -1
    • C. x3 + x2 +4x  -1
    • D. x3 + x2 +4x  +1

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?