40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 4 Đại số 10

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 206826

    Nếu a > b và c > d thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

    • A.ac > bd
    • B.a - c > b - d
    • C.a + c > b + d
    • D.\(\frac{a}{c} > \frac{b}{d}\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 206827

    Cho bất đẳng thức \(\left| {a - b} \right| \le \left| a \right| + \left| b \right|\). Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?

    • A.a = b
    • B.\(ab \le 0\)
    • C.\(ab \ge 0\)
    • D.ab = 0
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 206828

    Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \({x^2} + 3\left| x \right|\) với \(x \in R\) là: 

    • A.\( - \frac{9}{4}\)
    • B.\( - \frac{3}{2}\)
    • C.0
    • D.\( \frac{3}{2}\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 206829

    Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

    • A.\(f(x)\) có giá trị nhỏ nhất là 0, giá trị lớn nhất bằng 1.
    • B.\(f(x)\) không có giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất bằng 1.
    • C.\(f(x)\) có giá trị nhỏ nhất là 1, giá trị lớn nhất bằng 2.
    • D.\(f(x)\) không có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất. 
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 206830

    Cho biết hai số a và b có tổng bằng 3. Khi đó, tích hai số a và b

    • A.có giá trị nhỏ nhất là \(\frac{9}{4}\)
    • B.có giá trị lớn nhất là \(\frac{9}{4}\)
    • C.có giá trị lớn nhất là \(\frac{3}{2}\)
    • D.không có giá trị lớn nhất
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 206831

    Tìm mệnh đề đúng?

    • A.\(a < b \Rightarrow ac < bc\)
    • B.\(a < b \Rightarrow \frac{1}{a} > \frac{1}{b}\)
    • C.a < b và c < d \( \Rightarrow ac < bd\)
    • D.\(a < b \Rightarrow ac < bc\,\,\,\left( {c > 0} \right)\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 206832

    Suy luận nào sau đây đúng?

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l}
      a > b\\
      c > d
      \end{array} \right. \Rightarrow ac > bd\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l}
      a > b\\
      c > d
      \end{array} \right. \Rightarrow \frac{a}{c} > \frac{b}{d}\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l}
      a > b\\
      c > d
      \end{array} \right. \Rightarrow a - c > b - d\)
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l}
      a > b > 0\\
      c > d > 0
      \end{array} \right. \Rightarrow ac > bd\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 206833

    Cho a, b, c, d với a > b và c > d. Bất đẳng thức nào sau đây đúng. 

    • A.a + c > b + d
    • B.a - c > b - d
    • C.ac > bd
    • D.a2 > b2
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 206834

    Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^2} + \frac{3}{{{x^2}}}\left( {x \ne 0} \right)\) 

    • A.\(2\sqrt 3 \)
    • B.\(\sqrt[4]{3}\)
    • C.\(2\sqrt[4]{3}\)
    • D.\(\sqrt 3 \)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 206835

    Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{x}{2} + \frac{8}{x}\) với x > 0

    • A.16
    • B.8
    • C.4
    • D.2
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 206836

    Cho x và y thỏa mãn \(x^2+y^2=4\). Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của \(T=x+y\). 

    • A.- 8 và 8
    • B.- 2 và 2
    • C.\( - 2\sqrt 2 \) và \( 2\sqrt 2 \)
    • D.\( - \sqrt 2 \) và \(  \sqrt 2 \)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 206837

    Nếu a > b và c > d thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

    • A.ac > bd
    • B.a - c > b - d
    • C.a - d > b - c
    • D.- ac > - bd
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 206838

    Nếu m > 0, n < 0 thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

    • A.m > - n
    • B.n - m < 0
    • C.- m > - n
    • D.m - n < 0
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 206839

    Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực a ?

    • A.6a > 3a
    • B.3a > 6a
    • C.6 - 3a > 3 - 6a
    • D.6 + a > 3 + a
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 206840

    Nếu 2a > 2b và - 3b < -3c thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?

    • A.a < c
    • B.a > c
    • C.- 3a > - 3c
    • D.a2 > c2
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 206841

    Một tam giác có độ dài các cạnh là 1, 2, x trong đó x là số nguyên. Khi đó, x bằng

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 206842

    Cho x, y là hai số bất kì thỏa mãn 2x + y = 5 ta có bất đẳng thức nào sau đây đúng:

    • A.\({x^2} + {y^2} \ge 5\)
    • B.\({\left( {x - 2} \right)^2} \ge 0\)
    • C.\({x^2} + {\left( {5 - 2x} \right)^2} \ge 5\)
    • D.Tất cả đều đúng. 
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 206843

    Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 1. Dùng bất đẳng thức Côsi ta chứng minh được \(\left( {1 + \frac{1}{a}} \right)\left( {1 + \frac{1}{b}} \right)\left( {1 + \frac{1}{c}} \right) \ge 64\). Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi nào: 

    • A.a = b = c
    • B.a = b = c = 1
    • C.\(a = b = c = \frac{1}{3}\)
    • D.a = 1, b = c = 0
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 206844

     Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = x + \frac{1}{{x - 2}}\) với x > 2 là:

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 206845

    Cho biểu thức \(P =  - a + \sqrt a \) với \(a \ge 0\). Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

    • A.Giá trị nhỏ nhất của P là \(\frac{1}{4}\)
    • B.Giá trị lớn nhất của P là \(\frac{1}{4}\)
    • C.Giá trị lớn nhất của P là \(\frac{1}{2}\)
    • D.P đạt giá trị lớn nhất tại \(a = \frac{1}{4}\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 206846

    Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{2}{{{x^2} - 5x + 9}}\) bằng

    • A.\(\frac{{11}}{4}\)
    • B.\(\frac{4}{{11}}\)
    • C.\(\frac{{11}}{8}\)
    • D.\(\frac{8}{{11}}\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 206847

    Cho \(f(x)=x-x^2\). Kết luận nào sau đây là đúng?

    • A.\(f(x)\) có giá trị nhỏ nhất bằng \(\frac{1}{4}\)
    • B.\(f(x)\) có giá trị lớn nhất bằng \(\frac{1}{2}\)
    • C.\(f(x)\) có giá trị nhỏ nhất bằng \(-\frac{1}{4}\)
    • D.\(f(x)\) có giá trị lớn nhất bằng \(\frac{1}{4}\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 206848

    Bất đẳng thức \({\left( {m + n} \right)^2} \ge 4mn\) tương đương với bất đẳng thức nào sau đây?

    • A.\(n{\left( {m - 1} \right)^2} - m{\left( {n - 1} \right)^2} \ge 0\)
    • B.\({m^2} + {n^2} \ge 2mn\)
    • C.\({\left( {m + n} \right)^2} + m - n \ge 0\)
    • D.\({\left( {m - n} \right)^2} \ge 2mn\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 206849

    Với mọi \(a,b \ne 0\), ta có bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

    • A.a - b < 0 
    • B.\({a^2} - ab + {b^2} < 0\)
    • C.\({a^2} + ab + {b^2} > 0\)
    • D.a - b > 0
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 206850

    Với hai số x, y dương thoả thức xy = 36 , bất đẳng nào sau đây đúng?

    • A.\(x + y \ge 2\sqrt {xy}  = 12\)
    • B.\(x + y \ge 2xy = 72\)
    • C.\(4xy \le {x^2} + {y^2}\)
    • D.\({\left( {\frac{{x + y}}{2}} \right)^2} \ge xy = 36\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 206851

    Cho x, y là hai số thực bất kỳ thỏavà xy = 2 . Giá trị nhỏ nhất của \(A=x^2+y^2\).

    • A.2
    • B.1
    • C.0
    • D.4
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 206852

    Hai số a, b thoả bất đẳng thức \(\frac{{{a^2} + {b^2}}}{2} \le {\left( {\frac{{a + b}}{2}} \right)^2}\) thì

    • A.a < b
    • B.a > b
    • C.a = b
    • D.\(a \ne b\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 206853

    Cho x, y > 0. Tìm bất đẳng thức sai?

    • A.\(\left( {x + y} \right) \ge 4xy\)
    • B.\(\frac{1}{x} + \frac{1}{y} < \frac{4}{{x + y}}\)
    • C.\(\frac{1}{{xy}} \ge \frac{4}{{{{\left( {x + y} \right)}^2}}}\)
    • D.\({\left( {x + y} \right)^2} \le 2\left( {{x^2} + {y^2}} \right)\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 206854

    Với mỗi x > 2 , trong các biểu thức: \(\frac{2}{x},\frac{2}{{x + 1}},\frac{2}{{x - 1}},\frac{{x + 1}}{2},\frac{x}{2}\) giá trị biểu thức nào là nhỏ nhất?

    • A.\(\frac{2}{x}\)
    • B.\(\frac{2}{{x + 1}}\)
    • C.\(\frac{2}{{x - 1}}\)
    • D.\(\frac{x}{2}\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 206855

    Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{x}{2} + \frac{2}{{x - 1}}\) là

    • A.2
    • B.\(\frac{5}{2}\)
    • C.\(2\sqrt 2 \)
    • D.3
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 206856

    Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = 2x + \frac{1}{x}\) với x > 0 là

    • A.2
    • B.\(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
    • C.\({\sqrt 2 }\)
    • D.\(2{\sqrt 2 }\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 206857

    Cho a, b, c dương. Bất đẳng thức nào đúng?

    • A.\(\left( {1 + \frac{a}{b}} \right)\left( {1 + \frac{b}{c}} \right)\left( {1 + \frac{c}{a}} \right) \ge 8\)
    • B.\(\left( {1 + \frac{a}{c}} \right)\left( {1 + \frac{b}{a}} \right)\left( {1 + \frac{c}{b}} \right) \ge 3\)
    • C.\(\left( {1 + \frac{b}{c}} \right)\left( {1 + \frac{c}{a}} \right)\left( {1 + \frac{a}{b}} \right) \ge 3\)
    • D.\(\left( {a + b} \right)\left( {b + c} \right)\left( {c + a} \right) \ge 6abc\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 206858

    Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y=-x^6+8x^3\) trên đoạn [0;2].

    • A.8
    • B.16
    • C.4
    • D.\(\sqrt[3]{4}\)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 206859

    Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y=-x^2+5x -6\) trên đoạn [2;3] 

    • A.\(\frac{5}{2}\)
    • B.\(\frac{1}{4}\)
    • C.1
    • D.\(\frac{1}{2}\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 206860

    Với giá trị nào của a thì hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
    x + y = 1\\
    x - y = 2a - 1
    \end{array} \right.\) có nghiệm (x;y) với xy lớn nhất

    • A.\(a = \frac{1}{4}\)
    • B.\(a = \frac{1}{2}\)
    • C.\(a =- \frac{1}{2}\)
    • D.a = 1
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 206861

     Cho a là số thực bất kì, \(P = \frac{{2a}}{{{a^2} + 1}}\). Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a? 

    • A.P > - 1
    • B.P > 1
    • C.P < - 1
    • D.\(P \le 1\)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 206862

    Số nguyên a lớn nhất sao cho \({a^{200}} < {3^{300}}\) là: 

    • A.3
    • B.4
    • C.5
    • D.6
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 206863

    Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực x ?

    • A.\(\left| x \right| > x\)
    • B.\(\left| x \right| > - x\)
    • C.\({\left| x \right|^2} > {x^2}\)
    • D.\(\left| x \right| \ge x\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 206864

    Cho \(x \ge 2\). Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\sqrt {x - 2} }}{x}\) bằng

    • A.\(\frac{1}{{2\sqrt 2 }}\)
    • B.\(\frac{2}{{\sqrt 2 }}\)
    • C.\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
    • D.\(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 206865

    Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = 2x + \frac{1}{{{x^2}}}\) với x > 0 là

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.\(2\sqrt 2 \)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?