Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 25848
Số đối của
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 25849
Số nghịch đảo của
là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 25850
Hỗn số
viết dưới dạng phân số là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 25851
Rút gọn phân số
đến tối giản là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 25852
Rút gọn phân số
bằng-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 25853
80 phút bằng
-
A.
giờ -
B.
giờ -
C.
giờ -
D.
giờ
-
A.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 25854
Hai phân số bằng nhau là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 25855
Số
viết dưới dạng số thập phân là:- A.-0,73
- B.-0,073
- C.0,-73
- D.-7,3
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 25856
Số thập phân 3,7 viết dưới dạng kí hiệu phần trăm là:
- A.37%
- B.3,7%
- C.0,37%
- D.370%
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 25857
Kết quả của phép tính:
là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 25858
Kết quả phép tính
là :- A.2
- B.10
-
C.
-
D.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 25859
Kết quả của phép tính:
là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 25860
Kết quả của phép tính:
là:- A.5
- B.-6
- C.-5
- D.-7
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 25861
Kết quả của phép tính:
là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 25862
Cho
. Giá trị của x là:- A.9
- B.16
- C.-16
- D.-9
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 25863
Cho
. Giá trị của x là:- A.-25
- B.-20
- C.25
- D.-2
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 25864
Cho
. Giá trị của x là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 25865
Cho
. Giá trị của x là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 25866
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là
m. Chiều rộng kém chiều dài . Diện tích mảnh đất đó là:- A.8
-
B.
- C.32
- D.5
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 25867
Tổng S =
có giá trị là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 25868
Để nhân hai phân số ta làm như thế nào?
- A.Nhân tử với tử và giữ nguyên mẫu
- B.Nhân tử với tử và mẫu với mẫu
- C.Nhân mẫu với mẫu và giữ nguyên tử
- D.Nhân tử của phân số nguyên với mẫu của phân số kia
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 25869
Trong 40 kg nước biển có 2 kg muối. Tỉ số phần trăm của muối trong nước biển là:
- A.5%
- B.10%
- C.50%
- D.60%
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 25870
Số -1,023 là
- A.Số thập phân
- B.Phân số
- C.Số tự nhiên
- D.Cả A,B,C đều sai
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 25871
Kết quả rút gọn phân số
đến tối giàn là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 25872
Nếu
thì x bằng ?- A.1
- B.2
- C.-1
- D.-2
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 25873
Điều kiện để
là- A.a.c = b.d
- B.c.b = a.d
- C.a.b = c.d
- D.a.a = b.d
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 25874
Chọn câu đúng
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 25875
Tìm số nguyên x biết
- A.x ∈ {-4; -3; -2; -1}
- B.x ∈ {-3; -2; -1}
- C.x ∈ {-3; -2}
- D.x ∈ {-3; -2; -1; 0}
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 25876
Một lớp học có 30 học sinh , trong lớp đó có 6 em học sinh giỏi toán . Hãy tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi toán so với số học sinh cả lớp?
- A.25%
- B.35%
- C.20%
- D.40%
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 25877
Tìm chiều dài cuả một đoạn đường, biết rằng 4/7 đoạn đường đó dài 40km
- A.75km
- B.48km
- C.70km
- D.80km
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 25878
Phân số bằng phân số
mà có tử số và mẫu số đều là sô dương , có ba chữ số là phân số nào ?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 25879
Các phân số
được viết dưới dạng số thập phân theo lần lượt là- A.0,69; 0,877; 3,4567
- B.0,69; 8,77; 3,4567
- C.0,069; 0,877; 3,4567
- D.0,069; 8,77; 3,4567
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 25880
Lúc 6 giờ 50 phút Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h. Lúc 7 giờ 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ B để đến A với vận tốc 12km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
- A.12km
- B.14km
- C.16km
- D.18km
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 25881
Khánh có 45 cái kẹo. Khánh cho Linh 2/3 số kẹo đó. Hỏi Khánh cho Linh bao nhiêu cái kẹo?
- A.30 cái kẹo
- B.36 cái kẹo
- C.40 cái kẹo
- D.18 cái kẹo
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 25882
Viết phân số
dưới dạng số thập phân ta được- A.0,131
- B.0,1331
- C.1,31
- D.0,0131
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 25883
Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 25884
Biết
số học sinh giỏi của lớp 6A là 12 học sinh . Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh giỏi?- A.12 học sinh giỏi
- B.15 học sinh giỏi
- C.14 học sinh giỏi
- D.20 học sinh giỏi
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 25885
Tìm chiều dài cuả một đoạn đường, biết rằng
đoạn đường đó dài 40km- A.75km
- B.48km
- C.80km
- D.70km
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 25886
của số a là 480. Vậy 12,5% của số a là?- A.120
- B.150
- C.170
- D.210
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 25887
Tìm các giá trị nguyên của n để phân số
có giá trị là số nguyên-
A.n
{0; 2; 6} -
B.n
{-4; 2; 6} -
C.n
{-4; 0; 2; 6} -
D.n
{-4; 0; 2; 6; 8}
-
A.n
Thảo luận về Bài viết