Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 41871
Giun đũa loại các chất thải qua đâu?
- A.Bề mặt da
- B.Hậu môn
- C.Huyệt
- D.Miệng
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 41872
Tác hại của giun đũa kí sinh là gì?
- A.Viêm gan
- B.Tắc ruột, đau bụng
- C.Suy dinh dưỡng
- D.Đau dạ dày
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 41873
Giun đũa sinh sản bằng gì?
- A.Sinh sản vô tính
- B.Tái sinh
- C.Thụ tinh ngoài
- D.Thụ tinh trong
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 41874
Ý nghĩa sinh học của việc giun đũa cái dài và mập hơn giun đũa đực là gì?
- A.Giúp con cái bảo vệ trứng trong điều kiện sống kí sinh.
- B.Giúp tạo và chứa đựng lượng trứng lớn.
- C.Giúp tăng khả năng ghép đôi vào mùa sinh sản.
- D.Giúp tận dụng được nguồn dinh dưỡng ở vật chủ.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 41875
Cấu tạo cơ thể nào giúp giun đũa chui rúc di chuyển dễ dàng trong môi trường kí sinh?
- A.Ruột thẳng
- B.Có hậu môn
- C.Có lớp cơ dọc
- D.Có lớp vỏ cutin
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 41876
Phát biểu nào sau đây về giun đũa là đúng?
- A.Có lỗ hậu môn.
- B.Tuyến sinh dục kém phát triển.
- C.Cơ thể dẹp hình lá.
- D.Sống tự do.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 41877
Giun đũa gây ảnh hưởng như thế nào với sức khỏe con người?
- A.Hút chất dinh dưỡng ở ruột non, giảm hiệu quả tiêu hoá, là cơ thể suy nhược.
- B.Số lượng lớn sẽ làm tắc ruột, tắc ống dẫn mật, gây nguy hiểm đến tính mạng con người.
- C.Sinh ra độc tố gây hại cho cơ thể người.
- D.Cả A, B và C.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 41878
Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người?
- A.Lớp vỏ cutin
- B.Di chuyển nhanh
- C.Có hậu môn
- D.Cơ thể hình ống
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 41879
Giun đũa chui được qua ống mật nhờ đặc điểm nào sau đây?
- A.Cơ dọc kém phát triển.
- B.Không có cơ vòng.
- C.Giác bám tiêu giảm.
- D.Đầu nhọn.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 41880
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:
- A.(1): nước tiểu; (2): kén; (3): ruột non.
- B.(1): mồ hôi; (2): ấu trùng; (3): ruột già.
- C.(1): phân; (2): ấu trùng; (3): ruột non.
- D.(1): phân; (2): kén; (3): ruột già.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 41881
Vì sao khi kí sinh trong ruột non, giun đũa không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa?
- A.Vì giun đũa chui rúc dưới lớp niêm mạc của ruột non nên không bị tác động bởi dịch tiêu hóa.
- B.Vì giun đũa có khả năng kết bào xác khi dịch tiêu hóa tiết ra.
- C.Vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể.
- D.Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 41882
Cơ thể giun đũa trưởng thành dài bao nhiêu?
- A.5cm
- B.15cm
- C.25cm
- D.35cm
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 41883
Số lượng trứng mà giun đũa cái đẻ mỗi ngày khoảng bao nhiêu trứng?
- A.200000 trứng.
- B.2000000 trứng.
- C.2000 trứng.
- D.20000 trứng.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 41884
Trứng giun đũa xâm nhập vào cơ thể người chủ yếu thông qua đường nào?
- A.Đường bài tiết nước tiểu.
- B.Đường sinh dục.
- C.Đường tiêu hoá.
- D.Đường hô hấp.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 41885
Trong cơ thể người, giun đũa thường kí sinh ở đâu?
- A.Ruột non
- B.Gan
- C.Máu
- D.Cơ bắp
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 41886
Đặc điểm nào dưới đây là của sán dây?
- A.Mắt và lông bơi phát triển.
- B.Cơ thể đơn tính.
- C.Sống tự do.
- D.Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 41887
Loài sán nào dưới đây trên thân gồm hàng trăm đốt sán, mỗi đốt đều mang một cơ quan sinh dục lưỡng tính?
- A.Sán lá máu.
- B.Sán dây.
- C.Sán lá gan.
- D.Sán bã trầu.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 41888
Trong các nhóm sinh vật sau, nhóm nào đều gồm các sinh vật có đời sống kí sinh?
- A.Sán lông và sán lá gan.
- B.Sán dây và sán lông.
- C.Sán lá gan, sán dây và sán lông.
- D.Sán dây và sán lá gan.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 41889
Đặc điểm chung nổi bật nhất ở các đại diện ngành Giun dẹp là gì?
- A.Có giác bám.
- B.Mắt và lông bơi tiêu giảm.
- C.Ruột phân nhánh.
- D.Cơ thể dẹp.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 41890
Loài giun dẹp nào dưới đây sống kí sinh trong máu người?
- A.Sán dây
- B.Sán lá gan.
- C.Sán bã trầu
- D.Sán lá gan
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 41891
Đặc điểm nào dưới đây có ở sán dây?
- A.Cơ thể đơn tính.
- B.Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên
- C.Sống tự do
- D.Mắt và lông bơi phát triển
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 41892
Nhóm nào dưới đây có giác bám?
- A.Sán lông và sán lá gan.
- B.Sán lá gan, sán dây và sán lông.
- C.Sán dây và sán lông.
- D.Sán dây và sán lá gan.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 41893
Nhóm nào dưới đây gồm toàn những giun dẹp có cơ quan sinh dục lưỡng tính?
- A.Sán lông, sán dây, sán lá gan, sán bã trầu.
- B.Sán lông, sán dây, sán lá gan, sán lá máu.
- C.Sán lông, sán lá máu, sán lá gan, sán bã trầu.
- D.Sán lông, sán dây, sán lá máu, sán bã trầu.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 41894
Trong các biện pháp sau, có bao nhiêu biện pháp được sử dụng để phòng ngừa giun sán cho người?
- A.4
- B.5
- C.2
- D.3
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 41895
Tác hại của giun móc câu đối với cơ thể người?
- A.Gây ngứa ở hậu môn
- B.Làm người bệnh xanh xao, vàng vọt
- C.Hút máu, bám vào niêm mạc tá tràng
- D.Cả B và C
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 41896
Tập hợp nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun tròn?
- A.Giun đỏ, vắt.
- B.Lươn, sá sùng.
- C.Đỉa, giun đất.
- D.Giun kim, giun đũa.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 41897
Loài giun nào gây ra bệnh chân voi ở người?
- A.Giun móc câu.
- B.Giun chỉ
- C.Giun đũa
- D.Giun kim
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 41898
Vì sao tỉ lệ mắc giun đũa ở nước ta còn ở mức cao?
- A.Nhà tiêu, hố xí… chưa hợp vệ sinh, tạo điều kiện cho trứng giun phát tán.
- B.Điều kiện khí hậu nhiệt đới gió mùa khiến ruồi, muỗi phát triển làm phát tán bệnh giun.
- C.Ý thức vệ sinh cộng đồng còn thấp (ăn rau sống, tưới rau bằng phân tươi…).
- D.Cả A, B và C đều đúng.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 41899
Trong các đặc điểm sau, đâu là điểm khác nhau giữa sán lá gan và giun đũa?
- A.Sự phát triển của các cơ quan cảm giác.
- B.Tiết diện ngang cơ thể.
- C.Đời sống.
- D.Con đường lây nhiễm.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 41900
Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các giun tròn?
- A.Tiết diện ngang cơ thể tròn.
- B.Bắt đầu có khoang cơ thể chính thức.
- C.Phần lớn sống kí sinh.
- D.Ruột phân nhánh.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 41901
Giun kim khép kín được vòng đời do thói quen nào ở trẻ em?
- A.Cắn móng tay và mút ngón tay.
- B.Xoắn và giật tóc.
- C.Đi chân đất.
- D.Ngoáy mũi.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 41902
Giun kim xâm nhập vào cơ thể người qua con đường nào?
- A.Đường hô hấp
- B.Qua máu
- C.Đường tiêu hóa
- D.Qua da
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 41903
Vai trò của lớp cuticun đối với giun tròn là gì?
- A.Tăng khả năng trao đổi khí.
- B.Bảo vệ giun tròn khỏi sự tiêu huỷ của các dịch tiêu hoá.
- C.Giúp thẩm thấu chất dinh dưỡng.
- D.Tạo ra vỏ ngoài trơn nhẵn.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 41904
Đặc điểm nào sau đây không có ở các đại diện của ngành Giun tròn?
- A.Phân biệt đầu - đuôi, lưng - bụng.
- B.Cơ quan tiêu hoá bắt đầu từ miệng và kết thúc ở hậu môn.
- C.Sống trong đất ẩm, nước hoặc kí sinh trong cơ thể các động vật, thực vật và người.
- D.Cơ thể hình trụ, thuôn 2 đầu, bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức.
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 41905
Giun tròn chủ yếu sống ở đâu?
- A.Tự dưỡng như thực vật
- B.Kí sinh
- C.Tự do
- D.Sống bám
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 41906
Vì sao tỉ lệ mắc giun đũa ở nước ta còn ở mức cao?
- A.Ý thức vệ sinh cộng đồng còn thấp (ăn rau sống, tưới rau bằng phân tươi…).
- B.Điều kiện khí hậu nhiệt đới gió mùa khiến ruồi, muỗi phát triển làm phát tán bệnh giun.
- C.Nhà tiêu, hố xí… chưa hợp vệ sinh, tạo điều kiện cho trứng giun phát tán.
- D.Cả A, B và C đều đúng.
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 41907
Giun đất không có răng, bộ phận nào trong ống tiêu hoá giúp giun đất nghiền nhỏ thức ăn?
- A.Dạ dày cơ
- B.Ruột tịt
- C.Hầu
- D.Diều
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 41908
Quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra ở cơ quan nào của ống tiêu hoá của giun đất?
- A.Ruột tịt
- B.Dạ dày cơ
- C.Diều
- D.Hầu
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 41909
Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:
Khi sinh sản, hai con giun đất chập …(1)… vào nhau và trao đổi …(2)….
- A.(1): phần đuôi; (2): tinh dịch
- B.(1): đai sinh dục; (2): trứng
- C.(1): phần đầu; (2): tinh dịch
- D.(1): phần đuôi; (2): trứng
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 41910
Giun đất chưa có tim chính thức, cơ quan nào đóng vai trò như tim ở giun đất?
- A.Mạch lưng.
- B.Mạch bụng.
- C.Mạch vòng giữa thân.
- D.Mạch vòng vùng hầu.