40 câu trắc nghiệm ôn tập chương 3 môn Sinh học 7 năm 2020

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 41871

    Giun đũa loại các chất thải qua đâu?

    • A.Bề mặt da
    • B.Hậu môn
    • C.Huyệt
    • D.Miệng
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 41872

    Tác hại của giun đũa kí sinh là gì?

    • A.Viêm gan
    • B.Tắc ruột, đau bụng
    • C.Suy dinh dưỡng
    • D.Đau dạ dày
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 41873

    Giun đũa sinh sản bằng gì?

    • A.Sinh sản vô tính
    • B.Tái sinh
    • C.Thụ tinh ngoài
    • D.Thụ tinh trong
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 41874

    Ý nghĩa sinh học của việc giun đũa cái dài và mập hơn giun đũa đực là gì?

    • A.Giúp con cái bảo vệ trứng trong điều kiện sống kí sinh.
    • B.Giúp tạo và chứa đựng lượng trứng lớn.
    • C.Giúp tăng khả năng ghép đôi vào mùa sinh sản.
    • D.Giúp tận dụng được nguồn dinh dưỡng ở vật chủ.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 41875

    Cấu tạo cơ thể nào giúp giun đũa chui rúc di chuyển dễ dàng trong môi trường kí sinh?

    • A.Ruột thẳng
    • B.Có hậu môn
    • C.Có lớp cơ dọc
    • D.Có lớp vỏ cutin
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 41876

    Phát biểu nào sau đây về giun đũa là đúng?

    • A.Có lỗ hậu môn.
    • B.Tuyến sinh dục kém phát triển.
    • C.Cơ thể dẹp hình lá.
    • D.Sống tự do.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 41877

    Giun đũa gây ảnh hưởng như thế nào với sức khỏe con người?

    • A.Hút chất dinh dưỡng ở ruột non, giảm hiệu quả tiêu hoá, là cơ thể suy nhược.
    • B.Số lượng lớn sẽ làm tắc ruột, tắc ống dẫn mật, gây nguy hiểm đến tính mạng con người.
    • C.Sinh ra độc tố gây hại cho cơ thể người.
    • D.Cả A, B và C.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 41878

    Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người?

    • A.Lớp vỏ cutin
    • B.Di chuyển nhanh
    • C.Có hậu môn
    • D.Cơ thể hình ống
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 41879

    Giun đũa chui được qua ống mật nhờ đặc điểm nào sau đây?

    • A.Cơ dọc kém phát triển.
    • B.Không có cơ vòng.
    • C.Giác bám tiêu giảm.
    • D.Đầu nhọn.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 41880

    Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:

    • A.(1): nước tiểu; (2): kén; (3): ruột non.
    • B.(1): mồ hôi; (2): ấu trùng; (3): ruột già.
    • C.(1): phân; (2): ấu trùng; (3): ruột non.
    • D.(1): phân; (2): kén; (3): ruột già.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 41881

    Vì sao khi kí sinh trong ruột non, giun đũa không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa?

    • A.Vì giun đũa chui rúc dưới lớp niêm mạc của ruột non nên không bị tác động bởi dịch tiêu hóa.
    • B.Vì giun đũa có khả năng kết bào xác khi dịch tiêu hóa tiết ra.
    • C.Vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể.
    • D.Cả A, B, C đều đúng.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 41882

    Cơ thể giun đũa trưởng thành dài bao nhiêu?

    • A.5cm
    • B.15cm
    • C.25cm
    • D.35cm
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 41883

    Số lượng trứng mà giun đũa cái đẻ mỗi ngày khoảng bao nhiêu trứng?

    • A.200000 trứng.
    • B.2000000 trứng.
    • C.2000 trứng.
    • D.20000 trứng.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 41884

    Trứng giun đũa xâm nhập vào cơ thể người chủ yếu thông qua đường nào?

    • A.Đường bài tiết nước tiểu.
    • B.Đường sinh dục.
    • C.Đường tiêu hoá.
    • D.Đường hô hấp.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 41885

    Trong cơ thể người, giun đũa thường kí sinh ở đâu?

    • A.Ruột non
    • B.Gan
    • C.Máu
    • D.Cơ bắp
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 41886

    Đặc điểm nào dưới đây là của sán dây?

    • A.Mắt và lông bơi phát triển.
    • B.Cơ thể đơn tính.
    • C.Sống tự do.
    • D.Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 41887

    Loài sán nào dưới đây trên thân gồm hàng trăm đốt sán, mỗi đốt đều mang một cơ quan sinh dục lưỡng tính?

    • A.Sán lá máu.
    • B.Sán dây.
    • C.Sán lá gan.
    • D.Sán bã trầu.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 41888

    Trong các nhóm sinh vật sau, nhóm nào đều gồm các sinh vật có đời sống kí sinh?

    • A.Sán lông và sán lá gan.
    • B.Sán dây và sán lông.
    • C.Sán lá gan, sán dây và sán lông.
    • D.Sán dây và sán lá gan.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 41889

    Đặc điểm chung nổi bật nhất ở các đại diện ngành Giun dẹp là gì?

    • A.Có giác bám.
    • B.Mắt và lông bơi tiêu giảm.
    • C.Ruột phân nhánh.
    • D.Cơ thể dẹp.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 41890

    Loài giun dẹp nào dưới đây sống kí sinh trong máu người?

    • A.Sán dây
    • B.Sán lá gan.
    • C.Sán bã trầu
    • D.Sán lá gan
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 41891

    Đặc điểm nào dưới đây có ở sán dây?

    • A.Cơ thể đơn tính.
    • B.Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên
    • C.Sống tự do
    • D.Mắt và lông bơi phát triển
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 41892

    Nhóm nào dưới đây có giác bám?

    • A.Sán lông và sán lá gan.
    • B.Sán lá gan, sán dây và sán lông.
    • C.Sán dây và sán lông.
    • D.Sán dây và sán lá gan.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 41893

    Nhóm nào dưới đây gồm toàn những giun dẹp có cơ quan sinh dục lưỡng tính?

    • A.Sán lông, sán dây, sán lá gan, sán bã trầu.
    • B.Sán lông, sán dây, sán lá gan, sán lá máu.
    • C.Sán lông, sán lá máu, sán lá gan, sán bã trầu.
    • D.Sán lông, sán dây, sán lá máu, sán bã trầu.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 41894

    Trong các biện pháp sau, có bao nhiêu biện pháp được sử dụng để phòng ngừa giun sán cho người?

    • A.4
    • B.5
    • C.2
    • D.3
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 41895

    Tác hại của giun móc câu đối với cơ thể người?

    • A.Gây ngứa ở hậu môn
    • B.Làm người bệnh xanh xao, vàng vọt
    • C.Hút máu, bám vào niêm mạc tá tràng
    • D.Cả B và C
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 41896

    Tập hợp nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun tròn?

    • A.Giun đỏ, vắt.
    • B.Lươn, sá sùng.
    • C.Đỉa, giun đất.
    • D.Giun kim, giun đũa.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 41897

    Loài giun nào gây ra bệnh chân voi ở người?

    • A.Giun móc câu.
    • B.Giun chỉ
    • C.Giun đũa
    • D.Giun kim
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 41898

    Vì sao tỉ lệ mắc giun đũa ở nước ta còn ở mức cao?

    • A.Nhà tiêu, hố xí… chưa hợp vệ sinh, tạo điều kiện cho trứng giun phát tán.
    • B.Điều kiện khí hậu nhiệt đới gió mùa khiến ruồi, muỗi phát triển làm phát tán bệnh giun.
    • C.Ý thức vệ sinh cộng đồng còn thấp (ăn rau sống, tưới rau bằng phân tươi…).
    • D.Cả A, B và C đều đúng.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 41899

    Trong các đặc điểm sau, đâu là điểm khác nhau giữa sán lá gan và giun đũa?

    • A.Sự phát triển của các cơ quan cảm giác.
    • B.Tiết diện ngang cơ thể.
    • C.Đời sống.
    • D.Con đường lây nhiễm.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 41900

    Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các giun tròn?

    • A.Tiết diện ngang cơ thể tròn.
    • B.Bắt đầu có khoang cơ thể chính thức.
    • C.Phần lớn sống kí sinh.
    • D.Ruột phân nhánh.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 41901

    Giun kim khép kín được vòng đời do thói quen nào ở trẻ em?

    • A.Cắn móng tay và mút ngón tay.
    • B.Xoắn và giật tóc.
    • C.Đi chân đất.
    • D.Ngoáy mũi.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 41902

    Giun kim xâm nhập vào cơ thể người qua con đường nào?

    • A.Đường hô hấp
    • B.Qua máu
    • C.Đường tiêu hóa
    • D.Qua da
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 41903

    Vai trò của lớp cuticun đối với giun tròn là gì?

    • A.Tăng khả năng trao đổi khí.
    • B.Bảo vệ giun tròn khỏi sự tiêu huỷ của các dịch tiêu hoá.
    • C.Giúp thẩm thấu chất dinh dưỡng.
    • D.Tạo ra vỏ ngoài trơn nhẵn.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 41904

    Đặc điểm nào sau đây không có ở các đại diện của ngành Giun tròn?

    • A.Phân biệt đầu - đuôi, lưng - bụng.
    • B.Cơ quan tiêu hoá bắt đầu từ miệng và kết thúc ở hậu môn.
    • C.Sống trong đất ẩm, nước hoặc kí sinh trong cơ thể các động vật, thực vật và người.
    • D.Cơ thể hình trụ, thuôn 2 đầu, bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 41905

    Giun tròn chủ yếu sống ở đâu?

    • A.Tự dưỡng như thực vật
    • B.Kí sinh
    • C.Tự do
    • D.Sống bám
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 41906

    Vì sao tỉ lệ mắc giun đũa ở nước ta còn ở mức cao?

    • A.Ý thức vệ sinh cộng đồng còn thấp (ăn rau sống, tưới rau bằng phân tươi…).
    • B.Điều kiện khí hậu nhiệt đới gió mùa khiến ruồi, muỗi phát triển làm phát tán bệnh giun.
    • C.Nhà tiêu, hố xí… chưa hợp vệ sinh, tạo điều kiện cho trứng giun phát tán.
    • D.Cả A, B và C đều đúng.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 41907

    Giun đất không có răng, bộ phận nào trong ống tiêu hoá giúp giun đất nghiền nhỏ thức ăn?

    • A.Dạ dày cơ
    • B.Ruột tịt
    • C.Hầu
    • D.Diều
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 41908

    Quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra ở cơ quan nào của ống tiêu hoá của giun đất?

    • A.Ruột tịt
    • B.Dạ dày cơ
    • C.Diều
    • D.Hầu
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 41909

    Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:

    Khi sinh sản, hai con giun đất chập …(1)… vào nhau và trao đổi …(2)….

    • A.(1): phần đuôi; (2): tinh dịch
    • B.(1): đai sinh dục; (2): trứng
    • C.(1): phần đầu; (2): tinh dịch
    • D.(1): phần đuôi; (2): trứng
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 41910

    Giun đất chưa có tim chính thức, cơ quan nào đóng vai trò như tim ở giun đất?

    • A.Mạch lưng.
    • B.Mạch bụng.
    • C.Mạch vòng giữa thân.
    • D.Mạch vòng vùng hầu.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?